Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu - Toán lớp 10 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 3 trang 168 SGK Đại số 10 Nâng cao

Bảng tần số tần suất ghép lớp Lớp Tần số Tần suất % [50; 124] 3 12 [125, 199] 5 20 [200, 274] 7 28 [275, 349] 5 20 [350, 424] 3 12 [425, 499] 2 8   N =25   Lớp Tần số Tần suất % [50; 124] 3 12 [125, 199] 5 20 [200, 274] 7 28 [275, 349] 5 20 [350, 424] 3 12 [425, 499] 2 8   N =25  

Bài 4 trang 168 SGK Đại số 10 Nâng cao

Bảng tần số tần suất ghép lớp Lớp Tần số Tần suất % [36, 43] 3 10,0 [44, 51] 6 20,0 [52, 59] 6 20,0 [60, 67] 8 26,7 [68, 75] 3 10,0 [76, 83] 4 13,3   N=30   Lớp Tần số Tần suất % [36, 43] 3 10,0 [44, 51] 6 20,0 [52, 59] 6 20,0 [60, 67] 8 26,7 [68, 75] 3 10,0 [76, 83] 4 13,3   N=30  

Bài 5 trang 168 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Lớp Tần số Tần suất % [1, 10] 5 6,25 [11, 20] 29 36,25 [21, 30] 21 26,25 [31, 40] 16 20,00 [41, 50] 7 8,75 [51, 60] 2 2,50   N = 80   Lớp Tần số Tần suất % [1, 10] 5 6,25 [11, 20] 29 36,25 [21, 30] 21 26,25 [31, 40] 16 20,00 [41, 50] 7 8,75 [51, 60] 2 2,50   N = 80     b Biểu đồ tần số hình cột  

Bài 6 trang 168 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Dấu hiệu: Doanh thu của một cửa hàng trong một tháng Đơn vị điều tra: Một cửa hàng b Sau đây là bảng phân bố tần số tân suất ghét lớp: Lớp Tần số Tần suất % [26,5; 48,5] 2 4 [48,5; 70,5] 8 16 [70,5; 92, 5] 12 24 [92,5; 114,5] 12 24 [114,5; 136,5] 8 16 [136,5; 158,5] 7 14 [158,5; 180;5] 1 2   N =

Bài 7 trang 168 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Dấu hiệu: Số cuốn phim mà một nhà nhiếp ảnh dùng trong tháng trước. Đơn vị điều tra: Một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư. b Bảng phân phối tần số ghép lớp Lớp Tần số [0, 2] 10 [3, 5] 23 [6, 8] 10 [9, 11] 3 [12, 14] 3 [15, 17] 1   N = 50 Lớp Tần số [0, 2] 10 [3, 5] 23 [6, 8] 10 [9, 11] 3 [12, 14] 3 [15, 17

Bài 8 trang 168 SGK Đại số 10 Nâng cao

a Bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp Lớp Tần số Tần suất % [25, 34] 3 10 [35, 44] 5 17 [45, 54] 6 20 [55, 64] 5 17 [65, 74] 4 13 [75, 84] 3 10 [85, 94] 4 13   N = 30   Lớp Tần số Tần suất % [25, 34] 3 10 [35, 44] 5 17 [45, 54] 6 20 [55, 64] 5 17 [65, 74] 4 13 [75, 84] 3 10 [85, 94] 4 13   N = 30

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu - Toán lớp 10 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!