Bài 2. Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều - Vật lý lớp 10 Nâng cao
Bài 1 trang 16 SGK Vật lý 10 Nâng cao
Đáp án B. Vectơ độ dời có độ lớn luôn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm
Bài 2 trang 16 SGK Vật lý 10 Nâng cao
Chọn đáp án B A. Sai. Độ lớn của vận tốc trung bình chỉ bằng tốc độ trung bình khi chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều nhất định B. Đúng Vì trong ∆t rất nhỏ, chất điểm không đổi chiều chuyển động C. Sai. Chỉ khi chất điểm chuyển động thẳng theo một chi
Bài 3 trang 17 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Chọn đáp án C Đồ thị tọa độthời gian của chuyển động thẳng nhanh dần, chậm dần là một đường cong.
Bài 4 trang 17 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Chọn chiều dương là chiều chuyển động để ∆x > 0; vtb > 0 a b Vận tốc trung bình của quãng đường {v{tb,,}} = ,{S over t} = {{10.10} over {2.8 + 2.10 + 3.12 + 3.14}} = 0,88,m/s Giá trị trung bình của các vận tốc trung bình trên mỗi đoạn 10 m: overline {v,} {rm{ = }}
Bài 5 trang 17 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Chọn chiều + là chiều chuyển động , gốc O ≡ vị trị xuất phát, gốc thời gian là lúc xuát phát a Phương trình chuyển động của người II: eqalign{ & {x2} = 1,9t,s;m, Rightarrow ,,t = {{{x2}} over {1,9}} = {{780} over {1,9}} = ,410,5,,s cr & ,,t approx ,6text{ min
Bài 6 trang 17 SGK Vật lý 10 Nâng Cao
Đặt AB = S thì AC = CB = {S over 2} Chọn hệ tọa độ như hình trên , gốc thời gian {t0}, = 0 là lúc xuất phát từ A thì : t = ,{t1} + {t2} = {{AC} over {{v1}}} + {{CB} over {{v2}}} = {S over {2.50}} + {S over {2.60}} = {{11S} over {600}} Vận tốc trung bình trên quãng đư
Bài 7 trang 17 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
a Trong Delta {t1} = 10min left{ matrix{ Delta {x1} = 2,5km hfill cr {v{t{b1}}} = {{Delta {x1}} over {Delta {t1}}} = {{2,5} over {10}} = 0,25km/min hfill cr} right. b Trong Delta {t2} = {t2} {t1} = 20 10 = 10min left{ matrix{ Delta {x2} = 4,0 2,5 = 1,5km hfill cr {v
Bài 8 trang 17 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Chọn trục Ox ≡ đường thẳng AB ; chiều dương hướng từ A đến B Gốc thời gian {t0} = 0lúc hai xe cùng khởi hành a Dạng phương trình chuyển động : x = {x0} + vt Với xe đi từ A : {x{10}} = 0,;{v1} = 40,left {km/h} right,,overrightarrow {{v1}} cùng chiều dương Phương
Câu C1 trang 11 SGK Vật lý 10 Nâng cao
Điểm đặt điểm gốc Phương chiều Độ lớn tỉ lệ với độ dài vectơ
Câu C2 trang 11 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Trong chuyển động thẳng giá trị đại số ∆x của vectơ độ dời đã thể hiện được đầy đủ các yếu tố của vectơ độ dời overrightarrow {{{rm{M}}1}{{rm{M}}2}} Phương của overrightarrow {{{rm{M}}1}{{rm{M}}2}} là phương của quỹ đạo đã biết {rm{Delta x > 0}} thì ov
Câu C3 trang 12 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Không. Chỉ khi chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều nhất định thì mới có left| {{rm{Delta x}}} right|{rm{ = S}}
Câu C4 trang 12 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Khẩu hiệu trong cuộc thi liên quan đại lượng “vận tốc” trong vật lý.
Câu C5 trang 12 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Không . Trong thời gian chạy, có thể có lúc chạy với vận tốc lớn hơn 6,5 m/s; có lúc chạy với vận tốc nhỏ hơn 6.5m/s
Câu C6 trang 16 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Được. Trên đồ thị v t, diện tích hình chữ nhật ABCO biểu thị quãng đường đi được trong thời gian t . SABCO = OA.OC = v.t =S
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Chuyển động cơ
- Bài 3. Khảo sát thực nghiệm chuyển động thẳng
- Bài 4. Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Bài 5. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều :
- Bài 6. Sự rơi tự do
- Bài 7 : Bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều
- Bài 8 : Chuyển động tròn đều . Tốc độ dài và tốc độ góc
- Bài 9 : Gia tốc trong chuyển động tròn đều
- Bài 10 :Tính tương đối của chuyển động công thức cộng vận tốc
- Bài 11 : Sai số trong thí nghiệm thực hành