100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC .Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không có điểm đầu ; điểm cuối là các đỉnh của tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 2 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không ; cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 3 : Cho 3 điểm phân biệt A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho ba điểm phân biệt A; B; C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C .
D .
- Câu 8 : Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho tam giác ABC, với M là trung điểm BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
B
C
D
- Câu 11 : Cho tam giác ABC cân tại A và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A
B
C
D
- Câu 12 : Cho M; N; P lần lượt là trung điểm các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC Hỏi vectơ bằng vectơ nào?
A
B
C
D
- Câu 13 : Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với đường tròn tại hai điểm A và B.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
B
C OA = - OB
D AB = - BA
- Câu 14 : Cho bốn điểm bất kì A; B; C; D. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
B
C
D
- Câu 15 : Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A
B
C
D
- Câu 16 : Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D. Một đáp án khác.
- Câu 19 : Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB= a. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = . Tính độ dài của
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 3; AC= 4. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC= 12. Tính độ dài của vectơ
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ bằng vectơ nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho DABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt . Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ
A.
B.
C.
D. tất cả sai
- Câu 29 : Cho tam giác ABC có D là trung điểm BC. Xác định vị trí của G biết
A. G là trung điểm BC
B.G là hình chiếu của A trên BC
C. G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
D. G là trọng tâm
- Câu 30 : Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho:
A. I là trung điểm AB
B. A là trung điểm IB
C. IB=AB/3 và A; B; C thẳng hàng
D. IA=3IB
- Câu 31 : Cho hai vecto và không cùng phương. Hai vecto nào sau đây cùng phương?
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho hai vecto và không cùng phương. Hai vecto nào sau đây là cùng phương?
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho không cùng phương Vectơ cùng hướng với là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Biết rằng hai vectơ không cùng phương nhưng hai vectơ cùng phương.Khi đó giá trị của x là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho tam giác ABC có trọng tâm và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC.Khẳng định nào sau đây đúng
A. =
B.
C.
D. =
- Câu 38 : Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vecto là
A.
B. 2
C . 3
D. 5
- Câu 42 : Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho bốn điểm A; B; C; D . Gọi I; J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho năm điểm A; B; C; D; E. Khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MB= 3MA. Khi đó, biễu diễn theo và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho và I là trung điểm của cạnh AD, M là điểm thỏa mãn vecto được phân tích theo hai vectơ và . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho tứ giác ABCD ; gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi G ; G’ theo thứ tự là trọng tâm của tam giác OAB và OCD. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Cho tam giác OAB . Gọi N là trung điểm của OB . Các số m ; n thỏa mãn đẳng thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.m= -1; n= ½
B. m= -4; n= 1
C. m= -2; n=1.
D.m= 1; n= -1/2.
- Câu 53 : Cho tam giác ABC, điểm I thoả mãn: . Nếu thì cặp số (m; n) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM= 2MB và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Cho tam giác ABC có I và D lần lượt là trung điểm AB ; CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Trên trục tọa độ (O;) cho 2 điểm A; B có tọa độ lần lượt là -2; 1. Tọa độ của vecto là:
A. - 3
B. 3
C. 1
D. -1
- Câu 57 : Trên trục tọa độ cho 2 điểm A ; B có tọa độ lần lượt 3 và – 5. Tọa độ trung điểm I của AB là :
A. 2
B. 4
C. -1
D.-2
- Câu 58 : Cho = (3;-2), = (1;6) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3) và B( 4;0). Tọa độ điểm M thỏa là
A.M( 4; 0)
B.M( 0; 4)
C.M( 5;3)
D.M( 2; 8)
- Câu 60 : Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(3 ; 5) ; B( 1 ;2) và C( 5 ;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G( -9 ; -9)
B.
C. G( 3 ;3)
D.G(9 ; 9)
- Câu 61 : Trong hệ tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(-2 ; 2) : B(3 ; 5) và trọng tâm là gốc tọa độ O(0 ; 0). Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C(-1 ; - 7)
B. C( 2 ; -2)
C. C(-3 ; -3)
D. (1 ; 7)
- Câu 62 : Cho A(1;2) ; B( -2; 6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
A.(0; -10)
B. (0; 10)
C.( 0; 5)
D.Đáp án khác
- Câu 63 : Cho các vectơ = (4; -2), = (-1;-1), = (2;5). Phân tích vecto theo hai vecto và ta được:
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2) ; B( 10; 8) . Tọa độ của vec tơ là:
A.(2; 4)
B.( 5; 6)
C.(15; 10)
D.(50;6)
- Câu 65 : Cho = (-1;2), = (5;-7) Tọa độ của vec tơ - là:
A.(6; -9)
B. (4; -5)
C.(-6; 9)
D.( -6; -9)
- Câu 66 : Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0; -2).Tọa độ điểm D sao cho là:
A.(4; -6)
B. (2; 0)
C.(0;2)
D.( 4; 6)
- Câu 67 : Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ đối cuả vecto có tọa độ là:
A.(-1; 2)
B.(-1; -2)
C.(1;2)
D. (1; -2).
- Câu 68 : Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ đối của vectơ có tọa độ là:
A.(-1; 2)
B.(-1; -2)
C.(1;2)
D. (1; -2).
- Câu 69 : Cho = (3;-4), = (-1;2) Tọa độ của vec tơ
A.( 4; -2)
B. (4; -6)
C.(-4; 6)
D.( 2; -2)
- Câu 70 : Cho A( 0; 3) ; B(4;2)Điểm D thỏa
A.(2; 8)
B. (4; -8)
C.( 8; -2)
D.đáp án khác
- Câu 71 : Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A( 1; 3) ;; B( 4; 0) ; C( 2; -5). Tọa độ điểm M thỏa mãn là
A.M( 1; -18)
B.M( 1 ;18)
C.M( 18; -1
D.M( -18; -1)
- Câu 72 : Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Cho tứ giác ABCD. Điều kiện cần và đủ để ?
A. ABCD là hình bình hành
B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm
D. AB= CD
- Câu 74 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M; N; P; Q lần lượt là trung điểm của AB; BC; CD ; DA. Khẳng định nào sai.
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Cho hình thoi ABCD cạnh a và góc = Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Cho 2 điểm phân biệt A; B và 1 điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 10
D. vô số
- Câu 78 : Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM
B.M là trung điểm của đoạn thẳng AB
C.M trùng C
D.M là trọng tâm tam giác ABC
- Câu 79 : Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là?
A. đường thẳng AB
B. trung trực đoạn BC
C. đường tròn tâm A: bán kính BC
D. đường thẳng qua A và song song với BC
- Câu 80 : Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
A. một đường tròn.
B. một đường thẳng.
C. tập rỗng.
D. một đoạn thẳng.
- Câu 81 : Gọi O là tâm của hình vuôn ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn Tìm vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của AC
B.M là trung điểm của AB
C.M là trung điểm của BC
D.M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM
- Câu 83 : Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB; CD. Biểu diễn theo hai vecto
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho tứ giác ABCD. Gọi I ; K lần lượt là trung điểm của AB; CD. Xác định vị trí điểm G sao cho
A. G là trung điểm của BI
B. G là trung điểm của KD
C. G là trung điểm của BD
D. G là trung điểm của IK
- Câu 85 : Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn
A. M là trung điểm cạnh IC , với I là trung điểm của cạnh AB
B.M trùng với đỉnh C của tam giác ABC
C.M là trọng tâm của tam giác ABC.
D. M là đỉnh của hình bình hành MCAB
- Câu 86 : Cho hai tam giác ABC và A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G' Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Cho hình bình hành ABCD, điểm M thoả mãn: . Khi đó M là trung điểm của
A.AB
B.BC
C. AD
D. CD
- Câu 88 : Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau