Đề thi HK1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Bến Tre - V...
- Câu 1 : Trong các hàm số sau đây, hàm nào nghịch biến trên tập R
A \(y = - 2x + 1\)
B \(y = 2x - 1\)
C \(y = - {x^2} + 2\)
D \(y = - 5\)
- Câu 2 : Hàm số nào sau đây là hàm chẵn
A \(y = \left| {x + 2} \right| + \left| {x - 2} \right|\)
B \(y = \left| x \right| + x\)
C \(y = {x^2}\sqrt {x + 1} \)
D \(y = {x^3} + 1\)
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
B Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
C Vectơ - không cùng phương với mọi vectơ .
D Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng .
- Câu 4 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}mx + y = m + 1\\x + my = 2\end{array} \right.\) vô nghiệm khi:
A \(m = 1\)
B \(m \ne - 1\) và \(m \ne 1\)
C \(m = - 1\)
D \(m \ne - 1\)
- Câu 5 : Điều kiện xác định của phương trình \(x + \frac{{\sqrt {x + 2} }}{{{x^2} + 1}} = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} - 2x + 1} }}\)là :
A \(x \ge - 2\)
B \(x > 1\)
C \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 2\\x > 1\end{array} \right.\)
D \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 2\\x \ne 1\end{array} \right.\)
- Câu 6 : Giao điểm của Parabol \(y = - 2{x^2} + x + 6\) với đường thẳng \(y = - 2x + 1\) là:
A \(P( - 1;3),\;N\left( {\frac{5}{2}; - 4} \right)\)
B \(M(1;3)\)
C \(P( - 1;3)\)
D \(N\left( {\frac{5}{2}; - 4} \right)\)
- Câu 7 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {4 - x} + \sqrt {5 - x} \) là:
A \(\emptyset \)
B \(\left( { - \infty ;4} \right]\)
C \(\left[ {5; + \infty } \right)\)
D \(\left[ {4;5} \right]\)
- Câu 8 : \(\left| {x + 2} \right| = \left| {1 - 3x} \right|\)
A \(S = \left\{ { - \frac{1}{5};\;\frac{3}{2}} \right\}.\)
B \(S = \left\{ { - \frac{1}{4};\;\frac{3}{2}} \right\}.\)
C \(S = \left\{ { - \frac{1}{4};\;\frac{2}{3}} \right\}.\)
D \(S = \left\{ { - \frac{5}{4};\;\frac{3}{2}} \right\}.\)
- Câu 9 : \(9x + \sqrt {3x - 2} = 10\)
A \(x = -2.\)
B \(x = 2.\)
C \(x = 1.\)
D \(x = -1.\)
- Câu 10 : a) Viết phương trình parabol (P): \(y = a{x^2} + bx + c\) biết (P) đi qua điểm \(M( - 2; - 3)\)và nhận điểm \(I( - 1; - 4)\) làm đỉnh.b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 2x - 3\)
A \(y = 2{x^2} + 2x - 3\)
B \(y = {x^2} - 2x - 3\)
C \(y = {x^2} + 2x + 3\)
D \(y = {x^2} + 2x - 3\)
- Câu 11 : Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A \(G\left( {-1;2} \right)\)
B \(G\left( {1;2} \right)\)
C \(G\left( {1;-2} \right)\)
D \(G\left( {-1;-2} \right)\)
- Câu 12 : Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn: \(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0. \)
A \(M\left( {2;2} \right)\)
B \(M\left( {-2;-1} \right)\)
C \(M\left( {-1;-2} \right)\)
D \(M\left( {-2;-2} \right)\)
- Câu 13 : Chứng minh 3 điểm B, M, G thẳng hàng.
A \( \overrightarrow {MB} = 3\overrightarrow {GB} \) nên 3 điểm B, M, G thẳng hàng.
B \( \overrightarrow {MB} = - 3\overrightarrow {GB} \) nên 3 điểm B, M, G thẳng hàng.
C \( \overrightarrow {MB} = \frac{1}{3} \overrightarrow {GB} \) nên 3 điểm B, M, G thẳng hàng.
D \( \overrightarrow {MB} = -\frac{1}{3} \overrightarrow {GB} \) nên 3 điểm B, M, G thẳng hàng.
- Câu 14 : Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình: \({x^2} + 4x + 4\sqrt {21 - {x^2} - 4x} + 2m - 1 = 0\) có bốn nghiệm thực phân biệt.
A \(m \in \left( { - 1;\left. { 2} \right]} \right.\)
B \(m \in \left( { - 1;\left. { - 10} \right]} \right.\)
C \(m \in \left( { - 11;\left. { - 10} \right]} \right.\)
D \(m \in \left( { - 12;\left. { - 10} \right]} \right.\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề