Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Ninh Bì...
- Câu 1 : a) Rút gọn biểu thức: \(A=\sqrt{3}\left( \sqrt{12}-\sqrt{3} \right).\)b) Tìm m dể đường thẳng \(y=\left( m-1 \right)x+3\) song song với đường thẳng\(y=2x+1.\)
A a) \(A=1\)
b) \(m=3\)
B a) \(A=3\)
b) \(m=3\)
C a) \(A=3\)
b) \(m=4\)
D a) \(A=2\)
b) \(m=5\)
- Câu 2 : Cho phương trình: \({{x}^{2}}+2\left( m+2 \right)x+4m-1=0\,\,\left( 1 \right)\) (x là ẩn số, m là tham số)a) Giải phương trình (1) khi m = 2b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Gọi \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình (1), tìm m để \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=30\)
A a) \( x = - 1; x = - 7\)
b) \(m=-1\) hoặc \(m=3.\)
B a) \( x = 1; x = - 5\)
b) \(m=-1\) hoặc \(m=3.\)
C a) \( x = - 1; x = - 7\)
b) \(m=-1\) hoặc \(m=1.\)
D a) \( x = - 1; x = - 6\)
b) \(m=-1\) hoặc \(m=2.\)
- Câu 3 : Một ô tô dự định đi từ bến xe A đến bến xe B cách nhau 90 km với vận tốc không đổi. Tuy nhiên, ô tô khởi hành muộn 12 phút so với dự định. Để đến B đúng giờ ô tô đã tăng vận tốc thêm 5 km/h so với vận tốc dự định. Tìm vận tốc dự định của ô tô.
A 42 km/h
B 45 km/h
C 43 km/h
D 44 km/h
- Câu 4 : Cho đường tròn tâm O bán kính R. Từ điểm C nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến CA, CB và cát tuyến CMN với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm, M là điểm nằm giữa C và N). Gọi H là giao điểm của CO và ABa) Chứng minh tứ giác AOBC nội tiếpb) Chứng minh rằng \(CH.CO=CM.CN\)c) Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt CA, CB theo thứ tự E, F. Đường thẳng vuông góc với CO tại O cắt CA, CB theo thứ tự tại P và Q. Chứng minh \(\widehat{POE}=\widehat{OFQ}\)d) Chứng minh rằng \(PE+QF\ge PQ\)
- Câu 5 : Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn \(\sqrt{a}+\sqrt{b}+\sqrt{c}=3\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\sqrt{3{{a}^{2}}+2ab+3{{b}^{2}}}+\sqrt{3{{b}^{2}}+2bc+3{{c}^{2}}}+\sqrt{3{{c}^{2}}+3ca+3{{a}^{2}}}\)
A \(P\ge 2\sqrt{5}\)
B \(P\ge 6\sqrt{3}\)
C \(P\ge 6\sqrt{2}\)
D \(P\ge 7\sqrt{2}\)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn