Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án !!
- Câu 1 : Cho vectơ có . Tìm số thực x sao cho vectơ có độ dài bằng 1 và cùng hướng với
A. x = 1
B. x = 2
C.
D.
- Câu 2 : Cho vectơ và các số thực m, n, k. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Từ đẳng thức suy ra m = n
B. Từ đẳng thức luôn suy ra
C. Từ đẳng thức luôn suy ra k = 0
D. Từ đẳng thức và suy ra m = n
- Câu 3 : Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho . Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. k < 0
B. k = 1
C. 0 < k < 1
D. k > 1
- Câu 4 : Cho tam giác ABC với các trung tuyến AM, BN, CP. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Các tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho tứ giác ABCD; X là trọng tâm của tam giác BCD, G là trọng tâm tứ giác ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tam giác ABC có trọng tâm G, độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c. Khi đó ABC là tam giác đều nếu có điều kiện nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Vị trí của điểm M trên d sao cho có giá trị nhỏ nhất là:
A. Hình chiếu vuông góc của A trên d
B. Hình chiếu vuông góc của B trên d
C. Hình chiếu vuông góc của C trên d
D. Hình chiếu vuông góc của G trên d, với G là trọng tâm tam giác ABC
- Câu 10 : Cho khẳng định nào sau đây là đúng?
A. có giá trị trùng nhau
B. cùng hướng
C. ngược hướng và
D. ngược hướng và
- Câu 11 : Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB = 2a, AC = 6a. khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho vectơ khác . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương
B. Hai vectơ cùng hướng
C. Hai vectơ luôn có cùng gốc
D. Hai vectơ luôn có giá song song với nhau
- Câu 13 : Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng và A nằm giữa B, C là:
A.
B.
C. AB = AC
D.
- Câu 15 : Cho hai vectơ khác và cùng hướng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cùng hướng
B.
C.
D.
- Câu 16 : Nếu thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho . Để A nằm giữa B và C thì k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. k = 1
B. k < 0
C. 0 < k < 1
D. k > 1
- Câu 18 : Cho điểm K thuộc đoạn AB sao cho KA=2/3 KB. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB?
A. OA = OB
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn Khi đó điểm M là:
A. Trọng tâm tam giác ABC
B. Trung điểm của AB
C. Trung điểm của CC’ (C’ là trung điểm của AB)
D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điềm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho tứ giác ABCD. Dựng điểm M sao cho . Khẳng định nào sau đây sai?
A. M là giao điểm của AC và BD
B. M là trung điểm đoạn nối hai trung điểm các cặp cạnh AB và CD
C. M là trung điểm đoạn nối hai trung điểm các cặp cạnh AD và CB
D. M là trung điểm đoạn nối hai trung điểm các đường chéo AC và BD
- Câu 28 : Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N tùy ý. Gọi P, Q lần lượt là trọng tâm các tứ giác AMND và BMNC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 1 và giao điểm các đường chéo là H. Điểm M thỏa mãn điều kiện là:
A. Trung điềm của AB
B. Trung điểm của CD
C. Trung điểm của AD
D. Điểm H
- Câu 31 : Cho ngũ giác ABCDE. Dựng điểm M thỏa mãn điều kiện . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, H là trung điểm của DE. Khi đó:
A. M là trung điểm của GH
B. M là điểm thỏa mãn MH = 2MG
C. M là điểm thỏa mãn
D. M là điểm thỏa mãn
- Câu 32 : Cho lục giác đều ABCDEF. Biểu diễn các vectơ theo các vectơ . Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA. Các cặp tam giác nào sau đây có cùng trọng tâm?
A. MPR và MDE
B. MPR và ABQ
C. MPR và NQS
D. MNR và PQS
- Câu 34 : Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Biết rằng hai vectơ và không cùng phương nhưng hai vectơ và cùng phương. Khi đó giá trị của x bằng:
A. 1/2
B. -5/6
C. 3/2
D. -3/8
- Câu 36 : Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Cho hai điểm phân biệt A, B cố định và số thực k > 0. I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M sao cho là:
A. Đường thẳng AB
B. Đường tròn tâm I, bán kính k/2
C. Đường tròn tâm I, bán kính k
D. Đường tròn tâm I, bán kính 2k
- Câu 38 : Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho | là:
A. Đường trung trực của BC
B. Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
C. Đường trung trực của EF với E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC
D. Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
- Câu 39 : Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, D là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C. với mọi điểm O
D.
- Câu 42 : Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Đặt . Khi đó ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Cho tam giác ABC và số thực k > 0; G là trọng tâm của tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho là:
A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
B. Đường tròn tâm G, bán kính k/3
C. Đường tròn tâm G, bán kính k
D. Đường tròn tâm G, bán kính 3k
- Câu 44 : Điều kiện nào sau đây không là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC, với M là trung điểm của BC?
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 4MC. Khi đó biểu diễn theo và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Gọi M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho . Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho . Khi đó vectơ biểu diễn theo các vectơ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC = 2DB. Nếu thì m và n bằng bao nhiêu?
A. m = 1/3; n = 2/3
B. m = -1/3; n = 2/3
C. m = 1/3; n = -2/3
D. m = 2/3; n = 1/3
- Câu 50 : Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là các điểm được xác định bởi : . Khi đó M, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi:
A. x = 2/5
B. x = 3/5
C. x = -3/5
D. x = -2/5
- Câu 51 : Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu điểm M sao cho vectơ tổng có độ dài bằng 3?
A. Có duy nhất một điểm
B. Có hai điểm
C. Có vô số điểm và tập hợp các điểm M là một đường thẳng
D. Có vô số điểm và tập hợp các điểm M là một đường tròn
- Câu 52 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G, E là trung điểm của BC. Tập hợp các điểm M sao cho
A. Trung điểm của GE
B. Trung trực của GE
C. Trung trực của BC
D. Trọng tâm G
- Câu 53 : Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho . Hình vẽ nào sau đây là đúng?
- Câu 54 : Cho hai điểm M, N phân biệt. Điểm P thỏa mãn: . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây?
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề