Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Toán lớp 8

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Giải bài 21 trang 12- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a 9x^26x+1=3x^22.3x.1+1^2=3x1^2 b 2x+3y^2.2x+3y+1=2x+3y^2+2.2x+3y.1+1^2=2x+3y+1^2 c Đề bài tương tự: 4x^2+4x+1=2x+1^2

Giải bài 22 trang 12- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a 101^2=100+1^2=10062+2.100.1+1^2      =10000+200+1=10201 b 199^2=2001^2=200^22.200.1+1^2    =40000400+1=39601 c 47.53=50350+3=50^23^3=25009=2491

Giải bài 23 trang 12- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Biến đổi vế phải, ta có: a – b^2 + 4ab = a^2 – 2ab + b^2 + 4ab = a^2 + 2ab + b^2 = a + b^21 a – b^2 + 4ab = a^2 – 2ab + b^2 + 4ab = a^2 + 2ab + b^2 = a + b^22 Áp dung: a Thay a + b = 7, ab = 12 vào 2 ta được: a – b^2 = a + b^2 – 4ab =7^2 – 4 . 12 = 49 – 48 = 1 b Thay a b = 20, ab = 3 vào 1 t

Giải bài 24 trang 12- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Ta có: 49x^2−70x+25=7x^2−2.7x.5+5^2=7x−5^2 a Thay x = 5 vào ta được:  7x5^2= 7.5−5^2=35−5^2=30^2=900 b Thay x=dfrac{1}{7} vào ta được: 7x5^2= 7.dfrac 1 7 − 5 ^ 2 = 1 − 5 ^ 2 = − 4 ^ 2 = 16  

Giải bài 25 trang 12- Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a a + b + c^2 = [a + b + c]^2 = a + b^2 + 2a + bc + c^2 = a^2+ 2ab + b^2 + 2ac + 2bc + c^2 = a^2 + b^2 + c^2 + 2ab + 2bc + 2ac. b a + b – c^2 = [a + b – c]^2 = a + b^2  2a + bc + c^2                        = a^2 + 2ab + b^2  2ac 2bc + c^2                        = a^2 + b^2 + c^2 + 2ab 2bc

Tổng hợp lý thuyết những hằng đẳng thức đáng nhớ

BẠN MUỐN CÔNG VIỆC HỌC TẬP TOÁN ĐẠI Ở CẤP THCS TRÔI QUA SUÔN SẺ THÌ ĐỪNG NGẠI MÀ ĐỌC VÀ HỌC NGAY HẰNG ĐẲNG THỨC, CUNGHOCVUI Ở BÀI VIẾT NÀY TỔNG HỢP CHO BẠN NHỮNG KIẾN THỨC CHỦ ĐẠO CƠ BẢN VỀ CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ CŨNG KHÔNG QUÊN MỞ RỘNG NÂNG CAO CHO NHỮNG BẠN MUỐN TÌM HIỂU ĐỂ ĐẠT ĐIỂM TUYẾT

Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 10 Toán 8 Tập 1

Áp dụng hằng đẳng thức 1 ta có: [a + b]2 = a2 + 2.a.b + b2 = a2  2ab + b2  

Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 11 Toán 8 Tập 1

Đức và Thọ đều viết đúng; Hương nhận xét sai; Sơn rút ra được hằng đẳng thức là: x 52 = 5 x2  

Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 9 Toán 8 Tập 1

a + ba + b = aa + b + ba + b = a2 + ab + ba + b2 = a2 + 2ab + b2  

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Toán lớp 8 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!