40 câu hỏi lý thuyết mức độ nhận biết về lipit, ch...
- Câu 1 : Chất béo là trieste của
A glixerol với axit béo.
B glixerol với axit hữu cơ.
C ancol với axit béo.
D glixerol với vô cơ.
- Câu 2 : Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là
A C15H31COONa và etanol.
B C17H35COOH và glixerol.
C C15H31COOH và glixerol.
D C17H35COONa và glixerol.
- Câu 3 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây
A Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
B H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
C H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
D Dung dịch NaOH (đun nóng)
- Câu 4 : Cho các mô tả sau :
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 5 : Dãy các axit béo là:
A Axit axetic, axit acrylic, axit propionic
B Axit fomic, axit axetic, axit stearic
C axit panmitic, axit oleic, axit axetic
D axit stearic, axit panmitic, axit oleic
- Câu 6 : Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
A chứa chủ yếu các gốc axit béo, no
B chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no
C chứa chủ yếu các gốc axit thơm
D một lí do khác
- Câu 7 : Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A Dầu vừng (mè)
B Dầu lạc (đậu phộng)
C Dầu dừa
D Dầu bôi trơn
- Câu 8 : Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo:
A C3H5(COOC17H35)3
B C3H5(COOC15H31)3
C C3H5(OCOC4H9)3
D C3H5(OCOC17H33)3
- Câu 9 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A
A (C17H33COO)3C3H5.
B (C17H35COO)3C3H5.
C (C17H33OCO)3C3H5.
D (CH3COO)3C3H5.
- Câu 10 : Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A C2H5COOH.
B C17H35COOH.
C CH3COOH.
D C6H5COOH.
- Câu 11 : Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành
A Axit
B Ancol
C Andehit
D Xeton
- Câu 12 : Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất X là :
A C17H33COONa
B C17H35COONa
C C17H33COOH
D C17H35COOH
- Câu 13 : Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là :
A
C3H5(OCOC17H33)3
B
C3H5(OCOC17H35)3
C (C17H35COO)2 C2H4
D (C15H31COO)3C3H5
- Câu 14 : Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?
A Axit stearic
B Axit axetic
C Axit panmitic
D Axit oleic
- Câu 15 : Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A Phân hủy mỡ.
B Phản ứng của axit với kim loại kiềm.
C Thủy phân mỡ trong kiềm.
D Đề hiđro hóa mỡ tự nhiên.
- Câu 16 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
A xà phòng và glixerol.
B glucozo và ancol etylic.
C xà phòng và ancol etylic.
D glucozo và glixerol.
- Câu 17 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?
A Nhẹ hơn nước.
B Dễ tan trong nước.
C Tan trong dung môi hữu cơ.
D Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
- Câu 18 : Thủy phân một chất béo trong NaOH thu được glixerol và muối natri panmitat. Công thức cấu tạo của chất béo là:
A (C15H31COO)3C3H5.
B (C17H31COO)3C3H5.
C (C17H33COO)3C3H5.
D (C17H35COO)3C3H5.
- Câu 19 : Công thức cấu tạo tương ứng với các chất béo triolein, tripanmitin, tristearin, trilinolein lần lượt là
A (C15H31COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
B (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5.
C (C17H31COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
D (C17H33COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5.
- Câu 20 : Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ô-liu, ... có thành phần chính là
A chất béo.
B khoáng chất và vitamin.
C chất đạm (protein).
D chất bột đường (cacbohiđrat).
- Câu 21 : Các chất béo nào sau đây đều trạng thái rắn điều kiện thường?
A Triolein, tripanmitin.
B Tripanmitin, tristearin.
C Triolein, tristearin.
D Trilinolein, tristearin.
- Câu 22 : Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm:
A trioleat
B tristearin
C tristearat
D tripanmitin
- Câu 23 : Tính chất của lipit được liệt kê như sau:
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 24 : Cho mô tả:
A 1
B 2
C 3
D 4
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein