Bài 4 trang 58 - Sách giáo khoa Hóa 11
Phân bón amophot :
a) \(NH_4H_2PO_4 : x\) (mol)
\((NH_4)_2HPO_4 : y = x\) (mol)
\(\Rightarrow x : y = 1: 1\)
\(H_3PO_4 + NH_3 \rightarrow NH_4H_2PO_4\)
xmol
\(H_3PO_4 + 2NH_3 \rightarrow (NH_4)_2HPO_4\)
xmol
Số mol \(NH_3 = 3x\)
Số mol \(H_3PO_4 = 2x = 6,000.10^3\)
Suy ra số mol \(NH_3\) là 9000 (mol)
Thể tích khí \(NH_3\) (đktc) :
V = 9000.22,4 = \(201,6.10^3\) = \(2,016.10^5 (l)\)
b) Tính khối lượng amophot thu được :
\(m_{(NH_4)_2HPO_4} + m_{NH_4H_2PO_4} = 3000.(132,0 + 115,0) = 7,410.10^5 (g) = 741,0 (kg)\)