Bài 37. Axit - Bazơ - Muối - Hóa lớp 8
Bài 1 trang 130 - sách giáo khoa Hóa 8
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. Bazo là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit OH.
Bài 1 trang 130 SGK Hóa học 8
Dựa vào phần ghi nhớ cuôi sách giáo khoa hóa 8 trang 129 để trả lời. LỜI GIẢI CHI TIẾT Axit là hợp chất mà phân tử gồm MỘT hay nhiều NGUYÊN TỬ HIDRO liên kết với GỐC AXIT. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một NGUYÊN TỬ KIM LOẠI liên kết với một hay nhiều nhóm HIDROXIT OH.
Bài 2 trang 130 - sách giáo khoa Hóa 8
HCl: axit clohidrit H2SO3: axit sunfuro H2SO4: axit sunfuric NaHSO4: natri hidrosunfat H2CO3: axit cacbonic H3PO4: axit photphoric H2S: axit sunfuhidric HBr: axit bromhidric HNO3: axit nitric
Bài 2 trang 130 SGK Hóa học 8
gốc axit có hóa trị I biểu thị bằng dấu − thì liên kết với 1 nguyên tử H tương tự hóa trị II biểu thị bằng dấu = thì liên kết với 2 nguyên tử H LỜI GIẢI CHI TIẾT Công thức hóa học: + HCl axit clohiđric; + H2SO3 axit sunfurơ; + H2SO4 axit sunfuric; + NaHSO4 natri hiriđosunfat; + H2CO3 axit c
Bài 3 trang 130 - sách giáo khoa Hóa 8
Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit: H2SO4 leftrightarrow SO3 H2SO3 leftrightarrow SO2 H2CO3 leftrightarrow CO2 HNO3 leftrightarrow N2O5 H3PO4 leftrightarrow P2O5
Bài 3 trang 130 SGK Hóa học 8
Chính là các oxit axit tương ứng khi tác dụng với nước tạo ra axit các axit này vd: H2SO4 oxit tương ứng là SO3 vì: SO3 + H2O → H2SO4 LỜI GIẢI CHI TIẾT Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit: + H2SO4 : SO2 + H2SO3: SO2 + H2CO3: CO2 + HNO3: N2O5 + H3PO4: P2O5
Bài 4 trang 130 - sách giáo khoa Hóa 8
Công thức hóa học của nhưng bazo tương ứng với những oxit: Na2O leftrightarrow NaOH Li2O leftrightarrow LiOH FeO leftrightarrow FeOH2 BaO leftrightarrow BaOH2 CuO leftrightarrow CuOH2 Al2O3 leftrightarrow AlOH3
Bài 4 trang 130 SGK Hóa học 8
Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là: NaOH, LiOH, FeOH2, BaOH2, CuOH2, AlOH3
Bài 5 trang 130 - sách giáo khoa Hóa 8
Công thức hóa học của những oxit tương ứng với những bazo: CaOH2 leftrightarrow CaO MgOH2 leftrightarrow MgO ZnOH2 leftrightarrow ZnO FeOH2 leftrightarrow FeO
Bài 5 trang 130 SGK Hóa học 8
Công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ: + CaOH2: CaO + Mg OH2: MgO + ZnOH2: ZnO + FeOH2: FeO
Bài 6 trang 130 - sách giáo khoa Hóa 8
a, HBr axit bronhidric, H2SO3 axit sunfuro, H3PO4 axit photphoric, H2SO4 axit sunfuric b. MgOH2 magie hidroxit, FeOH3 sắt III hidroxit, CuOH2 đồng II hidroxit c. BaNO32 bari nitrat, Al2SO43 nhôm sunfat , Na2SO3natri sunfit , ZnS kẽm sunfua , Na2HPO4 natri hidrophotphat, NaH2
Bài 6 trang 130 SGK Hóa học 8
a tên axit không có oxi tên axit = axit + tên phi kim + hiđric tên axit có oxi nhiều nguyên tử oxi tên axit = axit + tên của phi kim + ic tên axit có ít nguyên tử oxi tên axit = axit + tên phi kim + ơ b tên bazo = tên kim loại kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị + hiđroxit c tên muối = tên
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!