Bài 3 trang 132 SGK Đại số và Giải tích 11
Đề bài
Tính các giới hạn sau:
a) limx→−3 x2−1x+1; b) limx→−2 4−x2x+2;
c) limx→6 √x+3−3x−6; d) limx→+∞ 2x−64−x;
e) limx→+∞ 17x2+1; f) limx→+∞ −2x2+x−13+x.
Hướng dẫn giải
Nếu hàm số y=f(x) xác định tại x=x0 thì limx→x0f(x)=f(x0).
Nếu hàm số có dạng vô định, tìm cách để khử dạng vô định.
Lời giải chi tiết
a) limx→−3 x2−1x+1 = (−3)2−1−3+1=−4.
b) limx→−2 4−x2x+2 = limx→−2 (2−x)(2+x)x+2 = limx→−2(2−x)=4.
c) limx→6 √x+3−3x−6 = limx→6 (√x+3−3)(√x+3+3)(x−6)(√x+3+3)
= limx→6 x+3−9(x−6)(√x+3+3) = limx→6 1√x+3+3 = 16.
d) limx→+∞ 2x−64−x = limx→+∞ 2−6x4x−1=−2.
e) limx→+∞ 17x2+1=0 vì limx→+∞ (x2+1)= limx→+∞x2(1+1x2)=+∞.
f) limx→+∞ −2x2+x−13+x = limx→+∞ −2+1x−1x23x2+1x=−∞, vì 3x2+1x>0 với ∀x>0.