Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương (có đáp án):...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.
A.
B.
C.
D. AH. AB = BC. AC
- Câu 2 : Chọn câu đúng nhất. Nếu là một góc nhọn bất kì, ta có:
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 3 : Cho là hai góc nhọn bất kì . Chọn câu đúng.
A. sin > sin .
B. cos < cos .
C. tan < tan .
D. cot < cot .
- Câu 4 : Tính giá trị của x trên hình vẽ:
A.
B.
C.
D. 27
- Câu 5 : Cho tan a = 3. Khi đó cot a bằng?
A.
B. 3
C.
D.
- Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.
A. BH = 2cm, CH = 3,2cm, AC = 4cm, AH = 2,4cm
B. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 2,4cm
C. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 3cm; AH = 2,4cm
D. BH = 1,8cm; CH = 3,2cm; AC = 4cm; AH = 4,2cm
- Câu 7 : Giải tam giác vuông ABC, biết và BC = 50cm; (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. AC = 37,2cm; AB = 33,4cm;
B. AC = 37,2cm; AB = 33,5cm;
C. AB = 37,2cm; AC = 33,5cm;
D. AC = 37,2cm; AB = 33,5cm;
- Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm; , phân giác BD (D thuộc AC). Độ dài phân giác BD là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 21,3cm
B. 24cm
C. 22,3cm
D. 23,2cm
- Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14, BC = 17. Khi đó tan B bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Giá trị biểu thức là?
A. 1
B. 2
C. 4
D. −1
- Câu 11 : Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20cm, góc ở đáy là . Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 25cm
B. 25,7cm
C. 26cm
D. 12,9cm
- Câu 12 : Cho hình vẽ, tìm x.
A. x = 0,75
B. x = 4,5
C. x =
D. x = 4
- Câu 13 : Cho . Giá trị biểu thức:
A. M = 5
B. M =
C. M = −5
D. M =
- Câu 14 : Tìm x; y trong hình vẽ sau:
A. x = 30; y = 28
B. x = ; y =
C. x = 18; y = 40
D. x = 40; y = 18
- Câu 15 : Tính số đo góc nhọn x, biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho ABC vuông tại A. Biết . Đường cao AH = 15cm. Tính HC.
A.
B. cm
C. 22cm
D. 21cm
- Câu 17 : Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.
A. cm
B. 7,2cm
C. cm
D. cm
- Câu 18 : Tính giá trị
A. 25
B. 16
C. 9
D. 25 + 48sin .cos
- Câu 19 : Cho biết . Tính giá trị biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ;
A. < < < <
B. < < < <
C. < < < <
D. > > > >
- Câu 21 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính
A. 0
B. 1
C. −1
D. 2
- Câu 22 : Cho đoạn thẳng AB = 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By vuông góc với AB. Qua O vẽ một tia cắt Ax tại M sao cho . Qua O vẽ tia thứ hai cắt By tại N sao cho . Khi đó, diện tích tam giác MON là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho hình thang cân ABCD (AB // CD); CD = 2AD = 2AB = 8. Tính diện tích của hình thang đó.
A.
B.
C. 12
D.
- Câu 24 : Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB = 12cm, DC = 16cm, cạnh xiên AD = 8cm. Tính các góc và cạnh góc vuông của hình thang.
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
- Câu 25 : Cho tứ giác ABCD có AB = AC = AD = 20cm, và . Kẻ BE DC kéo dài.
A. BE = cm
B. BE = 10cm
C. BE = cm
D. BE = 20cm
- Câu 26 : Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là , chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.
A. 6,52m
B. 6,06m
C. 5,86m
D. 5,38m
- Câu 27 : Cho tam giác ABC có diện tích là . Điểm D ở giữa BC sao cho BC = 5DC, điểm E ở giữa AC sao cho AC = 4AE, hai điểm F, G ở giữa BE sao cho BE = 6GF = 6GE. Tính diện tích tam giác DGF.
A. 80
B. 90
C. 100
D. 120
- Câu 28 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Phân giác của góc A cắt BC tại E.
A. BC = 25; ;
B. BC = 25; ;
C. BC = 25; ;
D. BC = 25; ;
- Câu 29 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 4,5cm
A. ; ; AH = 3,6cm
B. ; ; AH = 3,6cm
C. ; ; AH = 3,6cm
D. ; ; AH = 3,6cm
- Câu 30 : Cho tam giác ABC vuông tại A, và AB = 6cm. Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC
A. AC = 8,57cm; BC = 10,46cm; .
B. AC = 4,9cm; BC = 7,75cm; .
C. AC = 4,2cm; BC = 7,32cm; .
D. AC = 3,44cm; BC = 6,92cm; .
- Câu 31 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.
A. AB = 5cm, AC = cm; AM = cm; .
B. AB = 5cm, AC = 3cm; AM = 4cm; .
C. AB = cm, AC = cm; AM = 3cm; .
D. AB = cm, AC = 3 cm; AM = cm;
- Câu 32 : Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = , BC = 8cm.Tính số đo , và độ dài đường cao AH của ABC
A. ; ; AH =
B. ; ; AH = 2
C. ; ; AH = 4
D. ; ; AH = 2
- Câu 33 : Cho MNP vuông tại M có đường cao MH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP. Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của MNP.
A. MN = 12cm; MP = 19,5cm, NP = cm
B. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP = cm
C. MN = 13cm; MP = 17,5cm, NP = cm
D. MN = 13cm; MP = 19,5cm, NP = cm
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn