Bài 32. Phản ứng oxi hóa - khử - Hóa lớp 8
Bài 1 trang 113 - sách giáo khoa Hóa 8
Các câu trả lời đúng: B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa; C. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử; E. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học xảy ra quanh ta đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Bài 1 trang 113 SGK Hóa học 8
Các câu phát biểu đúng là b, c, e.
Bài 2 trang 113 - sách giáo khoa Hóa 8
a. Đốt than trong lò: C + O2 xrightarrow[]{t^o} CO2 Là phản ứng oxi hóa khử: + C là chất khử vì là chất chiếm oxi; + O2 là chất oxi hóa vì là chất nhường oxi; Lợi ích; Cung cấp nhiệt lượng cho đời sống, sinh hoạt cả con người: nấu chín thức ăn, đun nước uống, sấy khô hoa quả,... Tác hại: Sin
Bài 2 trang 113 SGK Hóa học 8
phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó đồng thời xảy ra sự oxi hóa và sự khử LỜI GIẢI CHI TIẾT Phản ứng a, b và d là phản oxi hóa khử. + Câu a phản ứng đốt than trong lò tỏa nhiệt tạo ta nhiệt lượng cần thiết. + Câu b là phản ứng khử với oxit sắt, sau phản ứng ta thu được kim loại sắt tr
Bài 3 trang 113 - sách giáo khoa Hóa 8
Fe2O3 + 3CO xrightarrow[]{t^o} 3CO2 + 2Fe Fe3O4 + 4H2 xrightarrow[]{t^o} 4H2O + 3Fe CO2 + 2Mg xrightarrow[]{t^o} 2MgO + C Tất cả các phản ứng trên đều là các phản ứng oxi hóa khử. Vì ở đây xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. + Chất oxi hóa: Fe2O3, Fe3O4, CO2. Vì những chất này nhườn
Bài 3 trang 113 SGK Hóa học 8
Fe2O3 + 3CO overset{t^{o}}{rightarrow} 3CO2 + 2Fe F3O4 + 4H2 overset{t^{o}}{rightarrow} 4H2O + 3Fe CO2 + 2Mg overset{t^{o}}{rightarrow} 2MgO + C Tất cả các phản ứng trên đều là các phản ứng oxi hóa khử. Vì ở đây xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. + Chất oxi hóa: Fe2O3, Fe3O4, CO2. Vì
Bài 4 trang 113 - sách giáo khoa Hóa 8
a. Phương trình hóa học của các phản ứng: 4CO + Fe3O4 xrightarrow[]{t^o} 4CO2 + 3Fe 1 4mol 1mol 3mol 3H2 + Fe2O3 xrightarrow[]{t^o} 3H2O + 2Fe 2 3mol 1mol
Bài 4 trang 113 SGK Hóa học 8
a Viết PTHH xảy ra: Fe3O4 + 4CO overset{t^{o}}{rightarrow} 4CO2 + 3Fe 1 Fe2O3 + 3H2 overset{t^{o}}{rightarrow} 3H2O + 2Fe 2 b Theo PTHH 1 : nCO = 4nFe3O4 = ? mol => VCOđktc = nCO . 22,4 = ? lít Theo PTHH 2 : nH2 = 3nFe2O3 = ? mol => VH2 = nH2 .22,4 = ? lít c Tính số mol Fe theo số
Bài 5 trang 113 - sách giáo khoa Hóa 8
Phương trình hóa học: 3H2 + Fe2O3 rightarrow 3H2O + 2Fe 3mol 1mol 2mol 3x mol x mol
Bài 5 trang 113 SGK Hóa học 8
Đổi số mol Fe: {n{Fe}} = frac{{11,2}}{{{M{Fe}}}} = ,?,mol a. Phương trình hóa học: Fe2O3 + 3H2 overset{t^{o}}{rightarrow} 3H2O + 2Fe b. Theo PTHH: {n{F{e2}{O3}}} = frac{1}{2}nFe = ?,mol => {m{F{e2}{O3}}} = {n{F{e2}{O3}}}.{M{F{e2}{O3}}} = ?,gam c. Theo PTHH: begin{gathered} ,
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!