Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Tiền Gi...
- Câu 1 : 1) Tính giá trị của biểu thức: \(A = \sqrt {4 - 2\sqrt 3 } - \frac{1}{2}\sqrt {12} .\)2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:\(a)\;{x^4} + {x^2} - 20 = 0\) \(b)\;\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 11\\2x + y = 9\end{array} \right..\) 3) Cho phương trình \({x^2} - 2x - 5 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\;{x_2}.\) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức: \(B = x_1^2 + x_2^2,\;\;C = x_1^5 + x_2^5.\)
A 1)A=-1
2)
a) \(S = \left\{ { - 2;\;2} \right\}.\)
b) \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {4;1} \right).\)
3) C=484
B 1)A=-2
2)
a) \(S = \left\{ { - 2;\;2} \right\}.\)
b) \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {4;1} \right).\)
3) C=482
C 1)A=-1
2)
a) \(S = \left\{ { - 2;\;2} \right\}.\)
b) \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {4;1} \right).\)
3) C=482
D 1)A=-1
2)
a) \(S = \left\{ { - 2;\;2} \right\}.\)
b) \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {5;1} \right).\)
3) C=482
- Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho parabol \(\left( P \right):\;\;y = \frac{1}{2}{x^2}\) và đường thẳng \(\left( d \right):\;\;y = x + m.\) 1) Vẽ \(\left( P \right)\) và \(\left( d \right)\) trên cùng một hệ trục tọa độ khi \(m = 2.\)2) Định các giá trị của \(m\) để \(\left( d \right)\)cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm phân biệt \(A\) và \(B.\)3) Tìm giác trị của \(m\) để độ dài đoạn thẳng \(AB = 6\sqrt 2 .\)
A 2)\(m > - \frac{1}{2}.\)
3) \(m = 4.\)
B 2)\(m > - \frac{1}{3}.\)
3) \(m = 4.\)
C 2)\(m > - \frac{1}{2}.\)
3) \(m = 2.\)
D 2)\(m > - \frac{1}{2}.\)
3) \(m = 7.\)
- Câu 3 : Hai bến sông A và B cách nhau 60km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng về A. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút. Tính vận tốc ngược dòng của ca nô, biết vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng của ca nô là 6 km/h.
A \(35\;km/h.\)
B \(30\;km/h.\)
C \(40\;km/h.\)
D \(45\;km/h.\)
- Câu 4 : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC), các đường cao AF, BD và CE cắt nhau tại H. 1) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp đường tròn.2) Chứng minh AE.AB = AD.AC.3) Chứng minh FH là phân giác của \(\widehat {EFD}.\)4) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh \(\widehat {DOC} = \widehat {FED}.\)
- Câu 5 : Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(256\pi c{m^2}\) và bán kính đáy bằng \(\frac{1}{2}\) đường cao. Tính bán kính đáy và thể tích hình trụ.
A \(V = 1124\pi (c{m^3})\)
B \(V = 1024\pi (c{m^3})\)
C \(V = 1034\pi (c{m^3})\)
D \(V = 1524\pi (c{m^3})\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn