Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Hà Nam...
- Câu 1 : 1) Giải phương trình \({x^2} - 4x + 3 = 0\)2) Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y = 8\\x + 3y = 1\end{array} \right.\)
A 1) \(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
2) \(\left( {x;y} \right) = \left( {7; - 2} \right)\).
B 1) \(S = \left\{ {1;3} \right\}\)
2) \(\left( {x;y} \right) = \left( {7; - 2} \right)\).
C 1) \(S = \left\{ {1;3} \right\}\)
2) \(\left( {x;y} \right) = \left( {7; - 3} \right)\).
D 1) \(S = \left\{ {1;4} \right\}\)
2) \(\left( {x;y} \right) = \left( {6; - 2} \right)\).
- Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol \(\left( P \right):\,\,y = \frac{{ - {x^2}}}{2}\) và đường thẳng (d) có phương trình \(y = x + m\).1) Tìm tọa độ điểm M thuộc parabol (P) biết điểm M có tung độ bằng -8.2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B với \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right);\,\,B\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) sao cho \(\left( {{x_1} + {y_1}} \right)\left( {{x_2} + {y_2}} \right) = \frac{{33}}{4}\)
A 1)\(M\left( {4; - 8} \right)\) hoặc \(M\left( { - 4; - 8} \right)\).
2) \(m = - \frac{{11}}{2}\).
B 1)\(M\left( {4; 8} \right)\) hoặc \(M\left( { - 4; 8} \right)\).
2) \(m = - \frac{{11}}{2}\).
C 1)\(M\left( {4; 8} \right)\) hoặc \(M\left( { - 4; 8} \right)\).
2) \(m = - \frac{{1}}{2}\).
D 1)\(M\left( {-4; - 8} \right)\) hoặc \(M\left( { - 4; 8} \right)\).
2) \(m = - \frac{{3}}{2}\).
- Câu 3 : 1) Rút gọn biểu thức sau: \(A = \sqrt {12} - \sqrt {75} + 3\sqrt {7 + 4\sqrt 3 } \).2) Cho biểu thức : \(B = \left( {\frac{1}{{\sqrt x + 1}} + \frac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right)\left( {\frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x }}} \right)\) với \(x > 0\) và \(x \ne 1\).Rút gọn B. Tìm x là số nguyên dương khác 1 sao cho \(B \ge \frac{1}{2}\)
A 1) \(A=6\)
2) \(B=\frac{2}{{\sqrt x + 1}}\) ; \(x \in \left\{ {2;3;4;...;9} \right\}\)
B 1) \(A=7\)
2) \(B=\frac{3}{{\sqrt x + 1}}\) ; \(x \in \left\{ {2;3;4;...;9} \right\}\)
C 1) \(A=2\)
2) \(B=\frac{2}{{\sqrt x + 1}}\) ; \(x \in \left\{ {4;5;6;...;9} \right\}\)
D 1) \(A=6\)
2) \(B=\frac{3}{{\sqrt x + 1}}\) ; \(x \in \left\{ {1;2;3;...;9} \right\}\)
- Câu 4 : Cho đường tròn (O). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA và MB của đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BE của đường tròn (O). Gọi F là giao điểm thứ hai của ME và đường tròn (O). Đường thẳng AF cắt MO tại điểm N. Gọi H là giao điểm của MO và AB.1) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.2) Chứng minh đường thẳng AE song song với đường thẳng MO.3) Chứng minh \(M{N^2} = NF.NA\)4) Chứng minh \(MN = NH\)
- Câu 5 : Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn các điều kiện \(ab + bc + ca = 3\) và \(a \ge c\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{{{{\left( {a + 1} \right)}^2}}} + \frac{2}{{{{\left( {b + 1} \right)}^2}}} + \frac{3}{{{{\left( {c + 1} \right)}^2}}}\)
A \( \frac{7}{2}\)
B \( \frac{5}{2}\)
C \( \frac{3}{2}\)
D \( \frac{1}{2}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn