Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 12 năm học 20...
- Câu 1 : Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều.
B. Hình tứ diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Hình hộp chữ nhật
- Câu 2 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?
A. \(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
B. \(22\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
C. \(26\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
D. \(20\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
- Câu 3 : Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.
A. \(V=4\pi\)
B. \(V=12\pi\)
C. \(V=16\pi\)
D. \(V=8\pi\)
- Câu 4 : Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là
A. \({S_{xq}} = \pi rh\)
B. \({S_{xq}} =2 \pi rl\)
C. \({S_{xq}} = \pi rl\)
D. \({S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
- Câu 5 : Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng \(a\sqrt 3 \).
A. \(6a\)
B. \(\frac{{3a}}{2}\)
C. \(a\sqrt 3 \)
D. \(3a\)
- Câu 6 : Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 9
B. 8
C. 6
D. 4
- Câu 7 : Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là 2a, chiều cao là h = 2a có thể tích là:
A. \(V = \pi {a^3}\)
B. \(V = 2\pi {a^2}h\)
C. \(V = 2\pi {a^2}\)
D. \(V = 2\pi {a^3}\)
- Câu 8 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó là
A. \(6\pi r^2\)
B. \(2\pi r^2\)
C. \(8\pi r^2\)
D. \(4\pi r^2\)
- Câu 9 : Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong một mặt cầu?
A. Hình tứ diện.
B. Hình hộp chữ nhật.
C. Hình chóp ngũ giác đều.
D. Hình chóp có đáy là hình thang vuông
- Câu 10 : Cho hình cầu đường kính \(2a\sqrt 3 \). Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng \(a\sqrt 2 \). Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P).
A. \(a\)
B. \(\frac{a}{2}\)
C. \(a\sqrt {10} \)
D. \(\frac{{a\sqrt {10} }}{2}\)
- Câu 11 : Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m.
A. 50m2
B. \(50\pi\) m2
C. \(100\pi\) m2
D. 100m2
- Câu 12 : Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm, độ dài đường sinh bằng 26 cm. Tính thể tích V của khối nón tương ứng
A. \(V = 800\pi c{m^3}\)
B. \(V = 1600\pi c{m^3}\)
C. \(V = \frac{{1600\pi }}{3}c{m^3}\)
D. \(V = \frac{{800\pi }}{3}c{m^3}\)
- Câu 13 : Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\) Bán kính mặt cầu bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
- Câu 14 : Cho mặt cầu có diện tích bằng \(27\pi\) (cm2). Bán kính R của khối cầu bằng:
A. R = 6 (cm)
B. \(R = \sqrt 6 \) (cm)
C. R = 3 (cm)
D. \(R = 3\sqrt 2 \) (cm)
- Câu 15 : Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l.
A. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
B. \({S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}\)
C. \({h^2} = {r^2} + {l^2}\)
D. \({S_{xq}} = \pi rl\)
- Câu 16 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2. Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD.
A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{8}\)
B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{7}\)
C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{4}\)
D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt {15} }}{{24}}\)
- Câu 17 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong) quanh cạnh AC ta được
A. Khối nón
B. Mặt nón
C. Khối trụ
D. Khối cầu
- Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. I là trung điểm SC.
B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD.
C. I là giao điểm của AC và BD.
D. I là trung điểm SA.
- Câu 19 : Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 4a và bán kính đáy \(r = a\sqrt 3 \). Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. \(2\pi {a^2}\sqrt 3 \)
B. \(\frac{{4\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(8\pi {a^2}\sqrt 3 \)
D. \(4\pi {a^2}\sqrt 3 \)
- Câu 20 : Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông thì M thuộc
A. Một mặt cầu cố định.
B. Một khối cầu cố định.
C. Một đường tròn cố định.
D. Một hình tròn cố định.
- Câu 21 : Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. \(\pi a^2\)
B. \(2 a^2\)
C. \(2\pi a^2\)
D. \(4\pi a^2\)
- Câu 22 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác đó quanh cạnh góc vuông AB, đường gấp khúc BCA tạo thành hình tròn xoay nào trong bốn hình sau đây
A. Hình nón
B. Hình trụ
C. Hình cầu
D. Mặt nón
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức