Đề thi online - Sử dụng máy tính bỏ túi tìm giới h...
- Câu 1 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( { - {x^3} + {x^2} - x + 2} \right)\) bằng:
A \(1\)
B \( + \infty \)
C 0
D \( - \infty \)
- Câu 2 : Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{\sqrt {{x^2} + 3x + 5} }}{{4x - 1}}\) bằng:
A 1
B \(\dfrac{1}{4}\)
C 0
D \( - \dfrac{1}{4}\)
- Câu 3 : \(\lim \left( {n\sqrt n - {n^2} + 4} \right)\) bằng:
A 0
B 1
C \( + \infty \)
D \( - \infty \)
- Câu 4 : Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: \(\lim \dfrac{{7{n^2} - 3}}{{{n^2} - 2}}\)
A \( - \dfrac{3}{2}\)
B 7
C 0
D \(\infty \)
- Câu 5 : Giá trị \(\lim \left( {1 - 2n} \right)\sqrt {\dfrac{n}{{{n^3} + 3n - 1}}} \) bằng:
A \(2\)
B \(-2\)
C \(4\)
D \(-4\)
- Câu 6 : \(\lim \dfrac{{{{\left( {2 - 3n} \right)}^3}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{{1 - 4{n^5}}}\) bằng:
A \( - \dfrac{{27}}{4}\)
B \(0\)
C \(\dfrac{1}{2}\)
D \(\dfrac{{27}}{4}\)
- Câu 7 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{1}{x}\left( {\dfrac{1}{{x + 1}} - 1} \right)\) bằng:
A \( - \infty \)
B \( + \infty \)
C \( - 1\)
D \( - 2\)
- Câu 8 : Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \dfrac{{{x^2} - 1}}{{\left| {1 - x} \right|}}\) bằng:
A \(4\)
B \(-4\)
C \(-2\)
D \(2\)
- Câu 9 : Tổng \(1 + \dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{8} + ...\) bằng:
A \(1\)
B \(2\)
C \(4\)
D \(\infty \)
- Câu 10 : Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 1}}{{\left( {{x^2} + x} \right)\left( {{x^3} + 1} \right)}}\) bằng:
A \( - \infty \)
B \( + \infty \)
C \(2\)
D \(0\)
- Câu 11 : Giá trị \(\lim \dfrac{{3n + 1 + \sin n}}{{2n + 5}}\) bằng:
A \(\dfrac{3}{2}\)
B \(3\)
C \(\dfrac{2}{3}\)
D \(0\)
- Câu 12 : Biết dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left| {{u_n}} \right| \le \dfrac{{n + 2}}{{{n^2}}},\,\,\forall n \ge 1\). Khi đó \(\lim {u_n}\) bằng:
A \(1\)
B \( - \infty \)
C \(0\)
D \( + \infty \)
- Câu 13 : Giá trị \(\lim \dfrac{{1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^n}}}{{{5^{2n + 3}} + 1}}\) bằng:
A \(\dfrac{2}{3}\)
B \(3\)
C \(\dfrac{1}{2}\)
D \(0\)
- Câu 14 : Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
A \({u_n} = \sqrt {{n^2} + 2n} - n\)
B \({u_n} = \dfrac{{2{n^3} - 11n + 1}}{{{n^2} - 2}}\)
C \({u_n} = \dfrac{1}{{\sqrt {{n^2} - 2} - \sqrt {{n^2} + 4} }}\)
D \({u_n} = {3^n} + {2^n}\)
- Câu 15 : Cho giới hạn \(\lim \dfrac{{\sin n}}{n}\). Trong các giới hạn sau đây, tìm kết quả bằng giới hạn trên?
A \(\lim {2^n}\)
B \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + n} - 1} \right)\)
C \(\lim \dfrac{{2n + 1}}{n}\)
D \(\lim {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^n}\)
- Câu 16 : Giá trị của giới hạn \(\lim \left( {\dfrac{1}{{1.2}} + \dfrac{1}{{2.3}} + \dfrac{1}{{3.4}} + ... + \dfrac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}} \right)\) bằng:
A \(1\)
B \(2\)
C \(0\)
D \( + \infty \)
- Câu 17 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = {u_n} + 2n + 1,\,\,n \ge 1
\end{array} \right.\). Khi đó \(\lim {u_n}\) bằng:A \(2\)
B \(0\)
C \( + \infty \)
D \(1\)
- Câu 18 : Giới hạn của hàm số sau đây khi x tiến đến 2: \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\) bằng bao nhiêu:
A \(\infty \)
B \(2\)
C \( + \infty \)
D \(1\)
- Câu 19 : Hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp để tạo thành một hình vuông, tiếp tục làm như vậy đối với các hình vuông mới (như hình bên). Tổng diện tích các hình vuông liên tiếp đó bằng
A \(8\)
B \(2\)
C \(12\)
D \(\dfrac{3}{2}\)
- Câu 20 : Giá trị \(\lim \sqrt {\dfrac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2}}}{{2n\left( {6n + 5} \right)\left( {n + 7} \right)}}} \) bằng:
A \(\dfrac{1}{{2\sqrt 6 }}\)
B \( + \infty \)
C \(\dfrac{1}{2}\)
D \(\dfrac{1}{6}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau