- Viết phương trình dao động điều hòa - Đề 2
- Câu 1 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2cm theo chiều âm quĩ đạo. Pha dao động ban đầu của vật là
A -π/3
B π/6
C π/3
D -π/6
- Câu 2 : Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số 10π rad/s. Trong quá trình dao động, độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là
A x = 2cos(10πt + π)(cm).
B x = 2cos(0,4πt )(cm).
C x = 4cos() (cm).
D x = 4cos(10πt + π) (cm)
- Câu 3 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống phía dưới cách vị trí cân bằng một đoạn 5 cm và thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc O trùng với vị trí cân bằng; trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương là chiều vật bắt đầu chuyển động; gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động của vật.
A x = 5cos(20πt + π) (cm).
B x = 5cos(20t + π) (cm).
C x = 5cos(20t) (cm).
D x = 5cos(20πt) (cm).
- Câu 4 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật nặng ra cách vị trí cân bằng 4 cm và thả nhẹ. Chọn chiều dương cùng chiều với chiều kéo, gốc thời gian lúc thả vật. Viết phương trình dao động của vật nặng.
A x = 4cos10t (cm).
B x = 4cos(10πt) (cm).
C x = 3cos(10πt) (cm).
D x = 3cos(10t) (cm).
- Câu 5 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m = 100g, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Tại vị trí cân bằng O của vật, lò xo giãn 2,5cm. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách O một đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc 40√3 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương hướng lên trên; gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s2. Viết phương trình dao động của vật nặng.
A x = 5cos(20t + 2π/3 ) (cm).
B x = 5cos(20t - 2π/3) (cm).
C x = 4cos(20t - 2π/3) (cm).
D x = 4cos(20t + 2π/3 ) (cm).
- Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với = 5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A x = 0,3cos(5t + π/2)cm.
B x = 0,3cos(5t)cm.
C x = 30cos(5t - π/2)cm.
D x = 0,15cos(5t)cm.
- Câu 7 : Một vật dao động điều hòa với = 10√2 rad/s. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2√3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2√2 m/s theo chiều âm. Lấy g =10m/s2. Phương trình dd
A x = 4cos(10√2 t + π/6)cm.
B x = 4cos(10√2 t + 2π/3)cm.
C x = 4cos(10√2 t - π/6)cm.
D x = 4cos(10√2 t + π/3)cm.
- Câu 8 : Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là = 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A x = 8 cos(2πt + π/3) cm
B x = 4 cos(4πt + π/3) cm
C x = 4 cos(2πt + π/3) cm
D x = 4 cos(2πt - π/3) cm
- Câu 9 : Vật 200g dđ do tác dụng của lực phục hồi F = -20x(N). Khi vật đến vị trí có li độ + 4cm thì tốc độ của vật là 0,8m/s và hướng ngược chiều dương đó là thời điểm ban đầu. Lấy g = π2 . Phương trình dd
A x = 4√2 cos(10t + 1,11) cm
B x= 4√5 cos(10t - 1,11) cm
C x = 4√5 cos(10t + 2,68) cm
D x = 4√5 cos(10t + 1,11) cm
- Câu 10 : Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dđ là:
A x = 8 cos(2πt + π/2) cm
B x = 8 cos(2πt - π/2) cm
C x = 4cos(4πt - π/2)
D x = 4 cos(4πt + π/2)
- Câu 11 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng m gắn vào lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương từ trên xuống. Kéo vật nặng xuống phía dưới, cách vị trí cân bằng 5√2 cm và truyền cho nó vận tốc 20π √2 cm/s theo chiều từ trên xuống thì vật nặng dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật nặng.
A x = 5cos(4πt + π/4 ) (cm).
B x = 10cos(4πt + π/4 ) (cm).
C x = 10cos(4πt - π/4 ) (cm).
D x = 5cos(4πt - π/4) (cm).
- Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. Lấy p = 3,14. Viết phương trình dao động của chất điểm.
A x = 4cos(20t + π/3) (cm).
B x = 4cos(20πt + π/3) (cm).
C x = 3cos(20πt - π/3) (cm).
D x = 3cos(20t - π/3) (cm).
- Câu 13 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ qua vị trí, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy p2 =10. Phương trình dao động của con lắc là:
A x = 6 cos(10t + π/6) cm
B x = 6 cos(10πt + 5π/6) cm
C x = 6 cos(10t - 5π/6)
D x = 6 cos(10πt - π/6)
- Câu 14 : Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm thì có vận tốc v1 = 8 π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4cm thì có vận tốc v2 = 6 π cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng:
A x = 5cos(2πt +π/2) cm
B x = 5 cos(2πt +π) cm
C x = 10 cos(2πt + π/2) cm
D x = 5 cos(4πt - π/2) cm
- Câu 15 : Phương trình x = Acos() biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi
A li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
- Câu 16 : Một vật dđđh trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dđ của vật đó có dạng là
A x = 10cos(2πt + π/3) cm
B x = 10 cos(4πt + π/3) cm
C x = 20 cos(4πt + π/3) cm
D x = 10 cos(4πt + 2π/3) cm
- Câu 17 : Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = 5√2 cm với vận tốc là v = 10π √2 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A x = 10 cos(2πt +π/4) cm
B x = 10 cos(πt - π/4) cm
C x = 20 cos(2πt - π/4) cm
D x = 10 cos(2πt - π/4) cm
- Câu 18 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 90 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2 π2 = 10. Chọn gốc thời gian lúc thả vật, chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động ban đầu của vật. Viết phương trình li độ góc.
A = 0,157cos(2,5πt +π) (rad).
B = 0,157cos(2,5t) (rad).
C = 0,157cos(2,5πt) (rad).
D = 0,157cos(2,5t +π) (rad).
- Câu 19 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ dài. Biết rằng t = 0 vật có li độ góc a = 0,05 rad và vận tốc v = - 15,7 cm/s.
A s = √2 cos(πt +π/4) (cm).
B s = 5√2cos(2πt +π/4) (cm).
C s = 5√2 cos(πt +π/4) (cm).
D s = √2 cos(2πt +π/4) (cm).
- Câu 20 : Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động tại nơi g = 10 = π2 m/s2. Tại VTCB, người ta tác dụng cho con lắc vận tốc π/10 m/s theo phương ngang. Chọn t = 0 lúc tác dụng vận tốc. Ptrình dđ của con lắc là
A = 0,05 cos(πt + π/2) rad
B = 0,1 cos(πt + π/2) rad
C = 0,05 cos(πt - π/2) rad
D = 0,1 cos(πt - π/2) rad
- Câu 21 : Một con lắc đơn có dây dài 0,2m, dđ tại nơi g = 9,8m/s2. Từ VTCB, người ta kéo con lắc về bên phải đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,1rad rồi truyền cho nó vận tốc 0,14m/s theo phương ngang hướng về VTCB. Chiều dương từ VTCB sang bên phải, gốc thời gian lúc vật qua VTCB lần thứ nhất. Phương trình dđ là
A s = 2 cos(7t + π/2) cm
B s = 2√2 cos(7t + π/2) cm
C s = 2 cos (7t - π/2) cm
D s = 2√2 cos(7t - π/2)
- Câu 22 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A x = 10cos(2πt +π/2)(cm).
B x = 10sin(πt - π/2)(cm).
C x = 10cos(πt - π/2 )(cm).
D x = 20cos(πt + π)(cm).
- Câu 23 : Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A x = 5cos πt(cm).
B x = 3tsin(100 πt + π/6)(cm).
C x = 2sin2(2 πt + π/6)(cm).
D x = 3sin5 πt + 3cos5 πt(cm).
- Câu 24 : Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm là x = Acos( ). Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình:
A a = A cos(t - π/3).
B a = A sin (t - 5π/6).
C a = A sin(t + π/3).
D a = A cos(t +5π /6).
- Câu 25 : Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos(t ). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
A
B
C
D
- Câu 26 : Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A x = 2 √2cos(5t +5π/4 )(cm).
B x = 2cos (5t - π/4)(cm).
C x = √2cos(5t + 5π/4)(cm).
D x = 2 √2 cos(5t + 3π/4)(cm).
- Câu 27 : Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4√3 m/s2. Lấy π2 10. Phương trình dao động của vật là
A x = 10cos(4πt +π/3)(cm).
B x = 5cos(4πt -π/3)(cm).
C x = 2,5cos(4πt +2π/3)(cm).
D x = 5cos(4πt +5π/6)(cm).
- Câu 28 : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8 π cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6 π cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng
A x = 5cos(2 π t- π/2 )(cm).
B x = 5cos(2 πt+ π) (cm).
C x = 10cos(2 πt- π/2)(cm).
D x = 5cos(πt+ π/2)(cm).
- Câu 29 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A x = 4cos(πt + π/2) cm
B x = 4sin(2πt - π/2)
C x = 4 sin(2πt + π/2) cm
D x = 4cos(πt - π/2) cm
- Câu 30 : Một vật dao động điều hòa với = 5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A x = 0,3cos(5t + π/2)cm.
B x = 0,3cos(5t)cm.
C x = 30cos(5t - π/2)cm.
D x = 0,15cos(5t)cm.
- Câu 31 : Một vật dao động điều hòa với = 10√2 rad/s. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2√3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2√2 m/s theo chiều âm. Lấy g =10m/s2. Phương trình dd
A x = 4cos(10√2 t + π/6)cm.
B x = 4cos(10√2 t + 2π/3)cm.
C x = 4cos(10√2 t - π/6)cm.
D x = 4cos(10√2 t + π/3)cm.
- Câu 32 : Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là = 1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A x = 8 cos(2πt + π/3) cm
B x = 4 cos(4πt + π/3) cm
C x = 4 cos(2πt + π/3) cm
D x = 4 cos(2πt - π/3) cm
- Câu 33 : Phương trình x = Acos() biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi
A li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
- Câu 34 : Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm là x = Acos( ). Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình:
A a = A cos(t - π/3).
B a = A sin (t - 5π/6).
C a = A sin(t + π/3).
D a = A cos(t +5π /6).
- Câu 35 : Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos(t ). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
A
B
C
D
- Câu 36 : Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π 2 ≈10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
A x = 10cos(π t + π /3)(cm).
B x = 10cos(2 π t + π /3)(cm).
C x = 10cos(π t - π /6)(cm).
D x = 5cos(π t - 5 π /6)(cm).
- Câu 37 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\), pha của dao động là:
A \(\omega t\).
B \(\omega t + \varphi \).
C \(\varphi \).
D \(\omega \).
- Câu 38 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là: \(x = 12\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) cm. Biên độ dao động của vật có giá trị là:
A 6 cm.
B \(2\pi \) cm.
C \(\frac{\pi }{3}\) cm.
D 12 cm.
- Câu 39 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình \(x = 4\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{3}} \right)\) cm. Gọi T là chu kì dao động của vật. Pha của vật dao động tại thời điểm \(t = \frac{T}{3}\) là:
A \(0\,\,rad\).
B \( - \frac{\pi }{3}\,\,rad\).
C \(\frac{{2\pi }}{3}\,\,rad\).
D \(\frac{\pi }{3}\,\,rad\).
- Câu 40 : Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 8\cos 5\pi t\). Biên độ, chu kì dao động của vật là:
A 4cm; 0,4s.
B 8cm; 0,4s.
C 4cm; 0,2s.
D 8cm; 0,2s.
- Câu 41 : Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật:\(x = 4\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\), (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
A 4 Hz.
B 1 Hz.
C 2π Hz.
D 6π Hz.
- Câu 42 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos10t (cm), (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:
A 5 rad.
B 10 rad.
C 40 rad.
D 20 rad.
- Câu 43 : Cho một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(20t) (cm). Vận tốc cực đại của vật:
A 50 cm/s.
B 100 cm/s.
C 10cm/s.
D 20 cm/s.
- Câu 44 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 6 cos πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B Tần số của dao động là 2 Hz.
C Chu kì của dao động là 0,5 s.
D Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là \(113\,\,cm/{s^2}\).
- Câu 45 : Một vật dao động điều hòa: \(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) cm. Lúc t = 0,5 s, vật có li độ và vận tốc:
A \(x = - 2\sqrt 2 \,\,cm;\,\,v = - 4\pi \sqrt 2 \,\,cm/s\).
B \(x = - 2\sqrt 2 \,\,cm;\,\,v = - 2\pi \sqrt 2 \,\,cm/s\).
C \(x = - 2\sqrt 2 \,\,cm;\,\,v = 4\pi \sqrt 2 \,\,cm/s\).
D \(x = 2\sqrt 2 \,\,cm;\,\,v = 2\pi \sqrt 2 \,\,cm/s\).
- Câu 46 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kỳ 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
B \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
C \(x = 5\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
D \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
- Câu 47 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ \(x = - 5\sqrt 2 \,\,cm\) với vận tốc \(v=-10\pi \sqrt{2}\,\,cm/s\) . Phương trình dao động của vật là:
A \(x=10\sin \left( 2\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\,\,\left( cm \right)\).
B \(x = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
C \(x = 10\sin \left( {2\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
D \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\) .
- Câu 48 : Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là:
A \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
B \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \pi } \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
C \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
D \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
- Câu 49 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10 cm với tần số 20 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A \(x=5\cos \left( 20t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,\left( cm \right)\).
B \(x = 10\cos \left( {40\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
C \(x=5\cos \left( 40\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\,\,\left( cm \right)\).
D \(x = 10\cos \left( {20t + \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
- Câu 50 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100 g treo vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m (lấy \(g=10m/{{s}^{2}}\), bỏ qua mọi ma sát). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại VTCB, chiều dương hướng lên trên. Phương trình dao động của vật là:
A \(x=2\cos \left( 20t+\frac{\pi }{2} \right)\,\,\left( cm \right)\).
B \(x = 2\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
C \(x = 2\cos 20t\,\,\left( {cm} \right)\).
D \(x=2\cos \left( 20t+\pi \right)\).
- Câu 51 : Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A:
A
B
C
D
- Câu 52 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là \(a=\frac{1}{\sqrt{2}}\,\,m/{{s}^{2}}\). Lấy \({\pi ^2} = 10\), phương trình dao động của vật là:
A \(x = 10\cos \left( {\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
B \(x = 10\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
C \(x = 20\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
D \(x = 20\cos \left( {\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
- Câu 53 : Quả nặng có khối lượng 500 g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A \(x=8\cos \left( 10t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,\left( cm \right)\).
B \(x = 8\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
C \(x = 8\cos \left( {10t + \frac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\).
D \(x=8\cos \left( 10t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,\left( cm \right)\).
- Câu 54 : Đồ thị dưới đây biểu diễn phương trình li độ: \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Phương trình vận tốc dao động là:
A \(v = - 40\sin \left( {4t - \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm/s} \right)\).
B \(v=-4\sin 10t\,\,\left( cm/s \right)\).
C \(v = - 40\sin \left( {10t - \frac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( {cm/s} \right)\).
D \(v=-5\pi \sin \left( 0,5\pi t \right)\,\,\left( cm/s \right)\).
- Câu 55 : Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là:
A \(v = \frac{{4\pi }}{3}\cos \left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)\,\,\left( {cm/s} \right)\).
B \(v = \frac{{4\pi }}{3}\cos \left( {\frac{\pi }{6}t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\,\,\left( {cm/s} \right)\).
C \(v=4\pi \cos \left( \frac{\pi }{3}t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,\left( cm/s \right)\).
D \(v = 4\pi \cos \left( {\frac{\pi }{6}t + \frac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( {cm/s} \right)\).
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất