200 Bài tập Cacbohidrat ôn thi Đại học có lời giải...
- Câu 1 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên có thể viết là
A.[C6H7O3(OH)2]n.
B. [C6H5O2OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H8O2(OH)3]n.
- Câu 2 : Thủy phân 1 kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là
A. 150g.
B. 166,7g.
C. 120g.
D. 200g.
- Câu 3 : Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3/NH3 đư, đun nóng thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là:
A. 51,3%.
B. 48,7%.
C. 24,35%.
D. 12,17%.
- Câu 4 : Thực hiện lên men Ancol từ glucozơ (H = 80%) được etAnol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủA. Lượng glucozơ bAn đầu là
A. 45g.
B. 36g.
C. 28,8g.
D.43,2g.
- Câu 5 : Thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 kg xenlulozơ trinitrat là
A. 15 lít.
B. 1,439 lít.
C. 24,39 lít.
D. 12,952 lít.
- Câu 6 : Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
- Câu 7 : Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch Svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc/H2O4 đặc; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozơ có các tính chất sau:
A. 1, 3, 4, 5.
B. 1, 3, 4, 6.
C. 2, 3, 4, 6.
D. 1, 2, 3, 6.
- Câu 8 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H = 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30g kết tủA. Giá trị của m là
A. 45.
B. 22,5.
C. 11,25.
D. 14,4.
- Câu 9 : Cho 18g glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 32,4.
- Câu 10 : Thủy phân hoàn toàn 150g dung dịch saccarozơ 10,26% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là
A. 36,94g.
B. 19,44g.
C. 15,5g.
D.9,72g.
- Câu 11 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh.
B. Amilopectin là phân tử tinh bột có phân nhánh.
C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch iốt.
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
- Câu 12 : Đun nóng 100g dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 32,4.
- Câu 13 : Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng
A. thủy phân.
B. quang hợp.
C. hóa hợp.
D. phân hủy
- Câu 14 : Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:
A. 1, 3.
B. 2, 3.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2.
- Câu 15 : Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (H = 90%) thì thể tích dung dịch HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là
A. 1,439 lít.
B. 15 lít.
C. 24,39 lít.
D. 14,39 lít.
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8g nước. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 5,25.
C. 3,15.
D. 6,2.
- Câu 17 : Saccarozơ và glucozơ đều tham gia
A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
B. thủy phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng.
- Câu 18 : Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất 60%, thu được dungdịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 2,592.
C. 0,648.
D. 1,296.
- Câu 19 : Cho biết chất nào thuộc đisaccarit:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
- Câu 20 : Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Gía trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 16,2.
- Câu 21 : Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ
- Câu 22 : CO2 X Y Z CH3COOH. X, Y, Z phù hợp là
A. tinh bột, fructozơ, etanol.
B. tinh bột, glucozơ, etanal.
C. xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetic.
D. tinh bột, glucozơ, etanol.
- Câu 23 : Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 12,96 gam bạC. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:
A. 11,4 %.
B. 12,4 %.
C. 13,4 %.
D. 14,4 %.
- Câu 24 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác:
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit.
- Câu 25 : Cho 11,7 gam glucozơ phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 15,12.
B. 14,04.
C. 16,416.
D. 17,28.
- Câu 26 : Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8g Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 18.
C. 8,1.
D. 9.
- Câu 27 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
- Câu 28 : Cho 100 ml dung dịch glucozơ nồng độ aM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 4,32g Ag. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,2.
D. 0,4.
- Câu 29 : Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
- Câu 30 : Để điều chế 25,245 kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa m kg HNO3 (xúc tác là H2SO4 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là
A. 22,235.
B. 15,7.
C. 18,9.
D. 20,79.
- Câu 31 : Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, metyl fomat, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 32 : Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0.
B. 57,5.
C. 23,0.
D. 71,9.
- Câu 33 : Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 10o. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0.
B. 17,5.
C. 16,5.
D. 15,0.
- Câu 34 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (H = 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5g/ml) phản ứng với xenlulozơ. Giá trị của V là
A. 36.
B. 60.
C. 24.
D. 40.
- Câu 35 : Đốt cháy 24,48g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác, đun nóng 24,48g X trong môi trường axit, được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 25,92.
C. 34,56.
D. 30,24.
- Câu 36 : Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat
D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
- Câu 37 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozo.
B. Amilozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.
- Câu 38 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z
A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ
B. Glyxin, glucozơ và fructozơ.
C. Anilin, glucozơ và fructozơ.
D. Anilin, fructozơ và saccarozơ.
- Câu 39 : Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. etyl axetat.
- Câu 40 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozo.
B. Glucozo.
C. Saccarozo.
D. Tinh bột.
- Câu 41 : Thủy phân 410,40 gam saccarozơ, thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ (hiệu suất 80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được a gam Ag. Giá trị của a là
A. 414,72.
B. 437,76.
C. 207,36.
D. 518,40.
- Câu 42 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozo.
B. Xenlulozo.
C. Saccarozo.
D. Tinh bột.
- Câu 43 : Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, fructozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 44 : Cho các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất phản ứng dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 45 : Chất không tan trong nước lạnh là
A. fructozo.
B. glucozo.
C. saccarozo.
D. tinh bột.
- Câu 46 : Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucoza là
A. 14,4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.
- Câu 47 : Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói (xenlulozo trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenluloza là 90%. Giá trị của m là
A. 29,70.
B. 25,46.
C. 26,73.
D. 33,00.
- Câu 48 : Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần nhất với
A. 49.
B. 77.
C. 68.
D. 61.
- Câu 49 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozo và saccarozơ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc) và 4,14 gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,02.
B. 8,64.
C. 10,44.
D. 5,22.
- Câu 50 : Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 51 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 52 : Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 60 gam.
- Câu 53 : Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là?
A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.
B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.
C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.
D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala.
- Câu 54 : Cho 72 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 86,4.
C. 10,8.
D. 64,8.
- Câu 55 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 5,824 lít O2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 3,9.
B. 11,7.
C. 15,6.
D. 7,8.
- Câu 56 : Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, hấp thụ hết lượng khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 45,0.
C. 18,0.
D. 14,4.
- Câu 57 : Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thu được V ml dung dịch rượu (ancol) etylic 400. Biết rượu (ancol) etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Giá trị của V là:
A. 2785,0 ml.
B. 2875,0 ml.
C. 2300,0 ml.
D. 3194,4 ml.
- Câu 58 : Có các chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo:
A. 1,2
B. 2,3
C. 1,4
D. 3,4
- Câu 59 : Hỗn hợp M gồm glucozơ và mantozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
- Câu 60 : Dùng m kg tinh bột để điều chế 2 lít dung dịch ancol etylic 46° (khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 gam/mL). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 3,60
B. 1,44
C. 2,88
D. 1,62
- Câu 61 : Thủy phân 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì khối lượng Ag thu được là
A. 4,32 gam
B. 3,24 gam
C. 2,16 gam
D. 3,78 gam
- Câu 62 : Khi lên men 360 gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92 gam.
B. 276 gam.
C. 138 gam.
D. 184 gam.
- Câu 63 : Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M.
B. 0,01M
C. 0,02M.
D. 0,10M.
- Câu 64 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Fructozo.
B. Gly-Ala.
C. Tristearin.
D. Saccarozo.
- Câu 65 : Phân tử saccarozơ được tạo bởi
A. α-glucozơ và α-fructozơ.
B. α-glucozơ và β-fructozơ.
C. β-glucozơ và β-fructozơ.
D. α-glucozơ và β-glucozơ.
- Câu 66 : Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46° là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của anc,etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 6,0 kg.
B. 4,5 kg.
C. 5,4 kg.
D. 5,0 kg.
- Câu 67 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đậm đặc có H2SO4 đặc, nóng xúc tác. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là
A. 42 kg.
B. 21 kg.
C. 30 kg.
D. 10 kg.
- Câu 68 : Lên men m gam glucozo (hiệu suất quá trình lên men là 90%), thu đuợc etanol và khí CO2. Hấp thụ hết luợng khí CO2 sinh ra bằng nuớc vôi trong, thu đuợc 10 gam kết tủa và khối luợng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị của m là
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
- Câu 69 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với H2/Ni, đun nóng?
A. Fructozơ.
B. Mantozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
- Câu 70 : Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:
A. H2
B. [Ag(NH3)2]OH
C. Dung dịch Br2
D. Cu(OH)2
- Câu 71 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 là
A. mantozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
- Câu 72 : Chất không tan được trong nước ở nhiệt độ thường là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 73 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, fructozơ, glixerol. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 74 : Tinh bột không tham gia phản ứng nào?
A. Phản ứng màu với iot.
B. Phản ứng thủy phân xúc tác men.
C. Phản ứng tráng gương.
D. Phản ứng thủy phân xúc tác axit.
- Câu 75 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (ở đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 2,60.
B. 6,75.
C.3,15.
D. 5,00.
- Câu 76 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh từ CO2 và H2O cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ. Nếu trong một phút, mỗi cm2lá xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời thì thời gian để 10 lá cây xanh với diện tích mỗi lá là 10 cm2tạo ra 1,8 gam glucozo là a phút, biết chỉ có 10% năng lượng mặt trời được sử dụng cho phản ứng tổng hợp glucozơ. Trị số gần nhất của a là:
A. 1430
B. 1488.
C. 1340.
D. 134.
- Câu 77 : Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 78 : Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ thu được dung dịch X. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với nước brom (dư) thì có b gam brom phản ứng. Giá trị a, b lần lượt là:
A. 43,2 và 32.
B. 21,6 và 32.
C. 43,2 và 16.
D. 21,6 và 16.
- Câu 79 : Mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozơ có số nhóm OH là
A. 5.
B. 3
C. 2.
D. 4
- Câu 80 : Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thu được V ml dung dịch rượu (ancol) etylic 40°. Biết rượu (ancol) etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Giá trị của V là
A. 3194,4 ml.
B. 2785,0 ml.
C. 2300,0 ml.
D. 2875,0 ml.
- Câu 81 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
- Câu 82 : Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 5,4.
D. 10,8.
- Câu 83 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 260,04.
B. 287,62.
C. 330,96.
D. 220,64.
- Câu 84 : Thuốc thử dùng để phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là:
A. CuO.
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3(hay [Ag(NO3)2]OH).
D. nước Br2.
- Câu 85 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20.
B. 5,25.
C. 3,60.
D. 3,15.
- Câu 86 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 mL dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0.
B. 64,8.
C. 90,0.
D. 75,6.
- Câu 87 : Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 20%.
B. 80%.
C. 10%.
D. 90%.
- Câu 88 : Nhận xét nào sau không đúng?
A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt.
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
- Câu 89 : Từ 20kg gạo nếp chứa 81% tinh bột, khi lên men thu được bao nhiêu lít ancol 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 81% và ancol etylic có khối lượng riêng D = 0,789 g/ml.
A. 9,838 lít.
B. 6,125 lít.
C. 14,995 lít,
D. 12,146 lít.
- Câu 90 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 2,0.
C. 3,0.
D. 5,0.
- Câu 91 : Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là
A. 224.103 lít.
B. 112.103 lít.
C. 336.103 lít.
D. 448.103 lít.
- Câu 92 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột.
B. glucozo.
C. saccarozo.
D. xenlulozo.
- Câu 93 : Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60 gam.
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 20 gam.
- Câu 94 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 22,5.
C. 27,0.
D. 13,5.
- Câu 95 : Thủy phân 342 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
A. 360 gam.
B. 250 gam.
C. 270 gam.
D. 300 gam.
- Câu 96 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 có thể gọi là :
A. Mantozo
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
- Câu 97 : Trong thực tế người ta thường nấu rượu ( ancol etylic) từ gạo ( chứa 81% tinh bột). Tinh bột chuyển hóa thành ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml. Thể tích ancol etylic 460 thu được từ 10 kg gạo là
A. 6 lít.
B. 8 lít.
C. 10 lít.
D. 4 lít.
- Câu 98 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 , thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 2M. giá trị của m là
A. 5,5.
B. 11.
C. 6,0.
D. 12,0.
- Câu 99 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m l
A. 8,1.
B. 4,5.
C. 18,0.
D. 9,0.
- Câu 100 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 4,536.
B. 4,212.
C. 3,564.
D. 3,888.
- Câu 101 : Từ 16,2 kg gạo có chứa 81% tinh bột có thể sản xuất được V lít ancol etylic 23o, biết hiệu suất của cả quá trình lên men đạt 75%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của là
A. 30,375 lít.
B. 37,5 lít.
D. 24,3 lít
C. 40,5 lít.
- Câu 102 : Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozo, fructozo, metanal, axit axetic, metyl fomiat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu
A. tăng 24,44 gam.
B. tăng 15,56 gam.
C. giảm 15,56 gam.
D. giảm 40,0 gam.
- Câu 103 : Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fructozo, phenyl fomat, glucozo, andehit axetic, metyl axetat, saccarozo, natri fomat, vinyl axetilen lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong điều kiện thích hợp số chất có thể khử được ion Ag+ là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 104 : Thủy phân 29,16 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất của phản ứng là 75%, lấy toàn bộ lượng glucozơ sinh ra tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư) thu được lượng Ag là.
A. 38,88 gam
B. 29,16 gam
C. 58,32 gam
D. 19,44 gam.
- Câu 105 : Cho các tính chất vật lí và hóa học sau :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 106 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0.
B. 90,0.
C. 64,8.
D. 75,6
- Câu 107 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
- Câu 108 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 10,8.
D. 9,0.
- Câu 109 : Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 32,4.
- Câu 110 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
- Câu 111 : Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,1M
- Câu 112 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2?
A. glucozơ
B. axit acrylic
C. vinyl axetat
D. fructozơ
- Câu 113 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
- Câu 114 : Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?
A. Đều làm mất màu nước Br2.
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.
- Câu 115 : Thực hiện phản ứng thủy phân 20,52 gam saccarozơ trong (H+) với hiệu suất 75%. Trung hòa hết lượng H+ có trong dung dịch sau thủy phân rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy có m gam Ag xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 24,84
B. 22,68
C. 19,44
D. 17,28
- Câu 116 : Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột.
B. etyl axetat.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
- Câu 117 : Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
A. 360.
B. 108.
C. 300.
D. 270.
- Câu 118 : Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là
A. glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, xenlulozơ.
C. saccarozơ, mantozơ.
D. glucozơ, mantozơ.
- Câu 119 : Chất không thuỷ phân trong môi trường axit là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
- Câu 120 : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 121 : Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh. Tên gọi của Y là
A. glucozơ.
B. amilozơ.
C. amilopectin.
D. saccarozơ.
- Câu 122 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều
A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. có tính chất của ancol đa chức
- Câu 123 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
- Câu 124 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
- Câu 125 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
- Câu 126 : Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) .
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
- Câu 127 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 128 : Cho các phát biểu sau:
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2) và (4).
- Câu 129 : Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ.
B. amilopectin.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 130 : Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 131 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là
A. fructozơ
B. mantozơ
C.saccarozơ
D. glucozơ
- Câu 132 : Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,0%.
B. 54,0%.
C.60,0%.
D. 67,5%.
- Câu 133 : Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. Nước brom.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
- Câu 134 : Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 18,5.
D. 45,0.
- Câu 135 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
- Câu 136 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
- Câu 137 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 138 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. glucozơ
B. fructozơ
C. Sobitol
D. phenylfomat
- Câu 139 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15.
B. 3,60.
C. 5,25.
D. 6,20.
- Câu 140 : Cho các phát biểu sau đây:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 141 : Hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ, metylfomat và hai amin (mạch hở) thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 14,42 gam X cần a mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2 cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 58 gam kết tủa xuất hiện đồng thời khối lượng bình tăng 36,86 gam (xem N2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Giá trị lớn nhất của a có thể là
A. 0,745
B. 0,625
C. 0,685
D. 0,715
- Câu 142 : Để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 460cần dùng m gam glucozơ (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
A. 900.
B. 720.
C. 1800.
D. 90.
- Câu 143 : Hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ, metylfomat và hai amin (mạch hở) thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 14,42 gam X cần a mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2 cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 58 gam kết tủa xuất hiện đồng thời khối lượng bình tăng 36,86 gam (xem N2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Giá trị lớn nhất của a có thể là:
A. 0,745
B. 0,625
C. 0,685
D. 0,715
- Câu 144 : Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường, vừa tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Sobitol
D. Amoni gluconat
- Câu 145 : Cho các phát biểu sau đây:
A. 4
B. 6
C.5
D. 3
- Câu 146 : Cho 4,05 gam glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 10,8
B. 4,86
C. 8,64
D. 12,96
- Câu 147 : Cho 104,4 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ có số mol bằng nhau vào dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 64,8
B. 43,2
C. 81,0
D. 86,4
- Câu 148 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 149 : Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần ?
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
- Câu 150 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Sobitol
B. etyl axetat
C. amilozo
D. Triolein
- Câu 151 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
- Câu 152 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
- Câu 153 : Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:
A. 4 nhóm -OH.
B. 3 nhóm -OH.
C. 2 nhóm -OH.
D. 1 nhóm -OH.
- Câu 154 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ 0,78 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 13,14 gam H2O. Giá trị của m là?
A. 20,6
B. 22,5
C. 24,8
D. 23,2
- Câu 155 : Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?
A. Tinh bột.
B. Amilopectin.
C. Xelulozơ.
D. Amilozơ.
- Câu 156 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch nước Br2 là.
A. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin.
B. etyl fomat, alanin, gluccozơ, axit glutamic.
C. metyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein.
D. tristearin, alanin, saccarozơ, glucozơ.
- Câu 157 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?
A. amilopectin
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. glucoơz
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein