Đề kiểm tra hết học kỳ I vật lý 12 sở GD&ĐT Khánh...
- Câu 1 : Siêu âm là âm có
A Tần số lớn hơn 2.104 Hz.
B tần số nhỏ hơn 20 kHz
C tần số nhỏ hơn 16 Hz.
D tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.
- Câu 2 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A Âm sắc.
B Cường độ âm.
C Độ cao.
D Độ to
- Câu 3 : Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l = 1,2 m đầu A đượcgắn vào nguồn dao động với tàn số f = 30 Hz còn đầu B gắn vào giá cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Đầu A được coi là một nút sóng. Khi trên dây có sóng dừng thì số nút và số bụng quan sát được là
A 4 nút, 3 bụng.
B 3 nút, 2 bụng.
C 5 nút, 4 bụng.
D 3 nút, 4 bụng.
- Câu 4 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1.cos (ωt+φ1)và x2 = A2. Cos (ωt + φ2). Độ lệch pha của hai dao động là φ2 – φ1 = (2k + 1)π (với k Z) thì biên độ dao động tổng hợp.
A bằng \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
B bằng không.
C đạt cực đại.
D đạt cực tiểu
- Câu 5 : Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức.
A P = R.I2.t
B P = U0I0.cos φ
C P = U.I
D P = U.I.cosφ
- Câu 6 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2dao động với phương trình \({u_1} = 1,5\cos \left( {50\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\) và \({u_2} = 1,5.\cos \left( {50\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm.\) Biết tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1 = 10 cm và cách S2 một đoạn d2 = 18 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng:
A
\(1,5\sqrt 3 cm\)B 3 cm.
C
\(1,5\sqrt 2 cm\)D 0
- Câu 7 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400 g treo thẳng đứng. Nâng vật m lên theo phương thẳng đứng lên vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật sao động điều hoa. Chọn t = 0 là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên là
A 6,8 N.
B 1,2 N.
C 2N
D 4N
- Câu 8 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-8 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/ m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A 40 B.
B – 40 dB
C 4dB
D 40 dB
- Câu 9 : Khi khảo sát ảnh hưởng chiều dài l của con lắc đơn đối với chu kì dao động T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l có dạng là
A Một đường thẳng
B Một đường parabol
C Một đường hyperbol.
D Một nhánh Parabol.
- Câu 10 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với hộp kín X chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. Phân tử đó là
A điện trở thuần
B tụ điện
C cuộn cảm thuần
D cuộn dây có điện trở.
- Câu 11 : Khi biên độ dao động cưỡng bước đạt cực đại thì hệ dao động với chu kì
A bằng một giá trị bất kì
B bằng tần số của lực cưỡng bức.
C bằng chu kỳ dao động riêng
D bằng tần số dao động riêng
- Câu 12 : Đặt một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}.\cos \left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)(V)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2,5\pi }}H\). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 160 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A
\(i = 3\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(A)\)B
\(i = 3\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(A)\)C
\(i = 5\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(A)\)D
\(i = 5\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(A)\) - Câu 13 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuàn có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200.cos100πt V và cường độ dòng điện trong mạch là \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(A)\). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị là
A 400 W.
B 80 W
C 200W.
D 50 W
- Câu 14 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức
A
\(f = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)B
\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)C
\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)D
\(f = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \) - Câu 15 : Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn đồng bộ có cùng tần số 100 Hz. Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai tâm sao động là 4 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A v = 1,6 m/s
B v = 0,4 m/s
C v = 25 m/s
D v = 0,8 m/s
- Câu 16 : Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng
A một số lẻ lần một phần tư bước sóng
B số nguyên lần bước sóng
C số nguyên lần nửa bước sóng
D hai lần bước sóng
- Câu 17 : Trên mặt nước, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 9,8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm đứng yên không dao động trên đường tròn đường kính S1S2 là
A 34
B 16.
C 17
D 32
- Câu 18 : Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng \(x = 2\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\) . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A 0,2513 m/s.
B 2 cm/s
C 2 m/s
D 25,13 m/s
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa trên một trục cố định thì
A vận tốc trễ pha hơn li độ \(\frac{\pi }{2}\)
B quỹ đạo là một đường hyperbol
C gia tốc luôn ngược pha với li độ
D gia tốc trễ pha hơn vận tốc \(\frac{\pi }{2}\)
- Câu 20 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8.cos 2πt cm. Biên độ dao động của vật là
A 4 cm
B 16 cm.
C 8 cm.
D 50 cm
- Câu 21 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R =\(40\sqrt 3 \Omega \) , tụ điện có điện dung \(C = \frac{1}{{8000\pi }}F\) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{{0,4}}{\pi }H\) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng \(u = 160\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(V)\) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A
\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)(A)\)B
\(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)(A)\)C
\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(A)\)D
\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)(A)\) - Câu 22 : Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ dạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = - 2, 5 cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là
A
\(x = 5\cos \left( {20\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)B
\(x = 5\cos \left( {20\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)C
\(x = 5\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\)D
\(x = 5\cos \left( {20\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\) - Câu 23 : Trong các đại lượng: điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng. Đại lượng nào tỉ lệ thuận với tần số dòng điện?
A Điện trở thuần
B Cảm kháng và dung kháng
C Dung kháng
D Cảm kháng
- Câu 24 : Nếu đặt vào hai đâù một tụ điện có điện dung\(C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }(F)\) một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(V)\)
A 4A
B
\(4\sqrt 2 A\)C
\(\sqrt 2 A\)D
\(2\sqrt 2 A\) - Câu 25 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A Cơ năng bằng hai lần động năng của vật
B gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc bằng không
C vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
D lực kéo về đạt cực đại
- Câu 26 : Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là \(\frac{\pi }{4}\) thì
A đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện.
B đoạn mạch có tính cảm kháng
C đoạn mạch có tính dung kháng
D đoạn mạch có cảm kháng bằng dung kháng
- Câu 27 : Ở cùng một nơi trên Trái đất và gần mặt đất. Một con lắc dpdn có chiều dài l1, dao động điều hòa với chu kì T1 = 2,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kỳ T2 = 2s. Chu kì dao đọng điều hòa của con lắc đơn có chiều là l = l1 – l2 là
A T = 4,5s
B T = 0,5s
C T = 3,2 s.
D T = 1,5s
- Câu 28 : cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 50 Ω và độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}H\) . Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là\({u_{ÁM}} = 200\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(V)\) và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là \({u_{MB}} = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(V)\)Điện dung C có giá trị bằng
A 106 μF
B 61,3 μF
C 10,6 μF.
D 6,13μF
- Câu 29 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A 0,4 s
B 0,01s
C 2,5s.
D 12,6s
- Câu 30 : Một vật dao động điều hòa với phương trình\(x = 5\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\) . Quãng đường vật đi được sau 7/24 s kể từ thời điểm ban đầu là
A 12 cm.
B 10 cm
C 20 cm.
D 12,5 cm
- Câu 31 : Một vật dao động tắt dần thì đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A Gia tốc .
B Li độ.
C Biên độ
D Tốc độ
- Câu 32 : Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng một con lắc đon có độ dài l và quan sát thấy trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 6 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu?
A l = 20 cm.
B l = 25 cm.
C l = 40 cm.
D l = 9 cm
- Câu 33 : Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với đặc trưng vật lý nào sau đây?
A Tần số âm.
B Đồ thị âm.
C Mức cường độ âm.
D Cường độ âm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất