- Chiều dài lò xo Lực đàn hồi, phục hồi - Đề 1
- Câu 1 : Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo thì:
A Lực đàn hồi luôn khác 0
B Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi
C Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
D Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
- Câu 2 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lương m = 100g, treo vào lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của lò xo là 40cm. Hãy xác định độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo?
A 2; 1N
B 2; 0N
C 3; 2N
D 4; 2N
- Câu 3 : Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị là bao nhiêu?
A 2,5cm
B 5cm
C 10 cm
D 15cm
- Câu 4 : Một vật treo vào lò xo làm nó giãn 4cm. Biết lực đàn hồi cực đại của lò xo là 10N, độ cứng lò xo là 100N/m. Tìm lực nén cực đại của lò xo?
A 0 N
B 1N
C 4N
D 2N
- Câu 5 : Một con lắc lò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối lượng 1000g, kich thích cho vật dao động với biên độ 10 cm. Tìm tỉ lệ thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ?
A 1:4
B 1:3
C 2:3
D 1:1
- Câu 6 : Một con lắc lò xo có k = 10N/m, treo vật nặng có khối lượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động với biên độ 20cm. Hãy tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lò xo có độ lớn lực đàn hồi cực đại đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu? Biết g = 10m/s2.
A /15 s
B /10 s
C /10 s
D /25 s
- Câu 7 : Một con lắc lò xo nằm ngang, độ cứng k = 100N/m dao động với biên độ 2 cm. Trong một chu kỳ hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn nhỏ hơn hoặc bằng 1N.
A T/3
B T/4
C T/6
D 2T/3
- Câu 8 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực gây nên dao động của vật là:
A Lực đàn hồi
B Có hướng là chiểu chuyển động của vật
C Có độ lớn không đổi
D Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và luôn hướng về vị trí cân bằng
- Câu 9 : Tìm phát biểu đúng khi nói về con lắc lò xo?
A Lực đàn hồi cực tiểu của con lắc lò xo khi vật qua vị trí cân bằng
B Lực đàn hồi của lò xo và lực phục hồi là một
C Khi qua vị trí cân bằng lực phục hồi đạt cực đại
D Khi đến vị trí biên độ lớn lực phục hồi đạt cực đại
- Câu 10 : Tìm phát biểu sai?
A Fdhmin = K(l - A)
B Fdh = K.x
C Fdhmax = K(l + A)
D Fph = mA. N
- Câu 11 : Tìm phát biểu đúng?
A Lực kéo về chính là lực đàn hồi
B Lực kéo về là lực nén của lò xo
C Con lắc lò xo nằm ngang, lực kéo về là lưc kéo.
D Lực kéo về là tổng hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật.
- Câu 12 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đồ thị mô tả mối quan hệ giữa li độ của dao động và lực đàn hồi có dạng
A Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
B Đường tròn
C Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ
D Đường elip
- Câu 13 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A Con lắc lò xo nằm ngang, có lực đàn hồi khác lực phục hồi
B Độ lớn lực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên
C Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi chính là lực phục hồi.
D Ở vị trí cân bằng lực đàn hồi và lưc phục hồi là một
- Câu 14 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lương m = 100g, treo vào lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của lò xo là 40cm. xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo?
A 45; 50 cm
B 50; 45 cm
C 55; 50 cm
D 50;40cm
- Câu 15 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000g, lò xo có độ cứng k=100N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng x = +2cm và truyền vận tốc v = + 20cm/s theo phương lò xo. Cho g = π2 = 10 m/s2, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có độ lớn là bao nhiêu?
A 1,4; 0,6N
B 14;6N
C 14;0N
D Đáp án khác
- Câu 16 : Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại?
A 33 cm
B 39cm
C 35 cm
D 37cm
- Câu 17 : Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu? Biết biên độ dao động của vật là 5 cm.
A 33 cm
B 35 cm
C 39cm
D 37cm
- Câu 18 : Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm. chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên là 42cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Biết g = 10m/s2.
A 42; 52cm
B 37; 45cm
C 40; 50cm
D 42; 50cm
- Câu 19 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, lò xo có k = 10 N/m. Lực căng cực tiểu tác dụng lên vật là 0,5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A 20 cm
B 15cm
C 10 cm
D 5cm
- Câu 20 : Một lò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chiều dương hướng xuống. Tìm lực nén cực đại của lò xo?
A 7,5N
B 0
C 5N
D 2,5N
- Câu 21 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của lò xo là 40cm và dài nhất là 56cm. Lấy g =p2 = 9,8m/s2. Độ dài tự nhiên của lò xo là?
A 40,75cm
B 41,75cm
C 42, 75cm
D 40
- Câu 22 : Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N, 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là?.
A 24; 36cm
B 25; 24cm
C 25; 23cm
D 25; 15cm
- Câu 23 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm của lò xo. Đưa vật từ vị trí cân bằng đến vị trí của lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,1p (s). Cho g = 10m/s2. Xác định tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật khi nó ở vị trí cân bằng và ở vị trí cách vị trí cân bằng +1cm? Chọn trục tọa độ có chiều dương hướng xuống
A 5/7
B 7/5
C 3/7
D 7/3
- Câu 24 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3cm. Bỏ qua mọi lực cản. kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là T/3 (T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng?
A 1,5cm
B 3cm
C 5cm
D 6cm
- Câu 25 : Một lò xo có k = 10 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 50cm rồi buông nhẹ. Lấy g = p2 = 10m/s2. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì?
A 2/3s
B 1/3s
C 1s
D Đáp án khác
- Câu 26 : Một con lắc lò xo có k = 1 N/cm, treo vật có khối lượng 1000g, kich thích cho vật dao động với biên độ 10 cm. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ?
A π/2 s
B π/5 s
C π/10 s
D π/20 s
- Câu 27 : Một con lắc lò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối lượng 1000g, kich thích cho vật dao động với biên độ 10 cm. Tìm tỉ lệ thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ?
A 1:4
B 1:3
C 2:3
D 1:1
- Câu 28 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Trong một chu kỳ tỉ số giữa thời gian lò xo dãn và nén là 2. Xác định tốc độ cực đại của vật?
A 1.26 m/s
B 0,2 cm/s
C /2 m/s
D 20 cm/s
- Câu 29 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1kg. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn 12N rồi buông tay không vận tốc đầu. Hãy xác định biên độ dao động?
A 4 cm
B 12 cm
C 2 cm
D 10 cm
- Câu 30 : Một con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng là 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một chu kỳ mà lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 1N.
A 2T/3
B T/3
C T/2
D T/4
- Câu 31 : Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20 mJ và lực đàn hồi cực đại là 2 N. Biên độ dao động của con lắc là
A 1 cm
B 2 cm
C 4 cm
D 3 cm
- Câu 32 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa \(x = 2.\cos 20t\,\,\left( {cm} \right)\). Chiều dài tự nhiên của lò xo là \({l_0} = 30\,\,cm\), lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A 30,5 cm và 34,5 cm
B 28,5 cm và 33 cm
C 31 cm và 36 cm
D 32 cm và 34 cm
- Câu 33 : Một lò xo độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m = 100 g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá
A 10 cm
B 5 cm
C 8 cm
D 6 cm
- Câu 34 : Con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng 50 N/m, biên độ 6 cm. Biết vật nặng có khối lượng 200 g và lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật đi qua VTCB là
A Hướng xuống, 2N
B Hướng lên, 2N
C 0
D Hướng xuống, 3N
- Câu 35 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\,\,cm\) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lực đàn hồi đổi chiều lần đầu tại thời điểm
A \(\frac{2}{3}s\)
B \(\frac{{11}}{{12}}s\)
C \(\frac{1}{6}s\)
D \(\frac{5}{{12}}s\)
- Câu 36 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15 s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy \(g = {\pi ^2}\,\,m/{s^2}\). Biên độ dao động của con lắc là
A 1,25 cm
B 2,8 cm
C 1,8 cm
D 2,25 cm
- Câu 37 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có k = 50 N/m, m = 200 g, \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Vật đang ở vị trí cân bằng, kéo xuống để lò xo dãn 8 cm rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa. Thời gian lực đàn hồi tác dụng lên giá treo cùng chiều với lực kéo về tác dụng lên vật trong một chu kỳ dao động
A 0,2 s
B \(\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{s}}\)
C \(\frac{2}{{15}}{\rm{s}}\)
D \(\frac{1}{{30}}{\rm{s}}\)
- Câu 38 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc \(\omega = 10{\text{ }}rad/s\). Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn của lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5 N và \(25\sqrt 2 {\text{ cm/s}}\). Biết độ cứng của lò xo k < 20 N/m và \({\text{g = 10 m/}}{{\text{s}}^2}\). Độ lớn cực đại của lực đàn hồi gần giá trị nào sau
A 1,5 N
B 1,7 N
C 1,8 N
D 1,9 N
- Câu 39 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 50 N/m, vật có khối lượng m = 500 g. Từ vị trí cân bằng dời vật đoạn 12 cm theo phương lò xo rồi buông cho dao động điều hòa. Tính biên độ dao động của vật và lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật. Cho \({\text{g = 10 m/}}{{\text{s}}^2}\).
A 12 cm; 1 N
B 2 cm;4 N
C 12 cm; 0 N
D 2 cm; 5 N
- Câu 40 : Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy \({\text{g = 10 m/}}{{\text{s}}^2}\). Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình \(x = 5\cos \left( {10\sqrt 2 t - \frac{\pi }{2}} \right){\text{ }}cm\). Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng
A 1,0 N
B 0 N
C
1,8 N
D 0,1 N
- Câu 41 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là \(\frac{{\text{T}}}{{\text{3}}}\), với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm, lấy \(g = {\pi ^2}\,\,m/{s^2}\) là
A 83,12 cm/s
B 106,45 cm/s
C 87,66 cm/s
D 57,37 cm/s
- Câu 42 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s và biên độ 8 cm. Lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\) và \({\pi ^2} \approx 10\). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng 0 là
A \(\frac{1}{{30}}{\text{ s}}\)
B \(\frac{2}{{15}}{\text{ s}}\)
C \(\frac{1}{{15}}{\text{ s}}\)
D \(\frac{4}{{15}}{\text{ s}}\)
- Câu 43 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng khối lượng 200 g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi lực cản, lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\) và \({\pi ^2} = 10\). Khoảng thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng cùng chiều với lực hồi phục trong 1 chu kỳ là
A \(\frac{1}{{15}}s\)
B \(\frac{4}{{15}}s\)
C \(\frac{1}{{30}}s\)
D \(\frac{1}{3}s\)
- Câu 44 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo nhẹ, độ cứng 100 N/m, đầu trên lò xo giữ cố định, đầu dưới gắn vật m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là \(\frac{{\text{T}}}{{\text{6}}}\). Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của vật là \(10\pi \sqrt 3 \,\,cm/s\). Lấy \(g = {\pi ^2} = 10\,\,m/{s^2}\). Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
A 0 N
B 2,0 N
C 0,4 N
D 1,4 N
- Câu 45 : Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Phương trình dao động của hai con lắc là \({x_1} = 3\cos \left( {10\sqrt 3 t} \right)\,\,cm\) và \({x_2} = 4\cos \left( {10\sqrt 3 t + \frac{\pi }{2}} \right)\,\,cm\) (t tính bằng s). Biết lò xo có độ cứng k = 50 N/m, gia tốc trọng trường \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ trong quá trình dao động có độ lớn cực đại là
A 5,8 N
B 5,2 N
C 6,8 N
D 4,5 N
- Câu 46 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\) và \({\pi ^2} = 10\). Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng lên Q bằng 0, tốc độ của vật \(\left| v \right| = \frac{{{v_{\max }}\sqrt 3 }}{2}\). Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường \(8\sqrt 2 \,\,cm\) là
A 0,6 s
B 0,1 s
C 0,2 s
D 0,4 s
- Câu 47 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về \({{\text{F}}_{{\text{kv}}}}\) và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5 s, con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 1,43 W
B 2,36 W
C 0,54 W
D 3,75 W
- Câu 48 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng \(m = 200\,\,g\) và lò xo có độ cứng \(k\), đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết \({F_1} + 3{F_2} + 6{F_3} = 0\). Lấy \(g = 10\,\,m/{s^2}\). Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A \(2,46\)
B \(1,38\)
C \(1,27\)
D \(2,15\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất