Bài 42. Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu - Sinh lớp 7
Bài 1 (trang 141 SGK Sinh 7)
Bộ xương chim gồm có : xương đầu, xương cột sống các đốt sống cổ, các đốt sống lưng, các đốt sống cùng, cụt, xương sườn, xương mỏ ác, xương chi trước, xương chi sau, các xương đai chi, hông. Bộ xương chim thích nghi với đời sống bay: Xương xốp nhẹ, bên trong xương có các khoang chứa khí.
Bài 2 (trang 141 SGK Sinh 7)
CÁC HỆ CƠ QUAN CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO TRONG HỆ Tiêu hóa Thực quản, diều, dạ dày tuyến, dại dày cơ, ruột, gan, tụy Hô hấp Khí quản, phổi Tuần hoàn Tim, các gốc động mạch, tì Bài tiết Thận
Dựa vào kết quả quan sát trên hình vẽ và mẫu vật, kể tên các thành phần trong từng hệ để hoàn chỉnh bảng sau (cũng có thể ghi theo số trên hình)
Các thành phần trong từng hệ cơ quan CÁC HỆ CƠ QUAN CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA TỪNG HỆ CƠ QUAN Tiêu hóa ống tiêu hóa: Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → mề → ruột → huyệt Tuyến tiêu hóa: tuyến gan, tuyến tụy, túi mật Hô hấp Khí quản, phổi, các túi khí Tuần hoàn Tim, các động mạch, tì Bài tiế
Quan sát bộ xương chim đối chiếu với hình 42.1 để nhận biết các thành phần của bộ xương và nêu những đặc điểm thích nghi với đời sống bay.
Đặc điểm chung: Bộ xương chim bồ câu nhẹ, xốp, mỏng, chắc →Thích nghi với sự bay. BỘ PHẬN ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI Xương đầu Hốc mắt lớn, hộp sọ rộng, mỏng, hàm không có răng → Nhẹ Xương thân Xương mỏ ác phát triển là nơi bám của cơ ngực → giúp vận động cánh. Các đốt sống lung, các đốt sống hông gắn ch
Quan sát mẫu mổ kết hợp với hình 42.2 để xác định các hệ cơ quan và các thành phần cấu tạo của từng hệ.
CÁC HỆ CƠ QUAN CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA TỪNG HỆ CƠ QUAN Tiêu hóa ống tiêu hóa: Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → mề → ruột → huyệt Tuyến tiêu hóa: tuyến gan, tuyến tụy, túi mật Hô hấp Khí quản, phổi, các túi khí Tuần hoàn Tim, các động mạch, tì Bài tiết Thận, xoang huyệt Sinh dục Huyệt C
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 42 trang 138
Đặc điểm chung: Bộ xương chim bồ câu nhẹ, xốp, mỏng, chắc →Thích nghi với sự bay. BỘ PHẬN ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI Xương đầu Hốc mắt lớn, hộp sọ rộng, mỏng, hàm không có răng → Nhẹ Xương thân Xương mỏ ác phát triển là nơi bám của cơ ngực → giúp vận động cánh. Các đốt sống lung, các đốt sống hông gắn
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 42 trang 139
CÁC HỆ CƠ QUAN CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA TỪNG HỆ CƠ QUAN Tiêu hóa ống tiêu hóa: Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → mề → ruột → huyệt Tuyến tiêu hóa: tuyến gan, tuyến tụy, túi mật Hô hấp Khí quản, phổi, các túi khí Tuần hoàn Tim, các động mạch, tì Bài tiết Thận, xoang huyệt Sinh dục Huyệt
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 31. Cá chép
- Bài 32. Thực hành: Mổ cá
- Bài 33. Cấu tạo trong của cá chép
- Bài 34. Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
- Bài 35. Ếch đồng
- Bài 36. Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
- Bài 37. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
- Bài 38. Thằn lằn bóng đuôi dài
- Bài 39. Cấu tạo trong của thằn lằn
- Bài 40. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát