Bài 3: Các số đặc trưng của mẫu số liệu - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 10 trang 178 SGK Đại số 10 Nâng cao
Lớp Giá trị đại diện Tần số [10, 19] 14,5 1 [20, 29] 24,5 14 [30, 39] 34,5 21 [40, 49] 44,5 73 [50, 59] 54,5 42 [60, 69] 64,5 13 [70, 79] 74,5 9 [80, 89] 84,5 4 [90, 99] 94,5 2 N = 179 Lớp Giá trị đại diện Tần số [10, 19] 14,5 1 [20, 29] 24,5 14 [30, 39] 34,5 21 [40, 49] 44,5 73 [50, 59] 54,5 42
Bài 11 trang 178 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Ta có: x = {1 over {52}}2.0 + 13.1 + 15.2 + 12.3 + 7.4 + 3.5 = 2,35 b Ta có: {s^2} = {1 over {52}}sumlimits{i = 1}^6 {{ni}xi^2} {1 over {{{52}^2}}}sumlimits{i = 1}^6 {{ni}xi} ^2 approx 1,57 Độ lệch chuẩn s approx 1,25
Bài 12 trang 178 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Ta có: overline x approx 15,67 triệu đồng Me = 15,5 triệu đồng vì sau khi sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm. Số liệu đứng thứ sáu là 15, đứng thứ bảy là 16 b s2 ≈ 5,39 s ≈ 2,32 triệu đồng
Bài 13 trang 178 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có bảng sau: a Ta có: overline x approx 48,39 Me = 50 vì sau khi xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, số liệu đứng thứ mười hai là 50 b Ta có: s2 ≈ 121,98 s ≈ 11,04
Bài 14 trang 179 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Ta có: overline x approx 554,17 Me = 537,5 vì sau khi sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, số liệu đứng thứ sáu là 525, số liệu đứng thứ bảy là 550 b Ta có: s2 ≈ 43061,81 s ≈ 207,51
Bài 15 trang 179 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Trên đường A: eqalign{ & overline x approx 73,63,km/h cr & {Me} = 73,km/h cr & {s^2} approx 74,77 cr & s approx 8,65,km/h cr} Trên đườg B: eqalign{ & overline x approx 70,7,km/h cr & {Me} = 71,km/h cr & {s^2} approx 38,21 cr & s approx 6,18,km/h cr} b Nói chung, lái
Bài 9 trang 177 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Số trung bình: eqalign{ & overline x = {1 over {100}}9.1 + 10.1 + 11.3 + 12.5 + 13.8 + 14.13cr&;;;;; + 15.19 + 16.24 + 17.14 + 18.10 + 19.2 cr & = 15,23 cr} b Ta có: left{ matrix{ {N over 2} = 50 hfill cr {N over 2} + 1 = 51 hfill cr} right. Số liệu đứng thứ 50 là 15 và
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!