Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Trường Phổ Thông...
- Câu 1 : Cho các biểu thức: \(A=\frac{\sqrt{x}+1}{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}:\frac{-1}{-{{x}^{2}}+\sqrt{x}};\ \ B={{x}^{4}}-5{{x}^{2}}-8x+2025\) với \(x>0,\ \ x\ne 1.\)a) Rút gọn biểu thức A.b) Tìm các giá trị của x để biểu thức \(T=B-2{{A}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A a) \(A=x-1\)
b) \(x=12\).
B a) \(A=x-1\)
b) \(x=2\).
C a) \(A=x+1\)
b) \(x=2\).
D a) \(A=2(x-1)\)
b) \(x=2\).
- Câu 2 : a) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y={{x}^{2}}\) và \(y=x-m\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt \(A\left( {{x}_{1}};\ {{y}_{1}} \right),\ \ B\left( {{x}_{2}};\ {{y}_{2}} \right)\) sao cho \({{\left( {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right)}^{8}}+{{\left( {{y}_{1}}-{{y}_{2}} \right)}^{8}}=162.\)b) Tìm các giá trị nguyên của x để \(M={{x}^{4}}+{{\left( x+1 \right)}^{3}}-2{{x}^{2}}-2x\) là số chính phương.
A a) \(m=-\frac{1}{2}\)
b) \(x=0;\,\,x=-1;\,\,x=3\)
B a) \(m=-\frac{3}{2}\)
b) \(x=0;\,\,x=-1;\,\,x=3\)
C a) \(m=-\frac{1}{2}\)
b) \(x=0;\,\,x=2;\,\,x=3\)
D a) \(m=-\frac{5}{2}\)
b) \(x=0;\,\,x=-1;\,\,x=5\)
- Câu 3 : a) Giải phương trình \(2{{x}^{3}}-\sqrt{108x+45}=x\sqrt{48x+20}-3{{x}^{2}}\)b) Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{align} & {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+x+y=\left( x+1 \right)\left( y+1 \right) \\ & {{\left( \frac{x}{y+1} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{y}{x+1} \right)}^{2}}=1 \\ \end{align} \right.\)
A a) \(x=1\pm \sqrt{3}\)
b) \(\left( x;y \right)=\left( 1;0 \right)\) hoặc \(\left( x;y \right)=\left( 0;1 \right)\)
B a) \(x=1\pm \sqrt{2}\)
b) \(\left( x;y \right)=\left( 1;2 \right)\) hoặc \(\left( x;y \right)=\left( 2;1 \right)\)
C a) \(x=1\pm \sqrt{2}\)
b) \(\left( x;y \right)=\left( 1;0 \right)\) hoặc \(\left( x;y \right)=\left( 0;1 \right)\)
D a) \(x=3\pm \sqrt{2}\)
b) \(\left( x;y \right)=\left( -1;0 \right)\) hoặc \(\left( x;y \right)=\left( 0;-1 \right)\)
- Câu 4 : Cho a, b là hai số thay đổi thỏa mãn các điều kiện \(a>0\) và \(a+b\ge 1\)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A=\frac{8{{a}^{2}}+b}{4a}+{{b}^{2}}.\)
A \(Min\ A=\frac{3}{2}\)
B \(Min\ A=\frac{1}{2}\)
C \(Min\ A=\frac{3}{4}\)
D \(Min\ A=\frac{5}{2}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn