Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Phú Bình - Thái...
- Câu 1 : Cho \(\int\limits_1^e {{x^3}\ln xdx} = \frac{{3{e^m} + 1}}{n}\) . Tính m.n?
A. m.n = 4
B. m.n = 64
C. m.n = 46
D. m.n = 12
- Câu 2 : Cho ba số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right| = 1\) và \({z_1} + {z_2} + {z_3} = 1\) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Trong ba số phức trên phải có một số bằng 1;
B. Trong ba số phức trên có hai số đối nhau;
C. Tích của ba số phức trên luôn bằng 1.
D. Trong ba số phức trên có nhiều nhất hai số bằng 1;
- Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: \(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}\). Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 1;2; - 3} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2; - 4;6} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 2;3} \right).\)
D. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;2;3} \right)\)
- Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1};{d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2
A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}\)
B. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{5}\)
C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{5}\)
D. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}\)
- Câu 5 : Tìm 2 số thực x, y thỏa: \(x(3 + 2i) + y(1 - 4i) = 1 + 24i\)
A. x = 2; y = 5
B. x = 5; y = -2
C. x = 2; y = -5
D. x = 5; y = 2
- Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 16\). Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(2;1; - 3),R = 4
B. I(2;-1; - 3),R = 16
C. I(-2;-1; 3),R = 16
D. I(2;-1; 3),R = 4
- Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 6z - 11 = 0\) và mp(P) : -2x + y - 2z + 7 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn .Tính diện tích S của đường tròn đó.
A. \(S = 16{\pi ^2}\)
B. \(S = 8\pi \)
C. \(S = 16\pi \)
D. \(S = 4\pi \)
- Câu 8 : Cho tích phân \(I = \int\limits_0^4 {x\sqrt {{x^2} + 1} {\rm{d}}x} \) và đặt \(t = {x^2} + 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^{17} {\sqrt t {\rm{d}}t} \)
B. \(I = 2\int\limits_0^4 {\sqrt t {\rm{d}}t} \)
C. \(I = 2\int\limits_1^{17} {\sqrt t {\rm{d}}t} \)
D. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_0^4 {\sqrt t {\rm{d}}t} \0
- Câu 9 : Cho số phức z = 2 - 3i . Tìm số phức liên hợp \(\overline z \)ủa z.
A. \(\overline z = 2 + 3i\)
B. \(\overline z = -2 + 3i\)
C. \(\overline z = -2 - 3i\)
D. \(\overline z = 3 + 2i\)
- Câu 10 : Trên tập số phức C, hãy tìm các căn bậc hai của số -16.
A. \( \pm 4i\)
B. \( \pm 4\)
C. \( \pm 4\sqrt i \)
D. \( \pm 16\sqrt i \)
- Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = - 1 - t\\
z = {\rm{ }}2t
\end{array} \right.,t \in R\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - z - 8 = 0\). Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P).A. M(3; -1; 0)
B. M(4; -2; 2)
C. M(-2; 2; -4)
D. M(1; 4; -2)
- Câu 12 : Cho số phức \({z_1} = - 2 + 3i\) và \({z_2} = 1 - 2i\). Tìm phần ảo của số phức \({z_2} - {z_1}\)
A. 5
B. 3
C. 1
D. -5
- Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x - y + mz - 9 = 0; (Q): 2x + ny + 2z - 3 = 0. Tìm các giá trị của m và n để hai mặt phẳng song song .
A. \( m = - 3;n = \frac{2}{3}\)
B. \( m = - 3;n = - \frac{2}{3}\)
C. \( m = 3;n = - \frac{2}{3}\)
D. \( m = 3;n = \frac{2}{3}\)
- Câu 14 : Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right],c \in \left( {a;b} \right)\). Khẳng định nào dưới đây sai?
A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
B. \(\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
C. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right).g(x)} \right]{\rm{d}}x} = \left( {\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right).\left( {\int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \right)\)
D. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)
- Câu 15 : Biết \(\int\limits_0^2 {f(x)dx} = 3\). Tính \(I = \int\limits_0^4 {f(\frac{x}{2})dx} \)
A. 3
B. 36
C. 6
D. 4
- Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 4 = 0\) và điểm A(2;-1; 3).Tính khoảng cách d từ điểm A đến mp(P) .
A. d = 3
B. \(d = \frac{1}{5}\(
C. \(d = \frac{5}{{\sqrt 3 }}\)
D. d = 5
- Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ giác ABCD biết A(0;1; - 1);B(1;1;2);C(1; - 1;0);D(0;0;1). Viết phương trình \(mp(\alpha )\) đi qua A, B và chia tứ diện thành hai khối ABCE và ABDE sao cho \(\frac{{{V_{ABCE}}}}{{{V_{ABDE}}}} = 3\).
A. 15x - 4y - 5z - 1 = 0
B. 15x - 4y - 5z + 1 = 0
C. 15x + 4y - 5z - 1 = 0
D. 15x - 4y + 5z - 1 = 0
- Câu 18 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-3; 3]. Hàm số y = f’(x) có đồ thị (như hình vẽ) và f(1) = 6. Tìm số nghiệm của phương trình \(f(x) = \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{2}\) trên đoạn [-3; 3]?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 19 : Tính \(\int {{e^{2x + 1}}dx} \)
A. \(\int {{e^{2x + 1}}dx} = {e^{2x}} + C\)
B. \(\int {{e^{2x + 1}}dx} = 2{e^{2x + 1}} + C\)
C. \(\int {{e^{2x + 1}}dx} = \frac{1}{2}{e^{2x + 1}} + C\)
D. \(\int {{e^{2x + 1}}dx} = {e^{2x + 1}} + C\)
- Câu 20 : Mệnh đề nào sau đây đúng
A. \(\int {\sin x{\rm{d}}x} = - \sin x + C\)
B. \(\int {\sin x{\rm{d}}} x = \cos x + C\)
C. \(\int {\sin x{\rm{d}}x} = \sin x + C\)
D. \(\int {\sin x{\rm{d}}} x = - \cos x + C\)
- Câu 21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A(3;2; - 2){\rm{ ; B(1; - 2;4) }}\)và \(mp(\alpha ):x + y + z - 6 = 0\) . Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với \(mp(\alpha )\)
A. 5x - 4y - z - 9 = 0
B. 5x - 4y - z + 9 = 0
C. 5x + 4y - z - 9 = 0
D. 5x - 4y + z - 9 = 0
- Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB và CD thỏa mãn CD = 2AB và diện tích hình thang ABCD bằng 27 , đỉnh A(-1; -1; 0),phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\) .Tìm tọa độ điểm D biết hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm A.
A. D( - 2; - 5;1)
B. D( 2; 5;1)
C. D( 2; - 5;1)
D. D( - 2; 5;1)
- Câu 23 : Tập hợp điểm biểu diễn số phức \(\left| {z - 2i} \right| = 3\) là đường tròn tâm I. Tìm tất cả các giá trị m để khoảng cách từ I đến d: 3x + 4y - m = 0 bằng \(\frac{1}{5}\)
A. m = 8, m = 9
B. m = 7, m = 9
C. m = 8, m = -8
D. m = -7, m = 9
- Câu 24 : Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {{x^2}\ln x{\rm{d}}x} \)
A. \(I = \frac{1}{3}\left( {2{e^3} + 1} \right)\)
B. \(I = \frac{1}{9}\left( {2{e^3} + 1} \right)\)
C. \(I = - \frac{1}{9}\left( {2{e^3} + 1} \right)\)
D. \(I = \frac{1}{9}\left( {2{e^3} - 1} \right)\)
- Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của \(\overrightarrow a \) biết \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow k + \overrightarrow j \)
A. \(\overrightarrow a \left( {3; - 1;0} \right)\)
B. \(\overrightarrow a \left( {2; - 3;1} \right)\)
C. \(\overrightarrow a \left( {-2; 3;-1} \right)\)
D. \(\overrightarrow a \left( {2; 1;-3} \right)\)
- Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 2 + 3t\\
z = 3 + 4t
\end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 4t'\\
y = 5 + 6t'\\
z = 6 + 8t'
\end{array} \right.\). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?A. \({d_1} \bot {d_2}\)
B. \({d_1} \equiv {d_2}\)
C. d1, d2 chéo nhau
D. d1 // d2
- Câu 27 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {x^3} - {x^2} - 2x + 1\) và \(y = {x^2} + x + 1\).
A. \(S = \frac{{70}}{6}\)
B. \(S = \frac{{71}}{6}\)
C. \(S = \frac{{72}}{6}\)
D. S = 5
- Câu 28 : Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx, trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 2\pi \). Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành.
A. \(V = \pi \)
B. \(V = {\pi ^2} + \frac{\pi }{4}\)
C. \(V = 2{\pi ^2}\)
D. \(V = {\pi ^2}\)
- Câu 29 : Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm \(\overline z \)?
A. \(\overline z = 3 + 2i\)
B. \(\overline z = - 3 - 2i\)
C. \(\overline z = -3 + 2i\)
D. \(\overline z = 3 - 2i\)
- Câu 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A({x_A};{y_A};z{}_A)\,,\,B({x_B};{y_B};z{}_B)\) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = {({x_B} - {x_A})^2} + {({y_B} - {y_A})^2} + {({z_B} - {z_A})^2}\,\)
B. \(\overrightarrow {AB} = ({x_A} - {x_B};{y_A} - {y_B};{z_A} - {z_B})\)
C. \(\overrightarrow {AB} = ({x_B} - {x_A};{y_B} - {y_A};{z_B} - {z_A})\)
D. \(\overrightarrow {AB} = ({x_A} + {x_B};{y_A} + {y_B};{z_A} + {z_B})\)
- Câu 31 : Biết \(a,b \in R\) thỏa mãn \(\int {\sqrt[3]{{2x + 1}}dx} = a{\left( {2x + 1} \right)^b} + C\). Tính a - b
A. \(a - b = \frac{{ - 24}}{{23}}\)
B. \(a - b = - \frac{7}{{12}}\)
C. \(a - b = - \frac{{12}}{7}\)
D. \(a - b = \frac{{ - 23}}{{24}}\)
- Câu 32 : Gọi \({z_1},\;{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 10 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(P = 3{\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\)
A. 41
B. 40
C. 42
D. 43
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức