Đề thi HK2 Toán 9 - Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Min...
- Câu 1 : \(\sqrt 2 {x^2} - \sqrt 8 = 0.\)
A \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}.\)
B \(S = \left\{ { - 2\sqrt 2 ;\,\,2\sqrt 2 } \right\}.\)
C \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)
D \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)
- Câu 2 : \(2{x^2} + 3x - 2 = 0.\)
A \(S = \left\{ {2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\)
B \(S = \left\{ { - 2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\)
C \(S = \left\{ { - 2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\)
D \(S = \left\{ {2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\)
- Câu 3 : \(\left\{ \begin{array}{l} - x + y = - 5\\3x + 5y = - 1\end{array} \right..\)
A \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {4; - 1} \right).\)
B \(\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 1;6} \right).\)
C \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\)
D \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2; - 3} \right).\)
- Câu 4 : Cho hàm số: \(\left( P \right):\,\,y = \frac{{ - {x^2}}}{2},\,\,\,\left( d \right):\,\,y = \frac{3}{2}x - 2.\)a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng trục tọa độ Oxy.b) Tìm tọa độ giao điểm d và P bằng phép toán.
A \({\rm{b)}}\,\,\left( { - 4; - 8} \right);\,\,\left( {1; - \frac{1}{2}} \right).\)
B \({\rm{b)}}\,\,\left( {4; - 8} \right);\,\,\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\)
C \({\rm{b)}}\,\,\left( { - 4;8} \right);\,\,\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)
D \({\rm{b)}}\,\,\left( {4;8} \right);\,\,\left( {1;\frac{1}{2}} \right).\)
- Câu 5 : Cho phương trình: \({x^2} + (2m - 3)x - m + 1 = 0\)a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}\) phân biệt với mọi giá trị của \(m.\)b) Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức: \(({x_1} - 3)({x_2} - 3) = 5.\)
A \({\rm{b)}}\,\,m = \frac{{ - 4}}{5}.\)
B \({\rm{b)}}\,\,m = \frac{4}{5}.\)
C \({\rm{b)}}\,\,m = \frac{5}{4}.\)
D \({\rm{b)}}\,\,m = \frac{{ - 5}}{4}.\)
- Câu 6 : Cần pha bao nhiêu lít nước ở \({40^0}C\) và 8 lít nước ở \({70^0}C\) để thu được lượng nước \({60^0}C\) ?
A \(2\) lít
B \(3\) lít
C \(4\) lít
D \(5\) lít
- Câu 7 : Bạn Nam đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp có bán kính bánh xe 700mm. Tính quãng đường từ nhà tới trường, biết bánh xe quay tất cả 875 vòng (giả sử bạn Nam đạp xe chạy thẳng từ nhà đến trường trên một đường thẳng và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A \(3,9\) km.
B \(3,8\) km.
C \(3,7\) km.
D \(3,6\) km.
- Câu 8 : Từ điểm S nằm ngoài (O; R), vẽ hai tiếp tuyến SA, SB (O) (B, C là hai tiếp điểm) và cát tuyến SCD (C nằm giữa S và D, tia SD nằm trong góc ASO).a) Chứng minh: SAOB là tứ giác nội tiếp và: \(S{A^2} = SD.SC.\)b) Gọi H là giao điểm AB và OS. Chứng minh rằng: \(\angle DCO = \angle SHC.\)c) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh: \(\Delta IAC \sim \Delta ICB.\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn