Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 THPT Trấn Biên Đồng Na...
- Câu 1 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), đường tròn tâm \(I\left( {1;3} \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y = 0\) thì có bán kính bằng bao nhiêu ?
A \(3\)
B \(\frac{3}{5}.\)
C \(1\)
D \(15\)
- Câu 2 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), lập phương trình đường tròn \((C)\) có tâm \(I\left( {2; - 3} \right)\)và có bán kính \(R = 4\).
A \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 16\).
B \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\).
C \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\).
D \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\).
- Câu 3 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \((C):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Khẳng định nào đúng ?
A Đường tròn \(\left( C \right)\) cắt trục \(Ox\) tại hai điểm phân biệt.
B Đường tròn \(\left( C \right)\) có bán kính \(R = 4\).
C Đường tròn \(\left( C \right)\) có tâm \(I\left( {1; - 2} \right)\).
D Đường tròn \(\left( C \right)\) cắt trục \(Oy\) tại hai điểm phân biệt.
- Câu 4 : Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos 2\alpha \).
A \(\cos 2\alpha = \frac{2}{3}.\)
B \(\cos 2\alpha = - \frac{7}{9}.\)
C \(\cos 2\alpha = \frac{7}{9}.\)
D \(\cos 2\alpha = \frac{1}{3}.\)
- Câu 5 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:x - 5y + 3 = 0\). Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d\)?
A \(\left( {5; - 1} \right)\).
B \(\left( {1; - 5} \right)\).
C \(\left( {1;5} \right)\).
D \(\left( {5;1} \right)\).
- Câu 6 : Biết \(\tan \alpha = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \).
A \(\cot \alpha = 2\).
B \(\cot \alpha = \sqrt 2 \).
C \(\cot \alpha = \frac{1}{2}\).
D \(\cot \alpha = \frac{1}{4}\).
- Câu 7 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), điểm \(I\left( {1; - 3} \right)\) là tâm của đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A \({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\).
B \({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\).
C \({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\).
D \({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\).
- Câu 8 : Cho \(\sin a = \frac{1}{{\sqrt 2 }},\cos a = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\). Tính giá trị của \(\sin 2a\).
A \(\frac{2}{{\sqrt 2 }}\).
B \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
C \(1\).
D \(\frac{1}{2}\).
- Câu 9 : Cho đường tròn \((O)\) đường kính bằng \(10\,{\rm{cm}}\). Tính độ dài cung có số đo \(\frac{{7\pi }}{{12}}.\)
A \(\frac{{35\pi }}{6}\,{\rm{cm}}\).
B \(\frac{{17\pi }}{3}\,{\rm{cm}}\).
C \(\frac{{35\pi }}{{2}}\,{\rm{cm}}\).
D \(\frac{{35\pi }}{{12}}\,{\rm{cm}}\).
- Câu 10 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là
A \(\left[ { - 1;0} \right]\).
B \(\left[ { - 3; - 1} \right]\).
C \(\left[ { - 3;0} \right]\).
D \(\left[ { - 2;0} \right]\).
- Câu 11 : Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
A \(\cos \left( {\pi + \alpha } \right) = - \cos \alpha \).
B \(\sin \left( { - \alpha } \right) = - \sin \alpha \).
C \(\sin \left( {\pi + \alpha } \right) = - \sin \alpha \).
D \(\cos \left( { - \alpha } \right) = - \cos \alpha \).
- Câu 12 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), đường thẳng \(\Delta :3x - 2y - 7 = 0\) cắt đường thẳng nào sau đây?
A \({d_1}:3x + 2y = 0\).
B \({d_3}: - 3x + 2y - 7 = 0\).
C \({d_4}:6x - 4y - 14 = 0\).
D \({d_2}:3x - 2y = 0\).
- Câu 13 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:x + 2y - 1 = 0.\) Khẳng định nào sau đây sai ?
A \(d\) đi qua \(A\left( {1;0} \right).\)
B \(d\) nhận vectơ \(\overrightarrow u = \left( {1;2} \right)\) làm vectơ chỉ phương.
C \(d\) có hệ số góc \(k = - \frac{1}{2}.\)
D \(d\) có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 2t\\y = 2 - t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in R} \right).\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như bình bên. Bảng xét dấu của \(f\left( x \right)\) là bảng nào sau đây ?
A
B
C
D
- Câu 15 : Cho \({\rm{cos }}x = \frac{{\rm{2}}}{{\sqrt {\rm{5}} }}\,\,\,\left( { - \frac{\pi }{2} < x < 0} \right)\) thì \(\sin x\) có giá trị bằng
A \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\).
B \(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 5 }}\).
C \(\frac{\pi }{4}\).
D \(\frac{{ - 3}}{{\sqrt 5 }}\).
- Câu 16 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 5 - 4t\end{array} \right.\). Điểm nào sau đây không thuộc \(d\)?
A \(C\left( { - 1;9} \right).\)
B \(B\left( { 2;5} \right).\)
C \(A\left( {5;3} \right).\)
D \(D\left( {8; - 3} \right).\)
- Câu 17 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(({C_m}):{x^2} + {y^2} - 2mx - 4my - 5 = 0\) (\(m\) là tham số). Biết đường tròn \(({C_m})\) có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của \(m\) là
A \(\left\{ 0 \right\}\).
B \(\left\{ { - 1;1} \right\}\).
C \(\left\{ { - \sqrt 6 ;\sqrt 6 } \right\}\).
D \(\left\{ { - 2;2} \right\}\).
- Câu 18 : Trên đường tròn lượng giác, gọi \(M\) là điểm biểu diễn của cung lượng giác \(\alpha = - {15^0}.\) Trong các cung lượng giác biểu diễn bởi điểm \(M\), hãy cho biết cung có số đo dương nhỏ nhất là bao nhiêu?
A \({75^0}\).
B \({165^0}\).
C \({105^0}\).
D \({345^0}\).
- Câu 19 : Hệ thức nào sau đây là sai?
A \({\rm{cos5}}\alpha {\rm{.cos2}}\alpha = \frac{1}{2}\left( {{\rm{cos}}7\alpha + {\rm{cos}}3\alpha } \right).\)
B \(\sin 5\alpha \cos 2\alpha = \frac{1}{2}\left( {\sin 3\alpha + \sin 7\alpha } \right).\)
C \({\rm{sin6}}\alpha .\sin 2\alpha = \frac{1}{2}\left( {\cos 4\alpha - \cos 8\alpha } \right).\)
D \({\rm{cos2}}\alpha {\rm{.sin5}}\alpha = \frac{1}{2}\left( {\sin 7\alpha - \sin 3\alpha } \right).\)
- Câu 20 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hình vuông \(ABCD\) biết \(A\left( { - 1;3} \right),C\left( {1; - 1} \right)\). Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông \(ABCD\).
A \({x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5\).
B \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 25\).
C \({x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 5 \).
D \({x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 17\).
- Câu 21 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {1; - 2} \right)\) và \(B\left( {0;3} \right)\). Phương trình nào sau đây là một phương trình tham số của đường thẳng \(AB\)?
A \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5t\\y = 3 - t\end{array} \right.\).
B \(\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = 3 + 5t\end{array} \right.\).
C \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = - 2 + t\end{array} \right.\).
D \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.\).
- Câu 22 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 20 = 0\). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \((C)\) tại điểm \(A\left( { - 2;2} \right)\).
A \(3x - 4y - 14 = 0\).
B \(4x + 3y + 2 = 0\).
C \(3x - 4y - 11 = 0\).
D \(3x - 4y + 14 = 0\).
- Câu 23 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + mt\\y = 3 - 5t\end{array} \right.\) và \({\Delta _2}:\left( {m + 1} \right)x + my - 5 = 0\) (\(m\) là tham số). Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số \(m\) để \({\Delta _1}\) vuông góc với \({\Delta _2}\).
A \(4\).
B \( - 4\).
C \( - 5\).
D \(5\).
- Câu 24 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1;0} \right),\)\(B\left( {2; - 1} \right),\)\(C\left( {3;5} \right)\). Phương trình của đường cao kẻ từ \(A\) của tam giác \(ABC\) là
A \(x + 6y - 1 = 0\).
B \(6x + y - 6 = 0\).
C \(6x - y - 13 = 0\).
D \(6x - y - 6 = 0\).
- Câu 25 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\Delta :3x + y + 6 = 0\) và điểm \(M\left( {1;3} \right).\) Viết phương trình đường thẳng \(d\) biết \(d\) đi qua \(M\) và song song đường thẳng \(\Delta \).
A \(x - 3y + 8 = 0\).
B \( - 3x + y = 0\).
C \(3x + y + 6 = 0\).
D \(3x + y - 6 = 0\).
- Câu 26 : Trên đường tròn lượng giác (gốc \(A\)), cung lượng giác có số đo \(\alpha = - {90^0} + k{360^0}\,\,\,(k \in Z)\) có điểm cuối trùng với điểm nào sau đây ?
A Điểm \(B'\).
B Điểm \(A'\).
C Điểm\(A\).
D Điểm \(B\).
- Câu 27 : Cho biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 2\sin x.\cos x - {\cos ^2}x{\rm{ }}\left( {x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right)\), nếu đặt \(t = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}\) thì biểu thức \(P\) được viết theo \(t\) là biểu thức nào dưới đây ?
A \(P = 3{t^2} + 2t.\)
B \(P = 3{t^2} + 2t - 1.\)
C \(P = \frac{{3{t^2} + 2t - 1}}{{{t^2} + 1}}.\)
D \(P = \left( {3{t^2} + 2t - 1} \right)\left( {{t^2} + 1} \right).\)
- Câu 28 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( {5; - 3} \right)\) và \(B\left( {8;2} \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(A\) và có khoảng cách từ \(B\) đến \(\Delta \) lớn nhất.
A \(3x + 5y - 34 = 0\).
B \(5x - 3y - 34 = 0\).
C \(3x + 5y = 0\).
D \(5x - 3y = 0\).
- Câu 29 : Trên đường tròn lượng giác gốc \(A\), số đo của cung lượng giác nào sau đây có các điểm biểu diễn là cả bốn điểm \(A,{\rm{ }}A',{\rm{ }}B,{\rm{ }}B'\) như hình bên ?
A \(\frac{{k\pi }}{4},{\rm{ }}k \in Z\).
B \(\frac{{k\pi }}{2},{\rm{ }}k \in Z\).
C \(\frac{\pi }{2} + k\pi ,{\rm{ }}k \in Z\).
D \(k\pi ,{\rm{ }}k \in Z\).
- Câu 30 : Chủ một rạp chiếu phim ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là \(x\) (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán vé được tính theo công thức \(P\left( x \right) = - 50{x^2} + 3500x - 2500\)(ngàn đồng). Hỏi muốn lợi nhuận bán vé tối thiểu là 50 triệu đồng thì giá tiền mỗi vé là bao nhiêu?
A \(21 \le x \le 48\) (ngàn đồng).
B \(21 \le x \le 49\) (ngàn đồng).
C \(22 \le x \le 48\) (ngàn đồng).
D \(22 \le x \le 49\) (ngàn đồng).
- Câu 31 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), viết phương trình của đường thẳng \(d\) biết \(d\) vuông góc với đường thẳng \(\Delta :2x - y + 1 = 0\) và cắt đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 4 = 0\) theo một dây cung có độ dài bằng 6.
A \(x + 2y - 3 = 0\).
B \(2x - y + 4 = 0\).
C \(2x + y = 0\).
D \(x + 2y + 3 = 0\).
- Câu 32 : Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}y \ge - 2\\x \ge 2\\2x + y \le 8\end{array} \right.\) có diện tích bằng bao nhiêu?
A \(18.\)
B \(25.\)
C \(4.\)
D \(9.\)
- Câu 33 : Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (có chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A \(1 < x < 2.\)
B \(1 < y < 2.\)
C \(1 \le x \le 2.\)
D \(1 \le y \le 2.\)
- Câu 34 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {1;2} \right)\), \(B\left( {4;6} \right)\), tìm tọa độ điểm \(M\) trên trục \(Oy\) sao cho diện tích \(\Delta MAB\) bằng 1.
A \(\left( {0;0} \right)\) và \(\left( { - 1;0} \right).\)
B \(\left( {0;0} \right)\) và \(\left( {0;\frac{4}{3}} \right).\)
C \(\left( {0; - 1} \right)\) và \(\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\).
D \(\left( {0;\frac{2}{3}} \right)\) và \(\left( { - \frac{1}{2};0} \right)\).
- Câu 35 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(M\left( {1;2} \right)\) và đường thẳng \(d:2x + y - 5 = 0\). Toạ độ của điểm đối xứng với điểm \(M\) qua \(d\) là
A \(\left( { - \frac{2}{5};\frac{6}{5}} \right)\).
B \(\left( {0;\frac{3}{5}} \right)\).
C \(\left( {\frac{9}{5};\frac{{12}}{5}} \right)\).
D \(\left( {\frac{3}{5}; - 5} \right)\).
- Câu 36 : Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin 2\alpha + \sin \alpha }}{{1 + \cos 2\alpha + \cos \alpha }}\) (với \(\alpha \) làm cho biểu thức xác định).
A \(2\cos \alpha + 1.\)
B \(\tan \alpha .\)
C \(2\tan \alpha .\)
D \(\cot \alpha .\)
- Câu 37 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho các điểm \(A,B,C,M,N,P\) như hình vẽ. Điểm nào dưới đây thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)?
A Điểm \(P\).
B Điểm \(O\).
C Điểm \(N\).
D Điểm \(M\).
- Câu 38 : Cho hai tam giác vuông \(OAB\) và \(OCD\) như hình vẽ. Biết \(OB = CD = a\), \(AB = OD = b.\) Tính \(\cos \angle AOC\) theo \(a\) và \(b\).
A \(\frac{{2ab}}{{{a^2} + {b^2}}}\).
B \(\frac{{{b^2} - {a^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}\).
C \(1\).
D \(\frac{{{a^2} - {b^2}}}{{{a^2} + {b^2}}}\).
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề