Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật Lí trường THPT chu...
- Câu 1 : Đặt một điện áp \(u = {U_0}c{\rm{os}}(\omega t)(V)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi L1, L2 lần lượt là giá trị L để uRC = U01sinωt (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L1 – L2 theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây.
A 540 nF
B 490 nF
C 450 nF
D 590 nF
- Câu 2 : Một vật chuyển động tròn đều xung quang điểm O đường kính 60 cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình \(A=Ac\text{os}(10t+\varphi )\). Một nguồn phát âm đằng hướng đặt tại điểm M trên trục Ox và cách O một khoảng 120 cm. Tại thời điểm t = 0, mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50 dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ \(1,5\sqrt{3}m/s\) lần thứ 2018 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào sau đây
A 51 dB
B 53 dB
C 55 dB
D 58dB
- Câu 3 : Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là\({{x}_{1}}=10c\text{os}(100\pi t-0,5\pi )\)(cm), \({{x}_{2}}=10c\text{os}(100\pi t+0,5\pi )\)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là:
A 0,25π
B 0
C 0,5π
D π
- Câu 4 : Khi nới về sóng điện từ, tìm phát biểu sai
A Sóng điện từ là sóng nang và truyền được trong chân không
B Với một sóng điện từ khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tấn số sóng luôn không đổi
C Tại mỗi một điểm trên phương trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha
D Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong môi trường đó
- Câu 5 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/\(\pi \)(H) có biểu thức\(i=2\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t-\frac{\pi }{6})\) (A), t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là:
A \(u=200c\text{os}(100\pi t+\frac{\pi }{3})(V)\)
B \(u=200\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t+\frac{\pi }{3})(V)\)
C \(u=200\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t-\frac{\pi }{6})(V)\)
D \(u=200\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t-\frac{\pi }{2})(V)\)
- Câu 6 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10thì nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 9.105 J. Biên độ của cường độ dòng điện là:
A 5\(\sqrt{2}\)A
B 20A
C 5A
D 10A
- Câu 7 : Một vật khói lượng m = 100g dao động điều hoà với phương trình \(x=10c\text{os}(2\pi t+\varphi )\)(cm), t tính bằng giây. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
A \({{F}_{x}}=-0,4c\text{os}(2\pi t+\varphi )(N)\)
B \({{F}_{x}}=0,4c\text{os}(2\pi t+\varphi )(N)\)
C \({{F}_{x}}=0,4\sin (2\pi t+\varphi )(N)\)
D \({{F}_{x}}=-0,4\sin (2\pi t+\varphi )(N)\)
- Câu 8 : Đặt một điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}c\text{os}\omega t\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ sẽ là
A Không thuộc tần số của dung điện
B Giảm khi tần số của dòng điện giảm
C Tăng khi tần số của dòng điện tăng
D Giảm khi tần số của dòng điện tăng
- Câu 9 : Chọn câu trả lời không đúng
A Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
B Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gât tắt dần
C Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ
D Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật
- Câu 10 : Tìm phát biểu Sai khi nói về sóng âm
A Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B
B Sóng siêu âm truyền được trong chân không
C Sóng hạ âm không truyền được trong chân không
D Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước
- Câu 11 : Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình \(u(x,t)=0,05c\text{os}\pi \text{(2t-0}\text{,01x})\), trong đó u và x đo bằng mét và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần từ nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 25m là:
A 5π/2 rad
B 5/2 rad
C 1/4 rad
D π/4 rad
- Câu 12 : Cho mạch dao động LC có phương trình dao động là: \(q={{Q}_{0}}c\text{os}2\pi {{10}^{7}}t\)(C). Nếu dùng mạch trên thu sóng điện từ thì bước sóng thu được có bước sóng là:
A 60π m
B 10m
C 20m
D 30m
- Câu 13 : Con lắc lò xo có độ cứng k=50 N/m và vật nặng m=0,15 kg tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình \(F={{F}_{0}}c\text{os}10\pi t\) . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng :
A 50π cm/s
B 100π cm/s
C 100 m/s
D 50 cm/s
- Câu 14 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là : \({{x}_{1}}=3c\text{os}(10t+\pi /6)\) cm và \({{x}_{2}}=4c\text{os}(10t-\pi /3)\) cm .Biên độ dao động tổng hợp của vật là :
A 25 cm
B 5cm
C 7cm
D 1cm
- Câu 15 : Phát biểu nào sai khi nói về điện từ ?
A Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
B Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường biển thiên theo thời gian với cùng chu kì
C Trong sóng điện từ , điện thường và từ trường luôn dao động lệch phía nhau π/2
D Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
- Câu 16 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=6c\text{os}(\pi t)\) cm. Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất điểm có giá trị :
A 6π cm/s
B 3π cm/s
C 2π cm/s
D -6π cm/s
- Câu 17 : Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10 g ,ang điện tích q = 10-4C. Lấy g = 10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
A 2,92 s
B 0,91 s
C 0,96 s
D 0,58 s
- Câu 18 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điêm trên phương truyền sóng là \(u=4c\text{os}(20\pi t-\pi )\)(u tính bằng mn, t tính bằng giây). Biểt tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:
A 3cm
B 9cm
C 6cm
D 5cm
- Câu 19 : Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì vật đạt tốc đoọ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn\(0,5\sqrt{2}\)N thì tốc độ của vật là \(0,5\sqrt{2}\)m/s. Cơ năng của vật là:
A 0,5 J
B 2,5 J
C 0,05 J
D 0,25 J
- Câu 20 : Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình\(x=8c\text{os}(10\pi t)cm\). Thời điểm vật đi qua vị trí\(x=-4cm\)ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là:
A 7/30 s
B 4/15 s
C 1/10 s
D 4/10 s
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây đúng: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A Cưỡng bức
B Tự do
C Điều hoà
D Tắt dần
- Câu 22 : Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: \({{\text{W}}_{\text{d}}}=1+1c\text{os(10}\pi \text{t+}\pi \text{/3)(J)}\). Hãy xác định tần số của dao động
A 20 Hz
B 2,5 Hz
C 5 Hz
D 10 Hz
- Câu 23 : Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức \(i=55\sin (2500t+\pi /3)(mA)\). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A 125 mH
B 374 mH
C 426 mH
D 213 mH
- Câu 24 : Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra sóng kết hợp bước sóng\(\lambda \). Trên đường tròn đường kính S1S2 có 26 cực đại dao thoa, trong các cực đại thuộc vân bậc nhất dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài S1S2gần giá trị nào nhất sau đây
A 6,7\(\lambda \)
B 6,1\(\lambda \)
C 6,4\(\lambda \)
D 7\(\lambda \)
- Câu 25 : Cho một con lắc đặt trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Ban đầu, lò xo đứng yên ở vị trí không biến dạng, mặt phẳng ngang phía bên trái của vật nhẵn bóng còn phía bên phải bị nhăn. Đẩy vật nhỏ theo phương dọc trục lò xo để lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình chuyển động từ phải qua trái là 1,6 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nhám gần giá trị nào nhất sau đây:
A 0,39
B 0,24
C 0,12
D 0,31
- Câu 26 : Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần , điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp .Điện trở \(R=100\Omega \) , tụ điện C có thể thay đổi ngược .Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U=200V và tần số không đổi . Thay đổi C để \({{Z}_{C}}=200\Omega \) Thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là \({{U}_{RC}}\) đạt cực đại . Khi đó giá trị của \({{U}_{RC}}\) là:
A 400V
B 200V
C 300V
D 100V
- Câu 27 : Trên dây dài 24cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi đầu duỗi thẳng, gọi M.N là 2 điểm chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoẳng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa 2 điểm M,N thu được bằng 1,25. Biên độ dao động tại bụng sóng bằng
A 5 cm
B \(3\sqrt{3}\) cm
C 4 cm
D \(2\sqrt{3}\) cm
- Câu 28 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc \(\omega \). Tại thời điểm ban đầu t=0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. Thời điểm vật có gia tốc a=\\(\omega v\)( với v là vận tốc của vật) lần thứ 3 là \(\frac{11}{32}s\) ( tính từ lúc t=0). Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có độ lớn gia tốc không vượt quá một nửa gia tốc cực đại là
A \(\frac{1}{32}s\)
B \(\frac{1}{12}s\)
C \\(\frac{1}{16}s\\)
D \(\frac{11}{60}s\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất