Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Long An...
- Câu 1 : 1.Rút gọn biểu thức \( T=\sqrt{3}+\sqrt{27}-4\sqrt{3}\) 2.Rút gọn biểu thức: \( A=\left( \frac{1}{\sqrt{x}-4}+\frac{1}{\sqrt{x}+4} \right):\frac{2\sqrt{x}}{x-16}\) với \( x>0,x\ne 16\) .3.Giải phương trình: \( \sqrt{{{x}^{2}}-8x+16}=2\)
A 1. \( T=0\)
2. \( A=1 \)
3. \( S=\left\{ 2;6 \right\}\)
B 1. \( T=5\)
2. \( A=1 \)
3. \( S=\left\{ 2;6 \right\}\)
C 1. \( T=0\)
2. \( A=1 \)
3. \( S=\left\{ 2;4 \right\}\)
D 1. \( T=0\)
2. \( A=9 \)
3. \( S=\left\{ -1;6 \right\}\)
- Câu 2 : Cho parabol (P): \( y={{x}^{2}}\) và đường thẳng (d): \( y=-2x+3\) .1.Vẽ hai đồ thị đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy2.Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.3. Viết phương trình đường thẳng \( \left( {{d}_{1}} \right):y=ax+b\) biết \( \left( {{d}_{1}} \right)\) song song với (d) và \( \left( {{d}_{1}} \right)\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
A 2. (1;6); (-3;9)
3. \( y=-2x+2\)
B 2. (1;1); (-3;8)
3. \( y=-2x+2\)
C 2. (1;1); (-3;9)
3. \( y=-2x+2\)
D 2. (1;-1); (-3;-9)
3. \( y=2x+2\)
- Câu 3 : 1.Giải phương trình: \( 5{{x}^{2}}-7x-6=0.\) (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay)2.Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 6\\
2x - 2y = 6
\end{array} \right.\) (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay)3.Cho phương trình (ẩn x): \( {{x}^{2}}-2\left( m-3 \right)x+{{m}^{2}}+3=0\) (1)a)Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt \( {{x}_{1}},{{x}_{2}}\) .b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt \( {{x}_{1}},{{x}_{2}}\) thỏa mãn điều kiện \( x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=86.\)A 1. \( S=\left\{ -\frac{1}{5};2 \right\}\)
2. \( \left( x;y \right)=\left( 4;2 \right)\) .
3. a) \( m<1\) b) \( m=-2\)
B 1. \( S=\left\{ -\frac{3}{5};2 \right\}\)
2. \( \left( x;y \right)=\left( 4;1 \right)\) .
3. a) \( m<1\) b) \( m=-2\)
C 1. \( S=\left\{ -\frac{3}{5};2 \right\}\)
2. \( \left( x;y \right)=\left( 2;1 \right)\) .
3. a) \( m<4\) b) \( m=-2\)
D 1. \( S=\left\{ -\frac{3}{5};1 \right\}\)
2. \( \left( x;y \right)=\left( 4;3 \right)\) .
3. a) \( m<1\) b) \( m=2\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn