25 bài Trắc nghiệm Mũ và Logarit vận dụng cao Toán...
- Câu 1 : Bất phương trình \({2.5^{x + 2}} + {5.2^{x + 2}} \le 133.\sqrt {{{10}^x}} \) có tập nghiệm là \(S = \left[ {a;b} \right]\) thì \(b - 2a\) bằng:
A. 6
B. 10
C. 12
D. 16
- Câu 2 : Cho \(a\) là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn \(3{\log _3}\left( {1 + \sqrt a + \sqrt[3]{a}} \right) > 2{\log _2}\sqrt a \). Tìm phần nguyên của \({\log _2}\left( {2017a} \right)\).
A. 14
B. 22
C. 16
D. 19
- Câu 3 : Biết \(x = \frac{{15}}{2}\) là một nghiệm của bất phương trình \(2{\log _a}\left( {23x - 23} \right) > {\log _{\sqrt a }}\left( {{x^2} + 2x + 15} \right)\) (*). Tập nghiệm \(T\) của bất phương trình (*) là:
A. \(T = \left( { - \infty ;\frac{{19}}{2}} \right)\).
B. \(T = \left( {1;\frac{{17}}{2}} \right)\).
C. \(T = \left( {2;8} \right)\).
D. \(T = \left( {2;19} \right)\).
- Câu 4 : Tìm \(m\) để phương trình :\(\left( {m - 1} \right)\log _{\frac{1}{2}}^2{\left( {x - 2} \right)^2} + 4\left( {m - 5} \right){\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{{x - 2}} + 4m - 4 = 0\) có nghiệm trên \(\left[ {\frac{5}{2},4} \right]\)
A. \( - 3 \le m \le \frac{7}{3}\).
B. \(m \in \mathbb{R}\).
C. \(m \in \emptyset \).
D. \( - 3 < m \le \frac{7}{3}\).
- Câu 5 : Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình \({3^{{{\cos }^2}x}} + {2^{{{\sin }^2}x}} \ge m{.3^{{{\sin }^2}x}}\) có nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Có bao nhiêu giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(m{.3^{{x^2} - 3x + 2}} + {3^{4 - {x^2}}} = {3^{6 - 3x}} + m\) có đúng \(3\) nghiệm thực phân biệt.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Cho \(\frac{{\log a}}{p} = \frac{{\log b}}{q} = \frac{{\log c}}{r} = \log x \ne 0;\;\frac{{{b^2}}}{{ac}} = {x^y}\). Tính \(y\) theo \(p,\;q,\;r\).
A. \(y = {q^2} - pr\).
B. \(y = \frac{{p + r}}{{2q}}\).
C. \(y = 2q - p - r\).
D. Câu 1:\(y = 2q - pr\).
- Câu 8 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{4^x}}}{{{4^x} + 2}}\). Tính giá trị biểu thức \(A = f\left( {\frac{1}{{100}}} \right) + f\left( {\frac{2}{{100}}} \right) + ... + f\left( {\frac{{100}}{{100}}} \right)\)?
A. \(50\).
B. \(49\).
C. \(\frac{{149}}{3}\).
D. \(\frac{{301}}{6}\).
- Câu 9 : Nếu \({\log _8}a + {\log _4}{b^2} = 5\) và \({\log _4}{a^2} + {\log _8}b = 7\) thì giá trị của \(ab\) bằng:
A. \({2^9}.\)
B. \({2^{18}}.\)
C. \(8.\)
D. \(2.\)
- Câu 10 : Cho \(n > 1\) là một số nguyên. Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{{{\log }_2}n!}} + \frac{1}{{{{\log }_3}n!}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_n}n!}}\) bằng:
A. \(0.\)
B. \(n.\)
C. \(n!.\)
D. \(1.\)
- Câu 11 : Cho hai số thực dương \(x,y\) thỏa mãn \({2^x} + {2^y} = 4\). Tìm giá trị lớn nhất \({P_{\max }}\) của biểu thức \(P = \left( {2{x^2} + y} \right)\left( {2{y^2} + x} \right) + 9xy\).
A. \({P_{\max }} = \frac{{27}}{2}\).
B. \({P_{\max }} = 18\).
C. \({P_{\max }} = 27\).
D. \({P_{\max }} = 12\).
- Câu 12 : Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({\left( {7 - 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} + m{\left( {7 + 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} = {2^{{x^2} - 1}}\) có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. \(m < \frac{1}{{16}}\).
B. \(0 \le m < \frac{1}{{16}}\).
C. \( - \frac{1}{2} < m \le \frac{1}{{16}}\).
D. \(\left[ \begin{array}{l} - \frac{1}{2} < m \le 0\\m = \frac{1}{{16}}\end{array} \right.\).
- Câu 13 : Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \({2^{x + \frac{1}{{4x}}}} + {2^{\frac{x}{4} + \frac{1}{x}}} = 4\) là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
- Câu 14 : Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left| {{x^2} - \sqrt 2 x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} - \sqrt 2 x + 2} \right)\) là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 15 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: \({\log _3}(1 - {x^2}) + {\log _{\frac{1}{3}}}(x + m - 4) = 0\).
A. \(\frac{{ - 1}}{4} < m < 0\).
B. \(5 \le m \le \frac{{21}}{4}.\)
C. \(5 < m < \frac{{21}}{4}.\)
D. \(\frac{{ - 1}}{4} \le m \le 2\).
- Câu 16 : Tập tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.lo{g_2}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) = {4^{\left| {x - m} \right|}}.lo{g_2}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right)\) có đúng ba nghiệm phân biệt là:
A. \(\left\{ {\frac{1}{2}; - 1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
B. \(\left\{ { - \frac{1}{2};1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
C. \(\left\{ {\frac{1}{2};1; - \frac{3}{2}} \right\}.\)
D. \(\left\{ {\frac{1}{2};1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
- Câu 17 : Tất cả các giá trị của \(m\) để bất phương trình \((3m + 1){12^x} + (2 - m){6^x} + {3^x} < 0\) có nghiệm đúng \(\forall x > 0\) là:
A. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
B. \(( - \infty ; - 2]\).
C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\).
D. \(\left( { - 2; - \frac{1}{3}} \right)\).
- Câu 18 : Trong các nghiệm \((x;\,y)\) thỏa mãn bất phương trình \({\log _{{x^2} + 2{y^2}}}(2x + y) \ge 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = 2x + y\) bằng:
A. \(\frac{9}{4}\).
B. \(\frac{9}{2}\).
C. \(\frac{9}{8}\).
D. 9.
- Câu 19 : Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực \(m\)để phương trình \({6^x} + \left( {3 - m} \right){2^x} - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\,1} \right)\).
A. \(\left[ {3;\,4} \right]\).
B. \(\left[ {2;\,4} \right]\).
C. \(\left( {2;\,4} \right)\).
D. \(\left( {3;4} \right)\).
- Câu 20 : Tìm \(m\) để bất phương trình \(1 + {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) \ge {\log _5}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\) thoã mãn với mọi \(x \in \mathbb{R}\).
A. \( - 1 < m \le 0\).
B. \( - 1 < m < 0\).
C. \(2 < m \le 3\).
D. \(2 < m < 3\).
- Câu 21 : Cho hàm số \(y = {\left( {\frac{4}{{2017}}} \right)^{{e^{3x}} - \left( {m - 1} \right){e^x} + 1}}\). Tìm \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1;\,2} \right)\).
A. \(3{e^3} + 1 \le m < 3{e^4} + 1\).
B. \(m \ge 3{e^4} + 1\).
C. \(3{e^2} + 1 \le m \le 3{e^3} + 1\).
D. \(m < 3{e^2} + 1\).
- Câu 22 : Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số\(y = {a^x}\), \(y = {b^x}\), \(y = {\log _c}x\).
A. \(c < a < b.\)
B. \(a < c < b.\)
C. \(b < c < a.\)
D. \(a < b = c.\)
- Câu 23 : Biết rằng phương trình \({\left( {x - 2} \right)^{{{\log }_2}\left[ {4\left( {x - 2} \right)} \right]}} = 4.{\left( {x - 2} \right)^3}\) có hai nghiệm \({x_1}\), \({x_2}\,\,\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\). Tính \(2{x_1} - {x_2}\).
A. 1
B. 3
C. -5
D. -1
- Câu 24 : Cho \(x,y\) là số thực dương thỏa mãn \(\ln x + \ln y \ge \ln \left( {{x^2} + y} \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = x + y\)
A. \(P = 6\).
B. \(P = 2\sqrt 2 + 3\).
C. \(P = 2 + 3\sqrt 2 \).
D. \(P = \sqrt {17} + \sqrt 3 \).
- Câu 25 : Tìm tập hợp tất cả các tham số \(m\) sao cho phương trình \({4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0\) có bốn nghiệm phân biệt.
A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\).
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\).
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức