- Quy tắc đếm (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Bạn An có 4 chiếc quần jean và 5 cái áo phông. Bạn ấy có thể có bao nhiêu cách phối đồ với quần jean và áo phông?
A 4
B 5
C 9
D 20
- Câu 2 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\). Có bao nhiêu tập hợp là tập con khác rỗng của A?
A 3
B 6
C 7
D 8
- Câu 3 : Từ TP.Hồ Chí Minh đi đến TP. Nha Trang có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa hay tàu thủy. Mỗi ngày có 6 chuyến ô tô, có 4 chuyến tàu hỏa và 3 chuyến tàu thủy. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn để đi từ TP.Hồ Chí Minh đến Nha Trang?
A 72
B 13
C 10
D 18
- Câu 4 : Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn, mỗi đội chỉ được trình diễn 1 vở kịch, 1 điệu múa và 1 bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết rằng chất lượng các vở kịch, điệu múa, các bài hát là như nhau?
A 11
B 36
C 12
D 18
- Câu 5 : Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ . Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một học sinh nam và một học sinh nữ dự lễ hội của trường bạn .Có bao nhiêu cách chọn?
A 20
B 15
C 35
D 300
- Câu 6 : Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ bé hơn 80?
A 35
B 79
C 40
D 80
- Câu 7 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà cả 4 chữ số là số lẻ ?
A 120
B 625
C 1250
D 4500
- Câu 8 : Cho tập hợp \(E = \left\{ {2;{\rm{ }}4;{\rm{ }}6} \right\}.\) Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có những chữ số khác nhau chọn từ các phần tử của E.
A 12
B 15
C 9
D 27
- Câu 9 : Một người có 7 cái áo trong đó có 3 áo trắng và 5 cái cà vạt trong đó có hai cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn áo – cà vạt nếu đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu vàng?
A 35
B 29
C 6
D 12
- Câu 10 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5} \right\}.\) Có bao nhiêu cặp sắp thứ tự \(\left( {x;\;y} \right)\) biết rằng: \(x\,\, \in \,\,A,\,\,y\,\, \in \,\,A\,\,\) và \(x + y = 6.\)
A 4
B 5
C 6
D 7
- Câu 11 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }} \ldots {\rm{ }};{\rm{ }}n} \right\}.\) Trong đó n là số nguyên dương lớn hơn 1. Có bao nhiêu cặp sắp thứ tự \(\left( {x;\;y} \right).\) Biết rằng: \(x\,\, \in \,\,A,\,\,y\,\, \in \,\,A,\,\,x > y\).
A \({n^2}\)
B \(\frac{{n(n - 1)}}{2}.\)
C \({n^2} - n\)
D \({n^2} - 1\)
- Câu 12 : Từ các số: \(0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}6\) có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhau nhỏ hơn 400?
A 35
B 45
C 40
D 60
- Câu 13 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 2 người đàn ông và 3 người phụ nữ ngồi trên một chiếc ghế dài sao cho 2 người cùng phái phải ngồi gần nhau.
A 24
B 12
C 120
D 60
- Câu 14 : Số \(6000\) có bao nhiêu ước số tự nhiên?
A 12
B 40
C 24
D 30
- Câu 15 : Cho tập \(A = \left\{ {0;\;1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7;\;8} \right\}\). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau, là số lẻ và chia hết cho \(5\).
A 3150
B 1680
C 1470
D 2400
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau