Đề thi HK1 Toán 9 - Quận Hoàng Mai - Hà Nội - Năm...
- Câu 1 : Cho hai biểu thức \(A = \frac{{x - 2\sqrt x + 9}}{{\sqrt x - 3}}\) và \(B = \frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x - 3}} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 3}} - \frac{{x + 9}}{{x - 9}}\) với \(x > 0,\,\,x \ne 9\)1) Tính giá trị của biểu thức A khi \(x = 3\)2) Chứng minh \(B = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}}\)3) So sánh \(\frac{A}{B}\) và 4.
A \(\begin{array}{l}1)\,\,A = - 5 - \sqrt 3 \\3)\,\,\frac{A}{B}\,\, \ge \,\,4\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}1)\,\,A = 5 + \sqrt 3 \\3)\,\,\frac{A}{B}\,\, > \,\,4\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}1)\,\,A = - 5 - \sqrt 3 \\3)\,\,\frac{A}{B}\,\, \le \,\,4\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}1)\,\,A = 5 + \sqrt 3 \\3)\,\,\frac{A}{B}\,\, < \,\,4\end{array}\)
- Câu 2 : Cho hàm số \(y = \left( {m + 1} \right)x + m\) (với \(m \ne - 1\) có đồ thị là đường thẳng \(\left( d \right)\)1) Tìm giá trị của m để đường thẳng \(\left( d \right)\) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 12) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng \(\left( d \right)\) với giá trị m tìm được ở câu 13) Tìm giá trị của m để đường thẳng \(\left( d \right)\) cắt đường thẳng \(y = 3x + 2\) tại một điểm nằm trên trục hoành
A \(\begin{array}{l}1)\,\,m = 1\\3)\,\,m = 2\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}1)\,\,m = - 1\\3)\,\,m = 2\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}1)\,\,m = 1\\3)\,\,m = - 2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}1)\,\,m = - 1\\3)\,\,m = - 2\end{array}\)
- Câu 3 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + \left( {\sqrt 2 - 1} \right)y = 1\\\left( {\sqrt 2 + 1} \right)x - y = \sqrt 2 + 1\end{array} \right.\)
A \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,2} \right)\)
B \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1;\,0} \right)\)
C \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {0;\,1} \right)\)
D \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2;\,1} \right)\)
- Câu 4 : Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và một điểm H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng OH. Từ một điểm S bất kì trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) (A, B là tiếp điểm). Gọi M,N lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng SO với đoạn thẳng AB và với đường tròn \(\left( {O;R} \right)\).1) Chứng minh bốn điếm S, A, O, B cùng nằm trên một đường tròn2) Chứng minh \(OM.OS = {R^2}\)3) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB4) Khi điểm S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường nào? Tại sao?
- Câu 5 : Cho ba số thực dương \(x,\,y,\,z\) thỏa mãn \(x + y + z = 1\)Chứng minh rằng \(P = \frac{{5{y^3} - {x^3}}}{{yx + 3{y^2}}} + \frac{{5{z^3} - {y^3}}}{{zy + 3{z^2}}} + \frac{{5{x^3} - {z^3}}}{{xz + 3{x^2}}}\,\, \le \,\,1\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn