Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Bắc Gia...
- Câu 1 : 1. Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 4y = 8\\2x + 5y = 13\end{array} \right.\)2.Cho biểu thức \(B = \left( {\frac{6}{{a - 1}} + \frac{{10 - 2\sqrt a }}{{a\sqrt a - a - \sqrt a + 1}}} \right).\frac{{{{\left( {\sqrt a - 1} \right)}^2}}}{{4\sqrt a }}\) (với \(a > 0,\,a \ne 1\))a) Rút gọn biểu thức B.b) Đặt \(C = B.\left( {a - \sqrt a + 1} \right)\). So sánh C và 1. 3.Cho phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 3m - 3 = 0\,\,\left( 1 \right)\), với x là ẩn, m là tham số.a) Giải phương trình (1) khi \(m = - 1.\)b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \({x_1};\,\,{x_2}\) sao cho \({x_1};\,\,{x_2}\) là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5.
A 1.\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;1} \right)\).
2.a\(B = \frac{1}{{\sqrt a }}\)
2.b\(C \ge 1\)
3.a\(S = \left\{ { - 2;3} \right\}\).
3.b\(m = 5\)
B 1.\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;3} \right)\).
2.a\(B = \frac{1}{{\sqrt a }}\)
2.b\(C \ge 1\)
3.a\(S = \left\{ { - 2;3} \right\}\).
3.b\(m = 5\)
C 1.\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;1} \right)\).
2.a\(B = \frac{1}{{\sqrt a }}\)
2.b\(C \ge 1\)
3.a\(S = \left\{ { - 2;3} \right\}\).
3.b\(m = 1\)
D 1.\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;1} \right)\).
2.a\(B = \frac{1}{{\sqrt a }}\)
2.b\(C \ge 1\)
3.a\(S = \left\{ { - 2;5} \right\}\).
3.b\(m = 5\)
- Câu 2 : Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường với quãng đường 10 km. Khi đi từ trường về nhà, vẫn trên cung đường ấy, do lượng xe tham gia giao thông nhiều hơn nên bạn Linh phải giảm vận tốc 2 km/h so với khi đến trường. Vì vậy thời gian về nhà nhiều hơn thời gian đến trường là 15 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi bạn Linh đi từ nhà đến trường.
A 15 km/h.
B 10 km/h.
C 20 km/h.
D 24 km/h.
- Câu 3 : Cho tam giác \(ABC\) nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh \(AB,AC\) lần lượt tại các điểm \(M,N\,\,\left( {M \ne B,N \ne C} \right)\). Gọi H là giao điểm của BN và CM; P là giao điểm của AH và BC.1.Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp được trong một đường tròn.2.Chứng minh \(BM.BA = BP.BC\).3.Trong trường hợp đặc biệt khi tam giác \(ABC\) đều cạnh bằng \(2a\) . Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMHN.4.Từ điểm A kẻ các tiếp tuyến AE và AF của đường tròn tâm O đường kính BC (E, F là các tiếp điểm). Chứng minh ba điểm \(E,H,F\) thẳng hàng.
- Câu 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{81{x^2} + 18225x + 1}}{{9x}} - \frac{{6\sqrt x + 8}}{{x + 1}}\) với \(x > 0\)
A Min P=2016
B Min P=2019
C Min P=2022
D Min P=2018
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn