524 Bài trắc nghiệm Dao động cơ từ đề thi thử cực...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy . Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và của theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là
A. 0,15 s.
B. 0,3 s.
C. 0,2 s.
D. 0,25 s.
- Câu 3 : Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy . Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách I một đoạn bằng chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ?
A. 5 cm.
B. 3,25 cm.
C. 2,5 cm.
D. 2,25 cm.
- Câu 4 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là:
A.
B. 8πcm/s.
C. 16π cm/s.
D. cm/s.
- Câu 5 : Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hào có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là:
A. 32 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 0.
D. 16 cm/s.
- Câu 6 : Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là ; đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để cùng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là . Nếu thì bằng:
A. 30 mJ.
B. 40 mJ.
C. 20 mJ.
D. 25 mJ.
- Câu 7 : Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω , biên độ lần lượt là . Tại một thời điểm, vật một có li độ và vận tốc ; vật hai có li độ và vận tốc thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của ω
A. 2 rad/s.
B. 0,5 rad/s.
C. 1 rad/s.
D. 2,5 rad/s.
- Câu 8 : Hai con lắc lò xo treo thang đứng với lò xo có độ cứng được treo các vật nặng tương ứng là mi, m2. Kích thích cho hai con lắc dao động cùng biên độ, ta thu được đồ thị độ lớn lực đàn hồi theo li độ của hai con lắc như hình bên. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là. Phương trình dao động tổng hợp là , trong đó . Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm , điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy . Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là
A. 0,38 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,15 s.
- Câu 11 : Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng.
A. 86,6 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 70,7 cm/s.
D. 50 cm/s.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
- Câu 13 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
- Câu 14 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hoà thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. khi vật đi qua vị trí có tọa độ thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho hai con lắc lò xo dao động với biên độ Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn ; thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dường và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu ki T và có cùng tọa trục độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,52.
B. 0,75.
C. 0,64.
D. 0,56.
- Câu 17 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 0,5kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là:
A.
B.
C. 5 cm
D.
- Câu 18 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình . Biết phương trình dao dộng tổng hợp là . Để có giá trị cực đại thì có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1 m, vật có khối lượng điện tích . Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương uông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn . Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy . Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 2,14 N.
B. 1,54 N
C. 3,54 N.
D. 2,54 N.
- Câu 20 : Dao động của một vật có khối lượng 200g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,2 cm.
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
- Câu 21 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và mang điện tích Khi vật nhỏ đang ở vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều có cường độ , hướng dọc theo trục lò xo và theo chiều giãn của lò xo trong khoảng thời gian rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường là:
A.
B. 100 cm/s
C. 50 cm/s
D.
- Câu 22 : Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 100 g dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Thời điểm t = 0, tỉ số li độ hai vật là . Đồ thị biểu diễn sự biến thiên thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy Khoảng cách hai chất điểm tại t = 5s là:
A. 7cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
- Câu 23 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có khốig= lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,1 J.
B. 0,04 J.
C. 0,08 J.
D. 0,02 J.
- Câu 24 : Ba con lắc lò xo A, B, C hoàn toàn giống nhau có cùng chu kì riêng T, được treo trên cùng một giá nằm ngang, các điểm treo cách đều nhau như hình vẽ. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Nâng các vật A, B, C theo phương thẳng đứng lên khỏi vị trí cân bằng của chúng các khoảng lần lượt Lúc t = 0 thả nhẹ con lắc A, lúc thả nhẹ con lắc B, lúc thả nhẹ con lắc C. Trong quá trình dao động điều hòa, ba vật nhỏ A, B, C luôn nằm trên một đường thẳng. Giá trị và lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới trên quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống dưới. Lấy , sau khi M rời khỏi giá nó dao động điều hòa. Trong một phần tư chu kì dao động đầu tiên M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 80 cm.
D. 115cm.
- Câu 27 : Hai quả cầu nhỏ A và B có cùng khối lượng 100 gam, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện, dài 20cm, quản cầu B có điện tích Quả cầu A gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bản nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường hướng dọc theo trục lò xo sao cho ban đầu hệ nằm yên và lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai quả cầu B chuyển động dọc theo chiều điện trường còn A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 0,2s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng:
A. 50 cm.
B. 55 cm.
C. 45 cm.
D. 35 cm.
- Câu 28 : Một hệ vật bao gồm hai vật . Hệ số ma sát giữa hai khối là Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Lấy Tính lực tối thiểu tác dụng lên m1 để vật m2 không trượt xuống.
A. 200 N.
B. 300 N.
C. 400 N.
D. 500 N.
- Câu 29 : Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm đến thời điểm quả cầu của con lắc đi được một quãng đường s và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096J. Từ thời điểm đến thời điểm chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc và thời điểm bằng 0,064J. Từ thời điểm đến , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm bằng:
A. 0,100J.
B. 0,064J.
C. 0,096J
D. 0,036J.
- Câu 30 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nới có thêm trường ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động . Chu kì T gần với giá trị nào sau đây?
A. 1,99s.
B. 2,19s.
C. 1,92s.
D. 2,28s.
- Câu 31 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn Tại t =0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo thời gian như hình vẽ trong đó Lấy quãng đường vật m đã đi được trong thời gian t =0s đến t = 1,8s là:
A. 4cm.
B. 16cm.
C. 72cm.
D. 48cm.
- Câu 32 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng . Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng:
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s.
- Câu 34 : Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy
A. 0,15 s.
B. 0,28 s.
C. 0,22 s.
D. 0,18 s.
- Câu 35 : Một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là và lệch pha nhau Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 7 cm
B. 23 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
- Câu 37 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là và Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Cho . Gia tốc của vật ở một thời điểm bằng . Tìm li độ của vật khi đó.
A. -3 cm.
B. 3 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
- Câu 39 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp là hai dao động điều hòa có phương trình là Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là Tại thời điểm các giá trị li độ là tại thời điểm các gái trị li độ . Phương trình dao động tổng hợp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Một chất điểm bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng phẳng với tốc độ ban đầu là v=2,4m/s,
A. 1,2 m.
B. 0,4 m.
C. 0,6 m.
D. 2,4 m.
- Câu 42 : Cho vecto lực có điểm đặt tại A, với F = 12N. Phân tích thành hai vecto lực thành phần theo các phương sao cho hợp với cùng một góc là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Hình dưới đây là đồ thị gồm hai đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ O, mô tả sự thay đổi giá trị của lực đàn hồi theo các độ dãn khác nhau của lò xo X, có độ cứng và của lò xo Y, có độ cứng Chọn kết luận đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Một con lắc đơn có chiều dài , khối lượng m = 50kg. Kéo vật để dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ thì sau 100 giây con lắc dừng lại. Để duy trì dao động của con lắc này người ta dùng một hệ thống dây cót để bù năng lượng cho con lắc với hiệu suất 20%. Để con lắc dao động trong một tuần thì phải tốn một công lên dây cót bằng bao nhiêu? Cho năng lượng của con lắc giảm đều trong chu kỳ.
A. 162,8 J.
B. 170,1 J.
C. 215,1 J.
D. 152,4 J.
- Câu 46 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng . tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên . Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
- Câu 47 : Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ . Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho . Bỏ qua sức cản không khí
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả . Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả Lấy và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, Lấy Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 40 cm/s.
B. 800 m/s.
C. 1600 m/s.
D. 0 m/s.
- Câu 50 : Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng (x đo bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng.
A. Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s.
B Chất điểm xuất phát từ M cách O 3 m, với vận tốc 2 m/s.
C. Chất điểm xuất phát từ M cách O 2 m, với vận tốc 3 m/s.
D. Chất điểm xuất phát từ O với vận tốc 3 m/s.
- Câu 51 : Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hìa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lức tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn thì tốc độ của vật là . Cơ năng của vật dao động là:
A. 0,05 J.
B. 0,5 J.
C. 0,25 J.
D. 2,5 J.
- Câu 54 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động của con lắc 1 là biên độ dao động của con lắc 2 là Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 và trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc 1 cực đại thì động năng con lắc 2 bằng:
A. giá trị cực đai
B. giá trị cực đại.
C. giá trị cực đại.
D. giá trị cực đại.
- Câu 55 : Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất đầu máy là . Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là:
A. 300 N.
B. 300 kN.
C.
D.
- Câu 56 : Một con lắc lò xo khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng nằm ngang. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào li độ x của con lắc. Vận tốc của vật nhỏ khi x = 8cm có độ lớn là:
A. 80 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 120 cm/s.
- Câu 57 : Một người ném một hòn đá theo phương ngang với tốc độ 10 m/s. Vị trí ném ở độ cao 1,6 m so với mặt đất. Lấy Trong quá trình chuyển động, xem như hòn đá chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tầm xa của hòn đá là:
A. 5,7 m
B. 3,2 m.
C. 56,0 m.
D. 4,0 m.
- Câu 58 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa có cùng tần số f = 2Hz trên cùng một đường thẳng và cùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10cm. Tại thời điểm hai điểm sáng đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điêm khoảng cách giữa chúng là 5cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao động . Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2N và bằng 1N khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động bằng:
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
- Câu 60 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là và Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là:
A. 2,5 cm.
B. 2cm.
C. 5cm.
D. 3cm.
- Câu 61 : Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là và Khi li độ của dao động thành phần thứ nhất là 5 cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng 2 cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng:
A. 14 cm
B. 15 cm.
C. 12 cm.
D. 13 cm.
- Câu 63 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: (t tính bằng giây) với Biết phương trình dao động có dạng Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng với phương trình vận tốc theo thời gian có dạng Quãng đường mà chất điểm đi được kể từ t = 0 đến khi v = 0 là:
A. 37,5.
B. 33,3 m
C. 2,5 m.
D. 22,5 m.
- Câu 65 : Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng , lực cản của môi tường đối với ba vật như nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì:
A. Con lắc m3 dừng lại sau cùng.
B. con lắc m1 dừng lại sau cùng.
C. Con lắc m2 dừng lại sau cùng.
D. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
- Câu 66 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Nâng vật thẳng đứng lên trên vị trí cân bằng một đoạn rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng xuống dưới. Sauk hi được truyền vận tốc vật dao động điều hòa, lấy Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. Tốc độ của chất điểmt tại vị trí cân bằng là 4cm/s.
B. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4cm.
C. Chu kì dao động là 4s.
D. Lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
- Câu 68 : Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng 100 N/m, vật dao động có khối lượng 400 g. Kéo để lò xo dãn một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là . Xem chu kì dao động không thay đổi và vật chỉ dao động theo phương ngang trùng với trục của lò xo, lấy. Tính quãng đường đi được từ lúc thả vật đến lúc vecto gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 5.
A. 31,36 cm.
B. 23,64 cm.
C. 35,18 cm
D. 23,28 cm.
- Câu 69 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 160 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 4,99 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy . Từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn vật qua vị trí mà lò xo không biến dạng là
A. 198 lần
B. 199 lần.
C. 398 lần
D. 399 lần.
- Câu 70 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Khi lò xo không biến dạng vật ở O. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy. Vật nhỏ của con lắc sẽ dừng tại vi ̣ trí
A. trùng với vị trí O.
B. cách O đoạn 0,1 cm.
C. cách O đoạn 1 cm.
D. cách O đoạn 2 cm.
- Câu 71 : Khảo sát dao động tắt dần của một con lắc lò xo nằm ngang. Biết độ cứng của lò xo là 500 N/m và vật nhỏ có khối lượng 50 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang bằng 0,15. Lấy . Kéo vật để lò xo dãn một đoạn 1 cm so với độ dài tự nhiên rồi thả nhẹ. Tính thời gian dao động.
A. 1,04 s.
B. 1,05 s.
C. 1,98 s.
D. 1,08 s.
- Câu 72 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy Tính thời gian dao động.
A. 3,577 s
B. 3,676 s.
C. 3,576 s
D. 3,636 s.
- Câu 73 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy . Tính thời gian dao động.
A. 8 s
B. 9 s
C. 4 s
D. 6 s.
- Câu 74 : Con lắc lò xo nằm ngang có , hệ số ma sát trượt bằng hệ số ma sát nghỉ và bằng 0,1. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 12 cm rồi buông nhẹ. Cho Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn.
A. 72 cm.
B. 144 cm.
C. 7,2 cm.
D. 14,4 cm.
- Câu 75 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 160 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 4,99 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy . Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn.
A. 19,92 m.
B. 20 m.
C. 19,97 m.
D. 14,4 m.
- Câu 76 : Một con lắc lò xo mà vật nhỏ dao động được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật dao động là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần và vật đạt tốc độ cực đại lần 1 khi lò xo dãn 2 (cm). Lấy . Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn.
A. 25 cm.
B. 24 cm.
C. 23 cm.
D. 24,4 cm.
- Câu 77 : Một con lắc lò xo mà vật nhỏ dao động được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn một đoạn 18 (cm) rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần và vận tốc của vật đổi chiều lần đầu tiên sau khi nó đi được quãng đường 35,7 (cm). Lấy . Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn.
A. 1225 cm.
B. 1620 cm.
C. 1190 cm.
D. 1080 cm.
- Câu 78 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 400 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1; lấy. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua O lần thứ nhất tính từ lúc buông vật.
A. 95 (cm/s).
B. 139 (cm/s).
C. 152 (cm/s).
D. 145 (cm/s).
- Câu 79 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 400 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1; lấy . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua O lần thứ 4 tính từ lúc buông vật.
A. 114 (cm/s).
B. 139 (cm/s).
C. 152 (cm/s).
D. 126 (cm/s).
- Câu 80 : Một con lắc lò xo có độ cứng 10 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1; lấy . Khi lò xo không biến dạng vật ở điểm O. Kéo vật khỏi O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn A rồi thả nhẹ, lần đầu tiên đến điểm I tốc độ của vật đạt cực đại và giá trị đó bằng 60 (cm/s). Tốc độ của vật khi nó đi qua I lần thứ 2 và thứ 3 lần lượt là
A.
B.
C.
D. 40 cm/s và 20 cm/s
- Câu 81 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy . Độ biến dạng cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 9,9 cm
B. 10,0 cm
C. 8,8 cm
D. 7,0 cm.
- Câu 82 : Một lò xo có độ cứng 20 N/m, một đầu gắn vào điểm J cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ khối lượng 0,2 kg sao cho nó có thể dao động trên giá đỡ nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s (theo hướng làm cho lò xo nén) thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng lên điểm J trong quá trình dao động lần lượt là
A. 1,98 N và 1,94 N.
B. 1,98 N và 1,94 N.
C. 1,5 N và 2,98 N
D. 2,98 N và 1,5 N.
- Câu 83 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có hệ số cứng 40 N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 100 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng một quả cầu B (giống hệt quả cầu A) bắn vào quả cầu A với vận tốc có độ lớn 1 m/s dọc theo trục lò xo, va chạm giữa hai quả cầu là đàn hồi xuyên tâm. Hệ số ma sát trượt giữa A và mặt phẳng đỡ là µ = 0,1; lấy g . Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ dao động lớn nhất là
A. 5 cm.
B. 4,756 cm.
C. 4,525 cm.
D. 3,759 cm.
- Câu 84 : Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng lò xo có độ cứng . Một vật có khối lượng chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ đến va chạm mềm với vật , sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1 lấy. Tốc độ cực đại của vật sau lần nén thứ nhất là
A. 0,071 m/s
B.
C.
D. 30 cm/s
- Câu 85 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 200 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Quả cầu B có khối lương 50 g bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với tốc độ 4 m/s lúc t = 0; va chạm giữa hai quả cầu là va chạm mềm và dính chặt vào nhau. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,01; lấy . Tốc độ của hệ lúc gia tốc đổi chiều lần 3 kể từ t = 0 là
A. 75 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 77 cm/s.
D. 79 cm/s.
- Câu 86 : Một con lắc lò xo có độ cứng, vật nặng 1 kg dao động tắt dần chậm từ thời điểm t = 0 đúng lúc vật có li độ cực đại là 10 cm. Trong quá trình dao động, lực cản tác dụng vào vật có độ lớn không đổi . Tính tốc độ lớn nhất của vật sau thời điểm t = 21,4 s.
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Một con lắc lò xo có độ cứng 1 N/m, vật nặng dao động tắt dần chậm với chu kì 2 (s) từ thời điểm t = 0 đúng lúc vật có li độ cực đại là 10 cm. Trong quá trình dao động, lực cản tác dụng vào vật có độ lớn không đổi 0,001 N. Tính tốc độ lớn nhất của vật sau thời điểm t = 9,2 s.
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên. Lấy
A. 0,1571 s.
B. 10,4476 s.
C. 0,1835 s.
D. 0,1823 s.
- Câu 89 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 4 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng (vật ở vị trí O), truyền cho vật vận tốc ban đầu 0, theo chiều dương của trục tọa độ thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy. Tìm li độ của vật tại thời điểm
A. 1,454 cm.
B. ‒1,454 cm.
C. 3,5 cm.
D. ‒3,5 cm.
- Câu 90 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 50 N/m, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng . Gọi O là vị trí cân bằng của vật. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 20 cm/s hướng thẳng đứng lên. Lực cản của không khí lên con lắc độ lớn . Vật có tốc độ lớn nhất ở vị trí
A. trên O là 0,1 mm.
B. dưới O là 0,1 mm
C. tại O.
D. trên O là 0,05 mm.
- Câu 91 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứn đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng . Đưa vật tới vị trí lò xo nén 2 cm rồi thả nhẹ. Lực cản của không khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng . Lấy gia tốc trọng trường Vật có tốc độ lớn nhất là
A. 990 cm/s.
B. 119 cm/s.
C. 120 cm/s.
D. 100 cm/s.
- Câu 92 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng , đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng . Đưa vật lên trên vị trí cân bằng O một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Lực cản của không khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng . Lấy gia tốc trọng trường Li độ cực đại của vật sau khi đi qua O lần 2 là
A. 9,8 cm
B. 7 cm.
C. 7,8 cm.
D. 7,6 cm.
- Câu 93 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 50 N/m, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng 100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc hướng thẳng đứng lên. Lực cản của không khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng . Lấy gia tốc trọng trường Li độ cực đại của vật là
A. 4,0 cm.
B. 2,8 cm.
C. 3,9 cm.
D. 1,9 cm.
- Câu 94 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 50 N/m, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng 100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc hướng thẳng đứng lên. Lực cản của không khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng . Lấy gia tốc rơi tự do Vật có tốc độ lớn nhất là
A. 0,845 m/s.
B. 0,805 m/s.
C. 0,586 m/s.
D. 0,827 m/s.
- Câu 95 : Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 200 (g), dao động tại nơi có gia tốc trọng trường , với biên độ góc 0,12 (rad). Trong quá trình dao động, con lắc luôn chịu tác dụng của lực ma sát nhỏ có độ lớn không đổi 0,002 (N) thì nó sẽ dao động tắt dần. Tính tổng quãng đường quả cầu đi được từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn.
A. 3,528 m.
B. 3,828 m.
C. 2,528 m.
D. 2,828 m.
- Câu 96 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường Ban đầu, con lắc có li độ góc cực đại 0,1 (rad), trong quá trình dao động, con lắc luôn chịu tác dụng của lực ma sát có độ lớn 0,001 trọng lượng vật dao động thì nó sẽ dao động tắt dần. Hãy tìm số lần con lắc qua vị trí cân bằng kể từ lúc buông tay cho đến lúc dừng hẳn.
A. 25
B. 50
C. 100
D. 15
- Câu 97 : Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn có chu kì dao động 2 (s); vật nặng có khối lượng 1 (kg), tại nơi có gia tốc trọng trường . Biên độ góc dao động lúc đầu là . Nếu có một lực cản không đổi 0,0213 (N) thì nó chỉ dao động được một thời gian bao nhiêu?
A. 34,2 s.
B. 38,9 s.
C. 20 s.
D. 25,6 s.
- Câu 98 : Một con lắc đơn gồm dây mảnh dài l có gắn vật nặng nhỏ khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 (rad) rồi thả cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong quá trình dao động con lắc chịu tác dụng của lực cản có độ lớn FC không đổi và luôn ngược chiều chuyển động của con lắc. Tìm độ giảm biên độ góc của con lắc sau mỗi chu kì dao động. Con lắc thực hiện số dao động N bằng bao nhiêu thì dừng? Cho biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 100 lần so với biên độ lúc đầu. Ban đầu biên độ góc của con lắc là . Đến dao động lần thứ 75 thì biên độ góc còn lại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì cơ năng giảm 300 lần so với cơ năng lượng lúc đầu. Ban đầu biên độ góc của con lắc là . Hỏi đến dao động lần thứ bao nhiêu thì biên độ góc chỉ còn .
A. 400
B. 600
C. 250
D. 200
- Câu 101 : Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Biên độ góc của con lắc còn lại sau 10 dao động toàn phần là
A. 0,02 rad.
B. 0,08 rad.
C. 0,04 rad.
D. 0,06 rad.
- Câu 102 : Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 3% so với biên độ của chu kì ngay trước đó. Hỏi sau n chu kì cơ năng còn lại bao nhiêu phần trăm so với lúc đầu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Một con lắc đơn có chiều dài 0,992 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 25 (g). Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với biên độ góc , trong môi trường có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được 50 (s) thì ngừng hẳn. Gọi và lần lượt là độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì và công suất hao phí trung bình trong quá trình dao động. Lựa chọn các phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Một con lắc đơn có vật dao động nặng 0,9 kg, chiều dài dây treo 1 m dao động với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường . Do có lực cản nhỏ nên sau 8 dao động biên độ góc còn lại là 4,50. Hỏi để duy trì dao động với biên độ cần phải cung cấp cho nó năng lượng với công suất bao nhiêu? Biết rằng, quá trình cung cấp liên tục.
A. 836,6 mW.
B. 48 μW
C. 836,6 μW.
D. 48 mW.
- Câu 105 : Một con lắc đơn có dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường với dây dài 1 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 80 (g). Cho nó dao động với biên độ góc 0,15 (rad) trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 (s) thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên giây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15 (rad). Tính công cần thiết để lên giây cót. Biết 80% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Biết quá trình cung cấp liên tục.
A. 183 J.
B. 133 J.
C. 33 J.
D. 193 J.
- Câu 106 : Một con lắc đơn có vật dao động nặng 0,1 kg, dao động với biên độ góc và chu kì 2 (s) tại nơi có gia tốc trọng trường . Do có lực cản nhỏ nên sau 4 dao động biên độ góc còn lại là . Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên giây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc . Biết 85% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Tính công cần thiết để lên giây cót. Biết rằng quá trình cung cấp liên tục.
A. 504 J.
B. 822 J.
C. 252 J.
D. 193 J.
- Câu 107 : Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường; vật nặng có khối lượng 1 (kg), sợi dây dài 1 (m) và biên độ góc lúc đầu là 0,1 (rad). Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi nên nó chỉ dao động được 140 (s). Người ta dùng nguồn một chiều có suất điện động 3 (V) điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất 25%. Pin có điện lượng ban đầu 10000 (C). Hỏi đồng hồ chạy được thời gian bao lâu thì lại phải thay pin? Xét các trường hợp: quá trình cung cấp liên tục và quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong thời gian ngắn sau mỗi nửa chu kì.
A. 124 ngày
B 248 ngày
C. 360 ngày
D. 180 ngày
- Câu 108 : Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn, dao động tại nơi có. Biên độ góc dao động lúc đầu là 50. Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi nên nó dao động tắt dần với chu kì 2 s. Người ta dùng một pin có suất điện động 3 V điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất của quá trình bổ sung là 25%. Biết cứ sau 90 ngày thì lại phải thay pin mới. Tính điện lượng ban đầu của pin. Biết rằng quá trình cung cấp liên tục.
A.
B. 10875 (C)
C. 10861 (C)
D.
- Câu 109 : Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: (với = đo bằng rad/s và t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ là
A. 6,93 cm.
B. 10,58 cm.
C. 4,36 cm.
D. 11,87 cm.
- Câu 110 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là (phương trình dạng cos). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: . Phương trình dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: . Phương trình dao động tổng hợp
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là a và và pha ban đầu tương ứng là . Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Biên độ dao động tổng hợp của ba dao động là:
A. 7 cm
B.
C. 8 cm
D.
- Câu 115 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt là ; với . Phương trình dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình (với t đo bằng giây). Tính gia tốc cực đại, tốc độ cực đại và vận tốc của vật khi nó ở vị trí cách vị trí thế năng cực đại gần nhất là 2 cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương ngang, theo các phương trình: (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây, lấy ). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, theo các phương trình: (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia tốc trọng trường ). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 25 N.
D. 0,25 N.
- Câu 120 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?
A. 10 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. - 3 cm
- Câu 121 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt là , . Tại thời điểm các giá trị li độ . Thời điểm các giá trị li độ . Tìm phương trình của dao động tổng hợp?
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ 4 cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ , đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) có li độ 2 cm theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo chiều nào?
A. x = 8 và chuyển động ngược chiều dương.
B. x = 5,46 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 5,46 và chuyển động theo chiều dương.
D. x = 8 và chuyển động theo chiều dương.
- Câu 123 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Ba dao động điều hòa cùng phương: Biết dao động tổng hợp của ba dao động trên có phương trình là . Giá trị A3 và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có dạng . Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng . Xác định biên độ
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
- Câu 126 : Một vật có khối lượng 0,2 (kg) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: với t đo bằng giây. Biết cơ năng dao động của vật là 0,06075 (J). Tính a.
A. 3 cm
B. 1 cm
C. 4 cm
D. 6 cm
- Câu 127 : Một con lắc lò xo tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số góc (rad/s), có độ lệch pha bằng và biên độ lần lượt là . Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 2 lần thế năng là 20 cm/s. Biên độ bằng
A. 4 cm
B. 6 cm
C.
D. 2 cm
- Câu 128 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số 4Hz và cùng biên độ 2 cm. Khi qua vị trí động năng của vật bằng 3 lần thế năng vật đạt tốc độ . Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất là và biên độ dao động tổng hợp bằng 4 cm. Dao động tổng hợp trễ pha so với dao động thứ hai. Biên độ của dao động thứ hai là
A. 4 cm
B.
C. 8 cm
D.
- Câu 130 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: Phương trình dao động tổng hợp . Biết . Cặp giá trị nào của sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình và Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình . A có thể bằng
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. 18 cm
- Câu 132 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: với . Biết phương trình dao động tổng hợp Hãy xác định j1.
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 133 : Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương: và và Dao động tổng hợp của có biên độ là 2 cm, dao động tổng hợp của có biên độ là . Độ lệch pha giữa hai dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có phương trình Trong số các giá trị hợp lý của tìm giá trị của và để có giá trị cực đại.
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương (t đo bằng giây). Biết phương trình dao động tổng hợp là Biên độ dao động b có giá trị cực đại khi bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm khác dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là
A. 8,75 cm
B. 10,50 cm
C. 8,00 cm
D. 12,25 cm.
- Câu 137 : Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là:
A. 8,75 cm
B. 10,5 cm
C. 7,0 cm
D. 12,25 cm
- Câu 138 : Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm E và F. Biết rằng, khi E hoặc F có tốc độ dao động cực đại thì tại M tốc độ dao động cực tiểu. Khoảng cách MN là:
A. 4,0 cm
B. 6,0 cm
C. 8,0 cm
D. 4,5 cm
- Câu 139 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5l/4 sóng truyền từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng.
A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại.
B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu.
D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
- Câu 140 : Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10 Hz tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng đi xuống. Xác định chiều truyền của sóng và tốc độ truyền sóng.
A. Từ E đến A, v = 6 m/s
B. Từ E đến A, v = 8 m/s.
C. Từ A đến E, v = 6 cm/s.
D. Từ A đến E, v = 10 m/s
- Câu 141 : Một sóng ngang có bước sóng l truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75l. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ
A. âm và đang đi xuống.
B. âm và đang đi lên.
C. dương và đang đi xuống.
D. dương và đang đi lên.
- Câu 142 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5l/4 sóng truyền từ P đến Q. Những kết luận nào sau đây đúng?
A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại.
B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu (chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng)..
- Câu 143 : Sóng ngang có chu kì T, bước sóng l, lan truyền trên mặt nước với biên độ không đổi. Xét trên một phương truyền sóng, sóng truyền đến điểm M rồi mới đến N cách nó l/5. Nếu tại thời điểm t, điểm M qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 11T/20
B. 19T/20
C. T/20
D. 9T/20
- Câu 144 : Sóng ngang có chu kì T, bước sóng l, lan truyền trên mặt nước với biên độ không đổi. Xét trên một phương truyền sóng, sóng truyền đến điểm N rồi mới đến M cách nó l/5. Nếu tại thời điểm t, điểm M qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 11T/20
B. 19T/20
C. T/20
D. 9T/20
- Câu 145 : Sóng ngang có tần số 20Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 2m/s. Trên một phương truyền sóng đến điểm M rồi mới đến N cách nó 21,5cm. Tại thời điểm t, điểm M hạ uống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì điểm N sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 3/400s.
B. 0,0425s.
C. 1/80s.
D. 3/80s.
- Câu 146 : Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại một thời điểm t nào đó, mặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên; còn mặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ sóng a và chiều truyền sóng là
A. 13 mm, truyền từ M đến N
B. 13, truyền từ N đến M.
C. 17 mm , truyền từ M đến N.
D. 17 mm, truyền từ N đến M.
- Câu 147 : Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau 5,75l (l là bước sóng). Tại một thời điểm t nào đó, mặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân bằng 3 mm và đang đi lên; còn mặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 4 mm và đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ sóng a và chiều truyền sóng là
A. 7 mm, truyền từ M đến N.
B. 5 mm, truyền từ N đến M.
C. 5 mm , truyền từ M đến N.
D. 7 mm, truyền từ N đến M.
- Câu 148 : Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng 1,4 cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là
A. 1,5 s.
B. 2,2 s.
C. 0,25 s.
D. 1,2 s.
- Câu 149 : Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s với biên độ 5cm, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng 1,4 cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm N thấp hơn vị trí cân bằng 2 cm là
A. 1,33 s.
B. 2,2 s.
C. 1,83 s.
D. 1,2 s.
- Câu 150 : Sóng ngang lan truyền trên sợi dây qua điểm O rồi mới đến điểm M, biên độ sóng 6 cm và chu kì sóng 2s. Tại thời điểm t = 0, sóng mới truyền đến O và O bắt đầu dao động đi lên. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O đoạn 3 cm lên đến điểm có độ cao 3 cm. Biết hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha cách nhau 3cm. Coi biên độ dao động không đổi.
A. 7/6 s.
B. 1 s.
C. 4/3 s.
D. 1,5 s.
- Câu 151 : Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 s. Khoảng cách giữa ba đỉnh sóng kế tiếp là 24 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ.
A. 3 m/s
B. 3,32 m/s
C. 3,76 m/s
D. 6,0 m/s
- Câu 152 : Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,6s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.
A. 9 m
B. 6,4 m
C. 4,5 m
D. 8 m
- Câu 153 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s.
B. 15 m/s.
C. 30 m/s.
D. 25 m/s
- Câu 154 : Một sóng có tần số góc 110 rad/s truyền qua hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau gần nhất 0,45 m sao cho khi M qua vị trí cân bằng thì N ở vị trí có tốc độ dao động bằng 0. Tính tốc độ truyền sóng.
A. 31,5 m/s.
B. 3,32 m/s.
C. 3,76 m/s.
D. 6,0 m/s.
- Câu 155 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acosπt (cm) với t tính bằng mili giây. Trong khoảng thời gian 0,2 s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 40
B. 100
C. 0,1
D. 30
- Câu 156 : Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24 cm. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A, và ba điểm dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự . Tìm bước sóng.
A. 7,0 cm
B. 7,0 cm
C. 3,0 cm
D. 9,0 cm
- Câu 157 : Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Tại thời điểm t = 0 có . Gọi là các thời điểm gần nhất để M và N lên đến vị trí cao nhất. Giá trị của lần lượt là
A. 5T/12 và T/12
B. T/12 và 5T/12
C. T/6 và T/12
D. T/3 và T/6.
- Câu 158 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Sóng truyền từ N đến M. Giả sử tại thời điểm , có Ở thời điểm liền sau đó có Hãy xác định biên độ sóng A và thời điểm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm
B. 3 cm
C.
D.
- Câu 160 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/12. Khi li độ tại M là 3 cm thì li độ tại N là . Tính biên độ sóng A.
A. 6 cm
B.
C.
D.
- Câu 161 : Một sóng cơ có tần số f = 10 Hz, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua ba điểm theo đúng thứ tự O, M và N (với OM = 5λ/4 và ON = 7λ/4). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Khi li độ tại M là -3 cm thì vận tốc dao động tại M và N là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây là
A. -39,3 (cm/s)
B. 65,4 (cm/s)
C. -65,4 (cm/s)
D. 39,3 (cm/s)
- Câu 163 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm đường nét đứt) và (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm M trên dây là
A. -39,3 cm/s
B. 27,8 cm/s
C. -27,8 cm/s
D. 39,3 cm/s
- Câu 164 : Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng l. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi d là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. d gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,105
B. 0,179
C. 0,079
D. 0,314
- Câu 166 : Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 (m). Một thuyền máy đi ngược chiều sóng thì tần số va chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz. Nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Biết tốc độ của sóng lớn hơn tốc độ của thuyền. Tốc độ của sóng là
A. 5 m/s
B. 14 m/s
C. 13 m/s
D. 15 m/s
- Câu 167 : Trong đêm tối, một sóng ngang lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Nếu chiếu sáng sợi dây bằng một đèn nhấp nháy phát ra 25 chớp sáng trong một giây thì người
A. 0,01 s.
B. 0,02 s.
C. 0,03 s.
D. 0,04 s.
- Câu 168 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là l/3. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s
B. 2,0 m/s
C. 1,5 m/s
D. 6,0 m/s
- Câu 169 : Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s
B. 80 cm/s.
C. 85 cm/s.
D. 90 cm/s.
- Câu 170 : Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ là 4 m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 40 cm, người ta thấy chúng luôn luôn dao động vuông pha. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số.
A. 8,5 Hz
B. 10 Hz
C. 12 Hz
D. 12,5 Hz
- Câu 171 : ột nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M (M cách O một khoảng 45 cm) với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 172 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đến điểm M rồi đến điểm N với tốc độ 1 m/s. Biết OM = 10 cm và ON = 55cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với dao động tại nguồn O?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 5
- Câu 173 : Trên mặt thoáng của một chất long, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng l. Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16lvà B thuộc Oy cách O là 12l. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 174 : Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 150 cm và M sớm pha hơn N là p/3 + kp(k nguyên). Từ M đến N chỉ có 3 điểm vuông pha với M. Biết tần số f = 10 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
A. 100 cm/s
B. 800 cm/s
C. 900 cm/s
D. 80 m/s
- Câu 175 : Sóng truyền với tốc độ 6 m/s từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình sóng tại M, biết phương trình sóng tại điểm O:
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một
phương truyền sóng. Biết phương trình sóng tại O là và phương trình sóng tại điểm M là Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 m.
B. truyền từ M đến O, OM = 0,5 m.
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 m.
D. truyền từ M đến O, OM = 0,25 m.
- Câu 178 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ không
đổi, phương trình sóng tại nguồn O là u = Acos2pt/T (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 7/6 bước sóng ở thời điểm t = 1,5T có li độ -3 (cm). Biên độ sóng A làA. 6 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D.
- Câu 179 : Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động với phương trình (t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 10 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại các thời điểm t = 1,9s và t = 2,5s điểm M trên mặt nước cách nguồn 20 cm có li độ là bao nhiêu?
A.
B. 2,5 cm
C. 3,5 cm
D. 4,5 cm
- Câu 180 : Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s
B. 50 cm/s
C. 40 cm/s
D. 4 m/s
- Câu 181 : Sóng ngang truyền trên trục Ox với tốc độ 10 (m/s) theo hướng từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5p(m). Coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại điểm O: (t đo bằng giây). Tính vận tốc dao động của phần tử môi trường tại M ở điểm t = 0,05p(s). Tính hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M ở thời điểm t = 025p(s).
A.
B.
C.
D.
- Câu 182 : Sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s. Điểm M trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình (t tính bằng s). Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm t = 0,005 (s) xấp xỉ bằng
A. + 5,44
B. 1,57
C. 57,5
D. -5,44
- Câu 183 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi 2 cm và tần số góc p(rad/s). Tại thời điểm t1 điểm M có li độ âm và đang chuyển động theo chiều dương với tốc độ p(cm/s) thì li độ tại điểm M sau thời điểm t1 một khoảng 1/6 (s) là
A. -2 cm
B. -1 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
- Câu 184 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng (t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ của điểm O là và đang giảm. Tính vận tốc dao động tại điểm O sau thời điểm đó một khoảng 3 (s).
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng (t đo bằng giây). Tại thời điểm li độ của điểm O là 3 cm. Vận tốc dao động tại O sau thời điểm đó 1,5 (s) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 186 : Sóng truyền đến điểm M rồi đến điểm N cách nó 15 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng 45 cm. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 3 cm thì li độ tại N có thể là
A.
B.
C.
D. - 1 cm
- Câu 187 : Một nguồn sóng cơ tại A có phương trình Tốc độ truyền sóng 80 cm/s, tại thời điểm t li độ của sóng tại A là 3 cm và vận tốc dao động có độ lớn đang tăng, khi đó một phần tử sóng tại B cách A là 2 cm có li độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ A = 4 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 3 cm thì vận tốc dao động tại Q là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Một sóng cơ học lan truyền theo phương x có bước sóng , tần số f và có biên độ là A không đổi khi truyền đi. Sóng truyền qua điểm M rồi đến điểm N và hai điểm cách nhau . Vào một thời điểm nào đó vận tốc dao động của M là thì tốc độ dao động tại N là
A. πfA
B. πfA/2
C. πfA/4
D. 2πfA
- Câu 190 : Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8 cm, biên độ 4 cm, tần số 2 Hz, khoảng cách MN = 2 cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ 2 cm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có
A. li độ cm và đang giảm.
B. li độ 2 cm và đang giảm.
C. li độ cm và đang tăng.
D. li độ cm và đang tăng.
- Câu 191 : Một sóng cơ hình sin lan truyền với bước sóng 12 cm với tần số 10 Hz với biên độ 2 cm truyền đi không đổi, từ M đến N cách nhau 3 cm. Tại thời điểm t điểm M có li độ 1 cm và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/6 chu kỳ điểm N có tốc độ là
A. 20π cm/s
B. cm/s
C. 0
D. 10 cm/s
- Câu 192 : M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau 1 khoảng 20 cm. Tại 1 điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 15 cm. Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (t tínhbằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 5 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm
D. 20 cm.
- Câu 194 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 2019 s.
B. 4018 s.
C. 2018 s.
D. 4037 s.
- Câu 195 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng . Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa.Lấy , mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 0,08 J
B. 12,5 mJ.
C. 8 mJ.
D. 0,125 J.
- Câu 196 : Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là . Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 1,1 cm
B. 4 cm
C. 14,9 cm
D.
- Câu 197 : Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:
A. 0,25π
B. 0
C. 0,5π
D. π
- Câu 198 : Một con lắc đơn dao động điều hoà vơi tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 62,5 cm
B. 50 cm
C. 81,5 cm
D. 125 cm
- Câu 199 : Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hoà với phương trình ,t tính bằng giây. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Con lắc lò xo có độ cứng và vật nặng tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng :
A. 50π cm/s
B. 100π cm/s
C. 100 m/s
D. 50 cm/s
- Câu 201 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là : .Biên độ dao động tổng hợp của vật là :
A. 25 cm
B. 5cm
C. 7cm
D. 1cm
- Câu 202 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình. Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất điểm có giá trị :
A. 6π cm/s
B. 3π cm/s
C. 2π cm/s
D. -6π cm/s
- Câu 203 : Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10 g ,ang điện tích . Lấy . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
A. 2,92 s
B. 0,91 s
C. 0,96 s
D. 0,58 s
- Câu 204 : Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì vật đạt tốc đoọ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn tốc độ của vật là . Cơ năng của vật là:
A. 0,5 J
B. 2,5 J
C. 0,05 J
D. 0,25 J
- Câu 205 : Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình . Thời điểm vật đi qua vị trí ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 7/30 s
B. 4/15 s
C. 1/10 s
D. 4/10 s
- Câu 206 : Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: . Hãy xác định tần số của dao động
A. 20 Hz
B. 2,5 Hz
C. 5 Hz
D. 10 Hz
- Câu 207 : Một vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có biểu thức . Kết luận nào dưới đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của vật là 10π cm/s.
B. Trong thời gian 2s vật thực hiện được 4 dao động toàn phần.
C. Chu kì dao động riêng của vật là 0,5 s.
D. Biên độ dao động của vật bằng 0,5 cm.
- Câu 208 : Con lắc lò xo có độ cứng , dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 10 cm
D. 5 cm.
- Câu 209 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 7 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
- Câu 210 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (t đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 115,5 s.
B. 691/6s
C. 51,5 s.
D. 31,25 s.
- Câu 211 : Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J.
B.
C.
D. 3,2 J.
- Câu 212 : Một con lắc đon có chiều dài dây treo là ℓ, vật nặng có khối lượng . Con lắc dao động điều hòa với biên độ tại nơi có . Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B. 0,05J
C. 0,1J
D. 0,5J
- Câu 213 : Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là:
A. 10 rad/s.
B. rad/s.
C. rad/s.
D. 5 rad/s.
- Câu 214 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là , chu kì dao động nhỏ của nó là . Lấy và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 216 : Một vật dao động theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0 thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = -2,5 lần thứ 2017 là:
A. 401,6 s
B. 403,4 s
C. 401,3 s
D. 403,5 s.
- Câu 217 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc toạ độ. Gia tốc và li độ liên hệ với nhau bằng biểu thức . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là:
A. 400
B. 40
C. 10
D. 20
- Câu 218 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là . Chiều dài của con lắc là:
A. 2m
B. 1m
C. 1,5m
D. 1,8m
- Câu 219 : Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:
A. 0,25π
B. π
C. 0,5π
D. 0
- Câu 220 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình , vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy . Thời điểm vật qua vị trí có li độ lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầulà:
A. 1/16s
B. 1/12s
C. 1/24s
D. 1/48s
- Câu 221 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy . Giá trị của m là:
A. 100 g
B. 1 kg
C. 250g
D. 0,4 kg
- Câu 222 : Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả Bỏ qua sai số của số Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là:
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
- Câu 223 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
- Câu 224 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là . Lấy . Khi vật qua vị trí có li độ cm thì động năng cùa con lắc là:
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D. 0,18 J.
- Câu 225 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động diều hòa với cùng biên độ. Gọi lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết . Giá trị của là:
A. 720 g.
B. 400 g.
C. 480 g
D. 600 g.
- Câu 226 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là . Chu kì dao động nhỏ của nó là . Lấy và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng
A. 0,05 s.
B. 10 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s.
- Câu 228 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng
A. 5.
B. 12.
C. 150.
D. 300.
- Câu 229 : Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng . Chu kì T bằng
A. 0,4πs
B. 1,2s
C. 2,4π s
D. 0,5πs
- Câu 230 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5n cm/s vào thời điểm
A. 1009,5 s
B. 1008,5 s
C. 1009 s
D. 1009,25 s
- Câu 231 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là, ( tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm khi thì li độ của dao động tổng hợp là
A.
B. ± 6 cm
C. ± 3 cm
D.
- Câu 232 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100 g, dao động điều hoà với phương trình . Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng
A. 2 N
B. 3 N
C. 1 N
D. 4 N
- Câu 233 : Một con lắc đơn dao động với phương trình (t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường lấy . Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 2cm.
D. cm.
- Câu 234 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7
B. 5
C. 1
D. 0,7
- Câu 235 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A. Hz
B. Hz
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
- Câu 236 : Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình . Biết lò xo có độ cứng 10 N/m. Lấy . Vật nhỏ có khối lượng là
A. 400 g
B. 250 g
C. 125 g
D. 200 g
- Câu 237 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùg tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,25 m/s
B. 5 cm/s
C. 35 cm/s
D. 25 cm/s
- Câu 238 : Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2 s. Nếu gắn thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì
A. 4 s.
B. 0,25 s.
C. s
D. 2s
- Câu 239 : Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện tích còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không ma sát trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa.Lấy . Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 17 cm.
B. 19 cm.
C. 4 cm.
D. 24 cm.
- Câu 240 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ và vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc thuộc trục chính. Biết O1x đi qua A và đi qua A’. Khi A dao động trên trục với phương trình thì A’ dao động trên trục với phương trình . Tiêu cự của thấu kính là:
A. - 18 cm.
B. 36 cm
C. 6 cm.
D. -9 cm.
- Câu 241 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.
- Câu 242 : Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 243 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba vào thời điểm
A. 2,5s
B. 2,75s
C. 2,25s
D. 2s
- Câu 244 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 245 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc . Giá trị của bằng:
A. 7,1°
B. 10°
C. 3,5°
D. 2,5°
- Câu 246 : Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực , với không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 13,64 N/m
B. 12,35 N/m
C. 15,64 N/m
D. 16,71 N/m
- Câu 247 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: . Dao động tổng hợp có biên độ cm. Để biên độ có giá trị cực đại thì phải có giá trị là:
A.
B. 1 cm
C. 2cm
D. cm
- Câu 248 : Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát với biên độ A. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn s, động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng chỉ còn 1,5J. Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,83
B. 0,23
C. 0,5
D. 0,92
- Câu 249 : Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1 m và quả nặng có khối lượng m = 100 g mang điện tích Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc . Biết cường đô điện trường có độ lớn và gia tốc trọng trường Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2,56 s
B. 2,74 s
C. 1,99 s
D. 2,1 s
- Câu 250 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ và đến thời điểm vật có li độ . Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125 cm/s.
B. 168 cm/s.
C. 185cm/s.
D. 225 cm/s.
- Câu 251 : Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình . Tần số dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz
B. 2 Hz
C. 4 Hz
D. 1 Hz
- Câu 252 : Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m =100 g đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị thế năng – li độ của con lắc được cho như hình vẽ. Độ cứng k của lò xo là
A. 100 N/m
B. 200 N/m
C. 25 N/m
D. 50 N/m
- Câu 253 : Hai điểm sáng cùng dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt là . Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ hai là
A. 1
B. -1
C.
D.
- Câu 254 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật nặng có khối lượng tích điện . Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với vecto và độ lớn . Kéo vật theo chiều của vecto cường độ điện trường sao cho góc tạo bởi giữa dây treo và vecto là thả nhẹ để vật chuyển động. Lấy. Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 3,17 N
B. 2,14 N
C. 1,54 N
D. 5,54 N
- Câu 255 : Một con lắc có tần số góc riêng ω = 25rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng ở bên dưới. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc sau đó
A. 60 cm/s
B. 58 cm/s
C. 73 cm/s
D. 67 cm/s
- Câu 256 : Cho hai dao động điều hòa cùng phuong có các phuong trình lần luợt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2 cm
B.
C. 8 cm
D.
- Câu 257 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy . Hệ số ma sát μ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là , với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3cm.
B. -3cm.
C. cm
D. - cm
- Câu 259 : Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 10m/s
B. 3,16cm/s.
C. 1,58m/s.
D. 3,16m/s.
- Câu 260 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N . I là đầu cố dịnh của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là 0,1s. Quãng đường dài nhât mà vật đi được trong 0,4 s là
A. 60cm.
B. 64cm.
C. 115 cm
D. 84cm.
- Câu 261 : Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng . Dùng các con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là . Các điều kiện khác giống hệt nhau khi hoạt động. Nếu đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm?
A. nhanh 10,34s
B. chậm 10,34s
C. nhanh 6,65s.
D. chậm 6,65s.
- Câu 262 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,2 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
- Câu 263 : Một chất điểm dao động theo phương trình . Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
- Câu 264 : Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức
A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.
B. Phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức
D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
- Câu 265 : Chất điểm giao động điều hòa với phương trình . Li độ của chất điểm khi pha dao đông bằng là
A. 2cm
B. -2 cm
C. 0 cm
D. 4 cm
- Câu 266 : Chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Tại thời điểm t = 0 chất điểm đang ở vị trí cân bằng. Đồ thị động năng của chất điểm theo thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo với biên độ tương ứng là . Kết luận đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 268 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
- Câu 270 : Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 271 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, giao động điều hòa với phương trình Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Một học sinh khảo sát các đại lượng li độ, vân tốc, gia tốc, năng lượng của một vật dao động điều hòa vẽ được dạng đồ thị phụ thuộc vào nhau giữa hai đại lượng x và y như đồ thị bên. Nhận định đúng là
A. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng năng lượng.
B. x biểu diễn đại lượng li độ, y biểu diễn đại lượng gia tốc .
C. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng li độ.
D. x biểu diễn đại lượng gia tốc, y biểu diễn đại lượng vận tốc.
- Câu 273 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là lò xo có độ cứng chúng dao động điều hòa với tần số lần lượt là . Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần về độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Một vật dao động theo phương trình Biên độ dao động của vật là
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 0,5cm
- Câu 276 : Khi nói về dao động cưỡng bức, dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
- Câu 277 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc và biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Chọn công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn
A.
B.
C.
D.
- Câu 279 : Khi khối lượng của vật nặng là m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là T. Vậy khi tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là
A. 2T
B. T
C. 4T
D. T/2
- Câu 280 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là . Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là
A. 5cm và
B. 5cm và
C. 5cm và .
D. 2,5cm và 3Hz.
- Câu 281 : Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vậy tương ứng là đều đo bằng cm). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động lệch pha
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s.
C. Hai dao động lệch pha
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s.
- Câu 282 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
- Câu 283 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
- Câu 284 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
A. f
B. 2/f
C. 1/f
D. 2f
- Câu 285 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần theo phương ngang có lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
A. lò xo không bị biến dạng
B. lò xo bị nén
C. lò xo bị giãn
D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu
- Câu 286 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 287 : Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 288 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Trong đó A, ω, φ là các hằng số.
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
- Câu 289 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian . Chu kỳ dao động của vật là?
A. 2πf
B.
C.
D. f
- Câu 290 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực ( với và f không đổi , t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. 2πf .
C. πf .
D. 0,5 f .
- Câu 292 : Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 293 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí cân bằng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
- Câu 294 : Cho hai dao động cùng phương: Biết hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm. Chọn hệ thức đúng giữa φ1 và φ2.
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, tại thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ với vận tốc . Đến thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ với vận tốc . Chu kỳ dao động của vật là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị thì độ lớn vận tốc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Một con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài ℓ m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực . Lấy . Nếu tần số f của ngoại lực này thay đổi từ 0,2Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. luôn giảm.
B. luôn tăng.
C. tăng rồi giảm.
D. không thay đổi
- Câu 299 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình. Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình. Đại lượng được gọi là:
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. chu kỳ dao động
D. pha dao động
- Câu 302 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại. Chu kỳ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 giây là
A. 5
B. 10
C. 20
D. 25
- Câu 304 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
- Câu 305 : Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,0 m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường . Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực . Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. giảm xuống
B. không thay đổi
C. tăng lên
D. giảm rồi tăng
- Câu 306 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3s (kể từ thời điểm ban đầu), chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng
A. -8,32cm/s
B. -1,98cm/s
C. 0cm/s
D. -5,42cm/s
- Câu 307 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60cm/s
B. 100 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s
- Câu 308 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị để vật nặng dao động điều hòa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ X của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
A. Vận tốc của vật.
B. Động năng của vật.
C. Thế năng của vật
D. Gia tốc của vật.
- Câu 310 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
- Câu 311 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 200 g dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 40 cm/s và . Biên độ dao động của viên bi là
A. 8cm
B. 16cm
C. 20cm
D. 4cm
- Câu 312 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng và sát nhau trên cùng một giá nằm ngang. Mỗi con lắc gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m và một vật nhỏ có khối lượng m. Chọn gốc tọa độ thẳng dửng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của mỗi vật. Lấy . Kích thích cho hai vật dao động, phương trình dao động của vật 1 và vật 2 lần lượt là . Hợp lực do 2 con lắc tác dụng lên giá treo có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,9N
B. 1,6N
C. 2,5N
D. 3,2N
- Câu 313 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy . Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 0,15 mJ.
B. 0,25 mJ.
C. 1,5 mJ.
D. 2,5 mJ.
- Câu 314 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho .
A. 0,168s
B. 0,084s
C. 0,232s.
D. 0,316s.
- Câu 315 : Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ như hình dưới. Phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 316 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Khi vật đi từ li độ x = =10 cm đến li độ thì tốc độ trung bình của vật là
A. 45 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 30 cm/s.
- Câu 317 : Một sóng cơ có phương trình là , với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
- Câu 318 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T và vận tốc cực đại . Trong khoảng thời gian từ đến vận tốc vật tăng từ đến rồi giảm xuống . Tại thời điểm khoảng cách ngắn nhất từ vật đến vị trí có thế năng cực đại là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp là và , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 80 cm/s. Ở thời điểm chất điểm đi qua
A. vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ.
B. vị trí x = 10 cm theo chiều âm của trục tọa độ.
C. vị trí theo chiều dương của trục tọa độ.
D. vị trí cách vị trí cân bằng 20 cm
- Câu 320 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6 cm. Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và trong giây thứ 2017. Chọn phương án đúng.
A. 2x-y = 6 cm
B. x-y = 3 cm
C. x+y = 9 cm
D. x+y = 6 cm
- Câu 321 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc . Biết gia tốc cực đại của vật nặng . Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là , thời gian 2 lực đó ngược hướng là . Cho . Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là
A.
B.
C.
D.
- Câu 323 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2s thì động năng chỉ còn 0,019J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của vật nặng là
A. 16mJ.
B. 48mJ.
C. 36mJ.
D. 100mJ.
- Câu 324 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là . Biên độ dao động của vật nặng là
A. 5cm.
B. 6cm.
C. 7cm.
D. 8cm.
- Câu 325 : Đồ thị li độ của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Phương trình dao động điều hòa của vật là , với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s.
B. 4 s
C. 0,125 s.
D. 0,5 s.
- Câu 327 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T, với biên độ A và vận tốc cực đại . Trong khoảng thời gian từ đến vận tốc vật tăng từ đến rồi giảm xuống . Gọi lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm . Gọi lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm . Cho các hệ thức sau đây:
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
- Câu 328 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là lm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 329 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của con lắc theo thời gian t. Hiệu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,20 s.
- Câu 330 : Một lò xo tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên l cm, (l-15) cm và (l-25) cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: 2 s, 1,5 s và T. Biết độ cứng các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,04 s
B. 1,41 s
C. 1,20 s
D. 1,09 s
- Câu 331 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy gia tốc rơi tự do và . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 332 : Một lò xo có độ cứng có một đầu được giừ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi có khối lượng m = 10 g bay với vận tốc theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 5 cm.
B. 10 cm
C. 12,5 cm
D. 2,5 cm.
- Câu 333 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Một quả cầu có khối lượng m = 200 g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Lấy . Chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại?
A. 33 cm
B. 35 cm
C. 39 cm
D. 37 cm
- Câu 335 : Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến . Khi Trái Đất quay quanh trục của nó. Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km
A. 837km/h
B. 577km/h
C. 782km/h
D. 826km/h
- Câu 336 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
A. 48cm
B. 18cm
C. 22cm
D. 40cm
- Câu 337 : Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, lệch pha nhau với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng gặp nhau là
A. T
B.
C.
D.
- Câu 338 : Con lắc lò xo nằm ngang với lò xo có độ cứng , vật nặng khối lượng m = 50 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là . Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông nhẹ. Sau 4/15 s kể từ lúc vật bắt đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4,5cm lần thứ hai. Lấy . Hệ số ma sát là
A. 0,25
B. 0,2
C. 0,15
D. 0,1
- Câu 339 : Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300m bay với vận tốc 7,0km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Chu kì của vệ tinh bay quanh Trái Đất là
A. 2h34'
B. 1h43'
C. 1h27'
D. 4h15'
- Câu 340 : Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt vận tốc , biết tần số góc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
- Câu 341 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1 kg dao động điều hòa theo phương trình và có cơ năng . Cứ sau những khoảng thời gian như nhau thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau. Giá trị của và A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 343 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là . Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì . Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy . Vật dao động với tần số là
A. 3,5 Hz
B. 2,9 Hz
C. 2,5 Hz
D. 1,7 Hz
- Câu 345 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t=0, vận tốc của chất điểm là .
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng là 100g. Con lắc dao động điều hòa theo nằm ngang với phương trình x = Acoswt. Cho . Cứ sau những khoảng thời gian 0,1 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau, lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 25 N/m
B. 200 N/m
C. 50 N/m
D. 100 N/m
- Câu 347 : Dùng một dây nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m để quay đều một vật trong một mặt phẳng nằm ngang. Biết và dây hợp với phương thẳng đứng một góc 45°. Tốc độ góc quay vật có độ lớn tính theo rad/s:
A. 5,78
B. 4,88
C. 3,76
D. 2,44
- Câu 348 : Một chất điểm dao động điều hòa, ba thời điểm liên tiếp có gia tốc lần lượt là. Biết . Tốc độ cực đại của dao động điều hòa là
A.
B.
C. 0,2 m/s
D. 0,1 m/s
- Câu 349 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 3 cm lần thứ 2018 tại thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Con lắc có chu kì T = 0,4 s, dao động với biên độ A = 5 cm. Quãng đường con lắc đi được trong 2s là
A. 4 cm
B. 10 cm
C. 50 cm
D. 100 cm
- Câu 352 : Tính gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất. Biết khoảng cách giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng là và chu kì là 27,32 ngày đêm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Trong công viên một xe monorail có khối lượng m = 80kg chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết . Độ biến thiên thế năng trọng trường của xe khi xe di chuyển từ A đến E là
A. 1568J
B. 1586J
C. -3136J
D. 1760J
- Câu 354 : Hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Chúng có độ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng các vật hơn kém nhau 90g. Trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện được 12 dao động, con lắc 2 thực hiện được 15 dao động, khối lượng các vật của 2 con lắc là
A. 450g và 360g
B. 270g và 180g
C. 250g và 160g
D. 210g và 120g
- Câu 355 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
- Câu 356 : Một con lắc lò xo vật nặng dao động điều hòa, biết tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá 3 lần động năng trong một nửa chu kỳ là . Tốc độ cực đại của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. 0 (cm).
B. 1,5 (s).
C. (rad).
D. 0,5 (Hz).
- Câu 358 : Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 79,95 cm/s.
B. 79,90 cm/s.
C. 80,25 cm/s.
D. 80,00 cm/s.
- Câu 359 : Một bánh xe bán kính 60cm/s quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là
A. 314,1m/s.
B. 126,3m/s.
C. 188,4m/s.
D. 628,4m/s.
- Câu 360 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động Gọi lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kỳ . Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 503,71 s.
B. 1007,958 s.
C. 2014,21 s.
D. 703,59 s.
- Câu 361 : Một vật dao động quanh VTCB. Thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương. Đến thời điểm vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc bằng vận tốc ban đầu. Đến thời điểm vật đã đi được quãng đường 6cm. Tính vận tốc ban đầu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,05rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy .Cơ năng của con lắc là
A. 0,125J.
B. 0,012J.
C. 0,0125J.
D. 0,025J.
- Câu 363 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6cm. Hỏi trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 5cm.
B. 4cm.
C. 6cm.
D. 12cm.
- Câu 364 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, đang đi tới vị trí cân bằng (t=0, vật ở vị trí biên), sau đó một khoảng thời gian t thì vật có thế năng bằng 36J, đi tiếp một khoảng thời gian t nữa thì vật chỉ còn cách VTCB một khoảng bằng A/8. Biết (2t<T/4). Hỏi khi tiếp tục đi một đoạn 5T/8 thì động năng của vật sẽ bằng bao nhiêu?
A. 1J.
B. 64J.
C. 39,9J.
D. 34J.
- Câu 365 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường Gọi x, y là quãng đường vật đi được trong giây thứ 2015 và trong giây thứ 2017. Chọn phương án đúng.
A. 2x - y = 6 cm
B. x - y = 3 cm
C. x + y = 32,78 cm
D. x + y = 24 cm
- Câu 366 : Khi quay đĩa đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10 cm có vận tốc 2m/s. Tần số quay của đĩa dần bằng
A. 2,47Hz
B. 1,59Hz
C. 1,32Hz
D. 2,73Hz
- Câu 367 : Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m
B. E là hằng số đối với thời gian
C. E tỉ lệ thuận với A
D. E tỉ lệ thuận với k
- Câu 368 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 48 cm
B. 42 cm
C. 40 cm
D. 46,7 cm
- Câu 369 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không giãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị để vật nặng dao động điều hòa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6 cm. Hỏi trong giây thứ 2014 khoảng thời gian mà lực hồi phục sinh công âm bao nhiêu?
A. 0,3 s
B. 0,75 s
C. 0,25 s
D. 0,5 s
- Câu 371 : Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thước dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng . Vận tốc của vật khi vật cách vị trí cân bằng 1 cm là
A. 62,8 cm/s
B. 50,25 m/s
C. 54,8 cm/s
D. 36 cm/s
- Câu 372 : Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vậ đang chuyển động theo chiều dương, lấy . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp , vận tốc có cùng độ lớn là . Vật có vận tốc cực đại là
A. 28,28 cm/s
B. 40,00 cm/s
C. 32,66 cm/s
D. 56,57 cm/s
- Câu 374 : Một vật dao động theo phương trình . Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = -10 cm lần thứ 2015 theo chiều âm thì lực hồi phục sinh công âm trong thời gian
A. 2013,08s
B. 1208,7s
C. 1207,5s
D. 1208,6s
- Câu 375 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyền động.
A. 11,25 mJ
B. 8,95 mJ
C. 10,35 mJ
D. 6,68 mJ
- Câu 376 : Một vật dao động điều hòa trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 377 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì cơ năng giảm 8%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm biên độ của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 8%.
B. 10%.
C. 4%.
D. 7%.
- Câu 378 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc . Lấy . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4cm.
B. 6cm.
C. 5cm.
D. 3cm.
- Câu 379 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5cm là
A.
B. 0,2 s.
C. 0,1 s.
D. 0,05 s.
- Câu 380 : Một người tác dụng một lực có độ lớn bằng 600N lên một lò xo thì lò xo bị nén một đoạn 0,8cm. Nếu muốn lò xo bị giãn một đoạn 0,34cm thì người đó phải tác dụng lên lò xo một lực có độ lớn bằng
A. 1200N
B. 255N.
C. 20N.
D. 300N.
- Câu 381 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng . Lò xo có chiều dài tự nhiên là và có độ cứng k = 100 N/m. Chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 24cm; 16cm.
B. 23cm; 17cm.
C. 22cm; 18cm.
D. 21cm; 19cm.
- Câu 382 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6cm. Hỏi trong giây thứ 2014 khoảng thời gian mà lực hồi phục sinh công dương bao nhiêu?
A. 0,3 s.
B. 0,75 s.
C. 0,25 s.
D. 0,5 s.
- Câu 383 : Một dao động điều hòa với biên 15cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật đó có li độ 12cm. Sau khoảng thời gian ( kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật có li độ là
A. 3,10cm.
B. -5,28cm.
C. -3,10cm.
D. 5,28cm.
- Câu 384 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ và đến thời điểm vật có li độ . Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là
A. 125cm/s.
B. 168cm/s.
C. 185cm/s.
D. 225cm/s.
- Câu 385 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 14,5
B. 57,0
C. 5,70
D. 1,45
- Câu 386 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra 10 cm. Lấy . Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s
B. 0,1 rad/s
C. 100 rad/s
D. 10π rad/s
- Câu 387 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 ( đường 1) và chất điểm 2 đường ( đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5.
A. 4s.
B. 3,25s
C. 3,75
D. 3,5s.
- Câu 388 : Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kỳ, thời gian lực kéo về cùng chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật là 5T/6. Biết dao động được kích thích bằng cách kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ. Tính từ khi vật bắt đầu dao động thì khoảng thời gian từ khi lực kéo về đổi chiều lần thứ 2017 đến khi lực đàn hồi đổi chiều lần thứ 2018 là 1/6 s. Lấy . Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 109 cm/s
B. 108 cm/s
C. 110 cm/s
D. 111 cm/s
- Câu 389 : Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy . Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 391 : Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m thì dao động điều hòa với chu kì T. Độ cứng của lò xo tính bằng biểu thức :
A.
B.
C.
D.
- Câu 392 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A , đang đi tới vị trí cân bằng (t = 0, vật ở vị trí biên), sau đó một khoảng thời gian t thì vật có thế năng bằng 30 J, đi tieeos một khoảng thời gian 3t nữa thì vật chỉ còn cách VTCB một khoảng bằng A/7. Biết (4t < T/4). Hỏi khi tiếp tục đi một đoạn T/4 thì động năng của vật sẽ bằng bao nhiêu ?
A. 33,5J
B. 0,8J
C. 45,1 J
D. 0,7 J
- Câu 393 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hét đoạn đường dài 7,5 cm trong khoảng thời gian ngắn nhất là và dài nhất là . Nếu thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là
A. 0,4s.
B. 0,6s.
C.0,8s.
D. 1s.
- Câu 394 : Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật cào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là
A. 0,256s
B. 0,152s
C. 0,314s
D. 0,363s.
- Câu 395 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 396 : Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho . Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là
A. 0,4 cm
B. 4 cm
C. 40 cm
D. cm
- Câu 397 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng . Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là
A. 30 cm/s.
B. 45 cm/s.
C. 23,9 cm/s.
D. 24,5 cm/s.
- Câu 398 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện . Khối lượng m = 200 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn . Lấy . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Vật có khối lượng m = 160 g được gắn vào phía trên lò xo có độ cứng k = 64 N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới của lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều hòa dọc theo phương thẳng đứng dọc theo trục lò xo (). Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5cm và bông nhẹ. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là
A. 1,760 N; 1,44 N.
B. 3,2 N; 1,6 N.
C. 3,2N; 0N.
D. 1,6N; 0N.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất