Tổng hợp Lí thuyết & Bài tập Sóng cơ cực hay có lờ...
- Câu 1 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực AB một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 27,75 mm
B. 26,1 mm
C. 19,76 mm
D. 32,4 mm
- Câu 2 : Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động cùng pha với bước sóng 0,5m, I là trung điểm của AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I 100 m. Gọi d là đường thẳng qua P và song song với AB. Tìm M thuộc d và gần P nhất dao động với biên độ cực đại ( Tìm khoảng cách MP)
A. 65,7
B. 57,7
C. 75,7
D. 47,7
- Câu 3 : Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 17 cm có hai nguồn kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: uA = uB = 2cos(50πt) cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,0 m/s. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng
A. 2,25 cm
B. 1,5 cm
C. 3,32 cm
D. 1,08 cm
- Câu 4 : Hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = Acos(200πt) (mm). Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA-MB = 12 mm và vân bậc k+3 (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA - NB = 36 mm. Tốc độ truyền sóng là
A. 4 m/s
B. 0,4 m/s.
C. 0,8 m/s
D. 8 m/s
- Câu 5 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng A,B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình u = acosωt, cách nhau 20 cm với bước sóng 5 cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5 cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là
A. 2,5 cm
B. 2,81 cm
C. 3 cm.
D. 3,81 cm
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng?
A. Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một phương xác định.
B. Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần từ môi trường truyền qua sẽ không dao động.
C. Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào đầu một sợi dây
D. Sóng dùng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu đầu dây được cố định.
- Câu 7 : Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,5 m/s
B. 0,4 m/s
C. 0,6 m/s
D. 1,0 m/s.
- Câu 8 : cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là
A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M
B. M dao động cùng pha N, ngược pha với P
C. M dao động cùng pha P, ngược pha với N
D. Không thể kết luận được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P
- Câu 9 : Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5 Hz. Có 4 điểm trên dây là O, M, N, P với O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất, hai điểm M và N thuộc đoạn OP. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M,N lần lượt là 1/20 s và 1/15 s. Biết khoảng cách MN = 0,2 cm, bước sóng trên dây là
A. 5,6 cm
B. 4,8 cm
C. 1,2 cm
D. 2,4 cm
- Câu 10 : Trên một sợi dây dài 16cm được tạo ra sóng dừng nhờ nguồn có biên độ 4 mm. Biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Người ta đếm được trên sợi dây có 22 điểm dao động với biên độ 6 mm. Biết hai đầu sợi dây là hai nút. Số nút và bụng sóng trên dây là:
A. 22 bụng, 23 nút
B. 8 bụng, 9 nút
C. 11 bụng, 12 nút
D. 23 bụng, 22 nút
- Câu 11 : Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40sin(2,5πx)cosωt (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A. 100 cm/s
B. 160 cm/s
C. 80 cm/s
D. 320 cm/s
- Câu 12 : Hai sóng dạng sin cùng bước sóng, cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây đàn với tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa 2 thời điểm gần nhau nhất mà dây duỗi thẳnglà 0,5 s. Bước sóng là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
- Câu 13 : Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng
D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
- Câu 14 : Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 2cos(5πx)cos(20πt) cm. Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4 cm/s
B. 100 cm/s
C. 4 m/s
D. 25 cm/s
- Câu 15 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm, gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là
A.
B. 7
C. 3,5
D. 1,75
- Câu 16 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha và có biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:
A. 10 cm
B. 8 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 17 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1 m/s
B. 0,25 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 2 m/s
- Câu 18 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy hai điểm A,B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai điểm khác dao động ngược pha với A .Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400 m/s .
B. v = 1000 m/s .
C. v = 500 m/s .
D. v = 250 cm/s .
- Câu 19 : Một sóng dừng trên dây được mô tả bởi phương trình: (x có đơn vị là cm, t có đơn vị là s). Vận tốc truyền sóng là:
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 20 cm/s.
D. 80 cm/s.
- Câu 20 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì :
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên.
D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
- Câu 21 : Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là = 8 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 2 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với , cách một khoảng 2 cm, khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx’ với đường trung trực đến giao điểm M của xx’ với đường cực tiểu là:
A. 1 cm
B. 0,64 cm
C. 0,56 cm
D. 0,5 cm
- Câu 22 : Trên một sợi dây đang có sóng dừng, ba điểm kề nhau M, N, P dao động cùng biên độ 4 mm. Biết dao động tại N ngược pha với dao động tại M và khoảng cách MN = NP/2 = 1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s thì sợi dây lại có dạng một đoạn thẳng. Lấy π = 3,14 thì tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng
A. 375 mm/s
B. 363 mm/s
C. 314 mm/s
D. 628 mm/s
- Câu 23 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, M là điểm trên dây và là trung điểm của AB. Biết rằng trong một chu kỳ khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,2 s. Trong một chu kỳ dao động khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của phần tử B nhỏ hơn gia tốc cực đại của phần tử M là
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,4 s
D. 4/3 s
- Câu 24 : Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 26,1 cm
B. 9,1 cm
C. 9,9 cm
D. 19,4 cm
- Câu 26 : Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:
A.Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng
- Câu 27 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu:
A. 2,41 cm
B. 4,28 cm
C. 4,12 cm
D. 2,14 cm
- Câu 28 : Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt chất lỏng cách nhau a = 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Điểm A trên mặt chất lỏng nằm cách một khoảng d và . Giá trị cực đại của d để tại A có được cực đại của giao thoa là.
A. 2,5 m
B. 1 m
C. 2 m
D. 1,5 m
- Câu 29 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B, cách nhau khoảng AB = 20(cm) đang dao động vuông góc với mặt nước với tần số 50 Hz , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s .xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng gần nhất là bao nhiêu ?
A. 2,125 cm
B. 2,225 cm
C. 2,775 cm
D. 1,5 cm
- Câu 30 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 1 đoạn a = 30 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét các điểm thuộc đường tròn tâm bán kính Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực một khoảng ngắn nhất là :
A. 2,85 cm
B. 3.246 cm
C. 3,15 cm
D. 3.225 cm
- Câu 31 : Một sợi dây đàn hồi dài 0,7 m có một đầu tự do , đầu kia nối với một nhánh âm thoa rung với tần số 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 32 m/s. trên dây có sóng dừng.Tính số bó sóng nguyên hình thành trên dây:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 32 : Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu?
A. 40 m/s
B. 20 m/s
C. 30 m/s
D. 60 m/s
- Câu 33 : Đầu một lò xo gắn vào một âm thoa dao động với tần số 240 (Hz). Trên lò xo xuất hiện một hệ thống sóng dừng, khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 4 là 30 (cm). Tính vận tốc truyền sóng:
A. 12 (m/s)
B. 24 (m/s)
C. 36 (m/s)
D. 48 (m/s)
- Câu 34 : Một sợi dây đàn hồi dài 1 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 120 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây với số bụng khác nhau?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6.
- Câu 35 : tại 2 điểm A và B gần nhau trên mặt chất lỏng có nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là = a cos(ωt) và = a cos(ωt + ). Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là sẽ dao động với biên đọ cực đại nếu:
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn không cùng pha là không đúng?
A. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại
B. Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.
C. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.
D. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
- Câu 37 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có cùng phương truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbole
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của bước sóng
- Câu 38 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động:
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng biên độ
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương
- Câu 39 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn sóng A và B cùng tần số nhưng ngược pha, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng
- Câu 40 : Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. tổng hợp của hai dao động
B. tạo thành các gợn lồi, lõm
C. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau
D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường
- Câu 41 : Hai nguồn sóng cơ học kết hợp, có phương trình sóng lần lượt là = 5cos(40πt) (mm) và u= 4cos(40πt – π) (mm), khi sóng của hai nguồn gặp nhau tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Coi rằng khi truyền đi biên độ sóng không thay đổi. Tại những điểm cách đều hai nguồn sóng, có biên độ sóng:
A. bằng không
B. bằng 1mm
C. bằng 9mm
D. bằng 2mm
- Câu 42 : Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trinh lần lượt là = a cos(ωt) cm và = a cos(ωt + π) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là sẽ dao động với biên độ cực tiểu, nếu:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng = 12,75 λ và = 7,25 λ sẽ có biên độ là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ có biên độ dao động tổng hợp :
A. cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.
B. cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.
C. cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.
D. cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
- Câu 45 : Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại . Cho rằng biên độ sóng phát ra là không giảm theo khoảng cách. Tại một điểm M trên đường mà M=2 m, M=2,75 m không nghe thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5 m/s, tần số bé nhất mà các nguồn phát ra là bao nhiêu:
A. 190 Hz
B. 315 Hz
C. 254 Hz
D. 227 Hz
- Câu 46 : Một ống trụ có chiều dài 1 m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. 50 cm
B. 12,5 cm
C. 25 cm
D. 75 cm
- Câu 47 : Một ống rỗng dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở dài 50 cm. Tốc độ truyền sóng trong không khí là 340 m/s. Âm thoa đặt ngang miệng ống dao động với tần số không quá 400 Hz. Lúc có hiện tượng cộng hưởng âm xảy ra trong ống thì tần số dao động của âm thoa là:
A. 340 Hz
B. 170 Hz
C. 85 Hz
D. 510 Hz
- Câu 48 : Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75 Hz; 125 Hz và 175 Hz. Biết dây thuộc loại hai đầu cố định hoặc có một đầu cố định, đầu kia tự do và vận tốc truyền sóng trên đây là 400 m/s. Tần số cơ bản của dây và chiều dài dây nhận giá trị nào sau đây?
A. 25 Hz; 8 m
B. 12,5 Hz; 4 m
C. 25 Hz; 4 m
D. 12,5 Hz; 8 m
- Câu 49 : Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng 300 m/s ≤ v ≤350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 50 : Cho hai loa là nguồn phát sóng âm phát âm cùng phương trình = = acosωt . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330 (m/s). Một người đứng ở vị trí M cách 3 (m), cách 3,375 (m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu?
A. 420 (Hz)
B. 440 (Hz)
C. 460 (Hz)
D. 480 (Hz)
- Câu 51 : Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo ra hai nguồn âm kết hợp đặt tại cách nhau 5,25 m với là 2 điểm dao động cực đại. Chúng phát ra âm có tần số 440 Hz và vận tốc 330 m/s. Tại M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ . Khoảng cách từ M đến là:
A. 0,25 m.
B. 0,375 m
C. 0,75 m.
D. 0,5 m.
- Câu 52 : Người ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín đầu B hở. ống đặt trong không khí, sóng âm trong không khí có tần số f = 1 kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta nghe thấy âm to nhất và giữa A và B có hai nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340 m/s. Chiều dài ống AB là:
A. 4,25 cm.
B. 42,5 cm
C. 85 cm.
D. 8,5 cm
- Câu 53 : Một ống thuỷ tinh bên trong có một pít tông có thể dịch chuyển được trong ống. Ở một miệng ống người ta đặt một âm thoa tạo ra một sóng âm lan truyền vào trong ống với tốc độ 340 m/s, trong ống xuất hiện sóng dừng và nghe được âm ở miệng ống là rõ nhất. Người ta dịch chuyển pít tông đi một đoạn 40 cm thì ta lại nghe được âm rõ nhất lần thứ hai. Tần số của âm thoa có giá trị là:
A. 212,5 Hz
B. 850 Hz
C. 272 Hz
D. 425 Hz
- Câu 54 : Một âm loa phát ra từ miệng ống hình trụ nhỏ đặt thẳng đứng có hai đầu hở, nhúng ống vào bình nước sau đó cho mực nước trong bình dâng cao dần. Người ta nhận thấy khi mức nước dâng lên độ cao nhất có thể thì nghe được âm trong ống là to nhất, khi đó mức nước cách miệng ống 10 cm. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340 m/s. Tần số âm cơ bản mà âm loa phát ra là:
A. 850 Hz
B. 840 Hz
C. 900 Hz
D. 1000 Hz
- Câu 55 : Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ thẳng đứng chứa đầy nước, mốc tính chiều sâu nước bằng 0 ở miệng ống. Hạ dần mực nước thì thấy khi chiều sâu của nước trong ống nhận các giá trị thì nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Để đo tốc độ truyền âm trong không khí, người ta sử dụng một ống thủy tinh hình trụ đặt thẳng đứng, đầu trên hở. Rót nước vào trong ống để mực nước ổn định sao cho khi đưa một âm thoa lại gần miệng ống và kích thích âm thoa dao động với tần số bằng 1140 Hz thì ống phát ra âm thanh to nhất. Giữ cho âm thoa tiếp tục dao động cùng tần số và dâng mực nước lên cao dần thì thấy âm thanh ống phát ra nhỏ dần đến cực tiểu, rồi lại to dần lên đến mức cực đại, khi đó mực nước dâng cao thêm 15 cm so với lúc trước. Tốc độ truyền âm trong không khí là
A. 340 m/s.
B. 345 m/s.
C. 342 m/s.
D. 336 m/s.
- Câu 57 : Hai mũi nhọn ban đầu cách nhau 8 cm gắn ở đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, được đặt chạm nhẹ vào mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cần rung cho hai điểm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng u = A.cos2πft. Tìm trên đường trung trực của điểm gần nhất và dao động cùng pha với .( là điểm cách đều 2 nguồn một đoạn = 8 cm)
A. 0,94 cm
B. 0,91 cm
C. 0,3 cm
D. 0,4 cm
- Câu 58 : Hai nguồn S1, S2 kết hợp dao động cùng pha,cùng phương pha ban đầu bằng 0 cách nhau 30 cm. Biết tốc độ truyền sóng v = 6 m/s tần số f = 50 Hz. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O( O là trung điêm của S1,S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn kết hợp phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1 cm và cùng pha, bước sóng λ = 20cm. Biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Tại điểm M cách một đoạn 50 cm và cách một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 2,5 cm.
- Câu 60 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước song 1,6 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoản 8 cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 61 : Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm với phương trình dao động: = cosωt cm. Bước sóng λ = 8 cm. Biên độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với các nguồn A,B và gần trung điểm O của AB nhất. khoảng cách OI đo được là:
A. 0
B.
C.
D. 15 cm
- Câu 62 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = Acos100πt (cm). Tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động:
A. Ngược pha nhau
B. Vuông pha nhau
C. Cùng pha nhau
D. Lệch pha nhau 450
- Câu 63 : Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và biên độ a = 1 mm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12 cm/s. Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM = 17,0 cm, BM = 16,25 cm dao động với biên độ :
A. 0 cm.
B. 1,0 cm
C. 1,5 cm.
D. 2,0 mm.
- Câu 64 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = Acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm
B.
C.
D. 2 cm
- Câu 65 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động đồng pha với tần số là 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của AB và cùng một phía của AB. Biết điểm M và điểm N cách A và B những khoảng lần lượt là 8 cm và 16 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
- Câu 66 : Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là: . Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d1 = 15cm; d2 = 20cm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha cách nhau AB = 40 cm, bước sóng λ = 3 cm. O là trung điểm AB. M nằm trên trung trực của AB với OM = 20 cm. Trong khoảng M đến O có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với hai nguồn?
A. 1
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 68 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cách nhau một khoảng là 14 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,3 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm M nằm trên trung trực của ( không nằm trên ) gần nhất dao động cùng pha với các nguồn cách nguồn bao nhiêu?
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
- Câu 69 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình = 4cos(10πt). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có A = B = 1 cm và A – B = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của là 3 mm thì li độ của tại thời điểm đó là:
A. 3 mm
B. -3 mm
C. - mm
D. -3 mm
- Câu 70 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số f = 10 Hz, cùng pha nhau, sóng lan truyền trên mặt nước với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên mặt nước và cách đều A và B những khoảng 16 cm. Số điểm trên đoạn thẳng MN dao động cùng pha với A là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 71 : (MH-BGD 2019). Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm.
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 10 cm.
- Câu 72 : (Lam Sơn- Thanh Hóa L1 2019). Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai một người ở điểm N với AN = 2m và BN = 1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là
A. 0,375 m
B. 0,75 m.
C. 0,50 m
D. 0,25 m.
- Câu 73 : (Lam Sơn- Thanh Hóa L1 2019). Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ?
A. 28 Hz.
B. 27 Hz.
C. 25 Hz.
D. 24 Hz.
- Câu 74 : (Lương Văn Tụy-NB L1 2019). hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM - BM =10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A. 120π cm/s.
B. 100π cm/s.
C. 80πcm/s
D. 160π cm/s
- Câu 75 : Hai nguồn sóng cơ kết hợp ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng biên độ, theo phương vuông góc với mặt nước, có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách lần lượt 16 cm, 25 cm. Xét điểm trên đường thẳng cách lần lượt là 30 cm, 10 cm. Trong khoảng số điểm có thể đặt nguồn để điểm M dao động với biên độ cực đại là
A. 3 điểm
B. 2 điểm
C. 0 điểm
D. 4 điểm
- Câu 76 : Ở mặt nước, tại hai điểm có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của
A. k = 1.
B. k = 2.
C. k = 4.
D. k = 4.
- Câu 77 : Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là:
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 1,25
- Câu 78 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
- Câu 79 : Đơn vị đo cường độ âm là:
A.Niuton trên mét vuông (N/m2).
B.Oát trên mét vuông (W/m2).
C. Oát trên mét (W/m).
D. Đề - xi Ben (dB).
- Câu 80 : Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây có sóng ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần tử dao động theo phương Ou, với vị trí cân bằng có li độ u = 0. Bước sóng của sóng này bằng:
A.12mm
B.2mm
C.12cm
D.2cm
- Câu 81 : Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A.Một số nguyên lần bước song
B. Một số lẻ lần bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
- Câu 83 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra âm với công suất không đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4 OA. Biết mức cường độn âm tại B là 2 B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4 B. Nấu AB = 20 m thì
A.BC = 40 m
B.BC = 80 m.
C.BC = 30 m.
D.BC = 20 m.
- Câu 84 : Một nguồn điểm S trong không khí tại O pahts ra âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là:
A.25,5 dB.
B. 17,5 dB.
C.15,5 dB.
D.27,5 dB.
- Câu 85 : Một sóng hình sin đang truyền trên mọt sợi dây theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường nét liền). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là
A.-39 cm/s.
B.65,4 cm/s
C.-65,4 cm/s.
D.39,3 cm/s.
- Câu 86 : Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là:
A. l = 50 cm, f = 40 Hz
B. l = 40 cm, f = 50 Hz
C. l = 5 cm, f = 50 Hz
D. l = 50 cm, f = 50 Hz
- Câu 87 : Dây dài 2 m căng ngang ( 2 đầu cố định) dao động với f = 50 Hz tạo ra sóng dừng có 5 nút sóng.Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 12,5 cm /s
B. 50 m/s
C. 25 cm/s
D. 100 m/s
- Câu 88 : Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng đứng và phản xạ trở lại. Sóng tới và sóng phản xạ:
A. Khác tần số, ngược pha
B. Khác tần số, cùng pha
C. Cùng tần số, cùng pha
D. Cùng tần số, ngược pha
- Câu 89 : Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T, biên độ a, đầu B bị buộc chặt. Phương trình sóng tới tại B là = acos(2πt/T). Phương trình sóng tới, sóng phản xạ tại điểm M cách B một khoảng x là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có:
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
- Câu 91 : Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều hoà với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s
B. 10 m/s
C. 5 m/s
D. 40 m/s
- Câu 92 : Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 15 m/s
B. v = 28 m/s
C. v = 20 m/s
D. v = 25 m/s
- Câu 93 : Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200 m/s:
A. 25 Hz
B. 200 Hz
C. 50 Hz
D. 100 Hz
- Câu 94 : Trên dây AB dài 2m có sóng dừng với hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.
A. 200(Hz)
B. 96 (Hz)
C. 100(Hz)
D. 25(Hz)
- Câu 95 : Một sợi dây CD dài 1 m, đầu C cố định, đầu D gắn với cần rung với tần sồ thay đổi được. D được coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 20 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 7 nút. Sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu sóng phản xạ từ C truyền hết một lần chiều dài sợi dây
A. 0,175 s
B. 0,07 s
C. 0,5 s
D. 1,2 s
- Câu 96 : Một sợi dây mảnh đàn hồi AB dài 2,5 m được căng theo phương ngang, trong đó đầu B cố định, đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo sóng dừng trên dây. Tần số rung f có thể thay đổi được giá trị trong khoảng từ 93 Hz đến 100 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 24 m/s. Hỏi tần số f phải nhận giá trị nào dưới đây để trên dây có sóng dừng:
A. 94 Hz
B. 96 Hz
C. 98 Hz
D. 100 Hz
- Câu 97 : Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là :
A. 100Hz
B. 20Hz
C. 25Hz
D. 5Hz
- Câu 98 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến thiên theo phương trình: = 20πcos(10πt + φ) cm/s. Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 16 cm
D. 4 cm
- Câu 99 : Một sợi dây đàn hồi căng thẳng đứng dầu dưới cố định đầu trên gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 12 Hz thấy trên dây xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng. Thả cho đầu dưới của dây tự do để trên dây vẫn xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng thì tần số của âm thoa phải :
A. tăng lên 1,0 Hz
B. giảm xuống 1,0 Hz
C. giảm xuống 1,5 Hz
D. tăng lên 1,5 Hz
- Câu 100 : Chọn phát biểu sai về sóng âm
A. Nhạc âm là những âm có tính tuần hoàn
B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Dao động của âm do các nhạc cụ phát ra không phải là dao động điều hòa
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kỳ âm
- Câu 101 : Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là 56 Hz Họa âm thứ ba có tần số là
A. 28 Hz
B. 56 Hz
C. 84 Hz
D. 168 Hz
- Câu 102 : Một dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài l = 1,2 m, khi được gẫy phát ra âm cơ bản có tần số 425 Hz. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây đàn là:
A. v = 2048 m/s
B. v = 225 m/s
C. v = 1020 m/s
D. v = 510 m/s
- Câu 103 : Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra thì :
A. tần số âm cơ bản gấp 3 lần tần số họa âm bậc 3.
B. tần số họa âm bậc 3 gấp 3 lần tần số âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp 3 tốc độ họa âm bậc 3.
D. họa âm bậc 3 có cường độ gấp 3 lần cường độ âm cơ bản.
- Câu 104 : Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 200 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là:
A. 200 Hz
B. 300 Hz
C. 400 Hz
D. 100 Hz
- Câu 105 : Một dây đàn có chiều dài a (m) dao động với tần số f = 5 (Hz), hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 2a (m/s). Âm do dây đàn phát ra là
A. âm cơ bản
B. hoạ âm bậc 2.
C. hoạ âm bậc 3.
D. họa âm bậc 5.
- Câu 106 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là = acos (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M sao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM la
A. 5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D.4cm
- Câu 107 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp là dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a<b). Biết răng ab = 324 cm2; = 18 cm và b thuộc đoạn [21,6; 24] cm. Khi góc MO2N có giá trị lớn nhất thì thấy răng M và N dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn?
A. 22
B. 25.
C. 23.
D. 21
- Câu 108 : Trên một sợi dây có 3 điểm M,N,P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm M và P là 2 điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm, 6mm . Vào thời điểm kế tiếp gần nhất thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm , có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,1cm/s.
B. 1,4cm/s.
C. 2,8cm/s
D. 8 cm/s.
- Câu 109 : Tại điểm O đặt hai nguồn âm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia cuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc có giá trị lớn nhất, khi đó mức độ cường độ âm tại A là dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A.33
B. 35
C. 15.
D. 25.
- Câu 110 : Tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt 2 cm và 4 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A.2 cm.
B. 3,5 cm.
C. 3 cm
D. 2,5 cm.
- Câu 111 : Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 ( đường nét liền) và t2 = t1 + 0,2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm s thì độ lớn li độ của phàn tử M cách đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là cm. Gọilà tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A.0,025
B. 0,012
C. 0,0196.
D. 0,022.
- Câu 112 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường liền nét) và (đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất của là 0,08s. Tại thời điểm vận tốc của điểm N trên dây là:
A 0,91 m/s
B. – 1,81 m/s.
C. – 0,91 m/s
D. 1,81 m/s.
- Câu 113 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số f = 50 Hz , cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 42 cm và d2 = 50 cm, sóng có biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng M và đường trung trực của hai nguồn (không tính đường qua M) là:
A. 3 đường
B. 2 đường
C. 4 đường
D. 5 đường
- Câu 114 : Hai tâm dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng một chất lỏng. Cho S1S2 = ℓ. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1, S2 lên p lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên p lần
B. Giảm đi p lần
C. Không thay đổi
D. giảm đi 2P lần
- Câu 115 : Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng:
A. 2,4 m/s
B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.
- Câu 116 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là:
A. 9 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
- Câu 117 : Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là 60 cm, bước sóng là 20 cm.Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ 3 cm trong khoảng hai nguồn là:
A. 24
B. 12
C. 3
D. 6
- Câu 118 : Cho hai nguồn kết hợp giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2 cm. Trên quan sát được số cực đại giao thoa là:
A. 7
B. 9
C. 5
D. 3
- Câu 119 : Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 40 cm/s
B. 10 cm/s
C. 20 cm/s
D. 30 cm/s
- Câu 120 : Bố trí hai nguồn điểm nằm cách nhau 12 cm cùng dao động với biểu thức s = acos100πt. Vận tốc truyền sóng là 0,8 m/s. Trên đoạn thẳng có số điểm dao động mạnh nhất là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. Không xác định được
- Câu 121 : Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trên mặt chất lỏng, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 3 m/s. Trên đoạn nối A và B, số điểm có biên độ dao động cực đại và đứng yên lần lượt là:
A. 7 và 6
B. 9 và 10
C. 9 và 8
D. 7 và 8
- Câu 122 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm cố định A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là :
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
- Câu 123 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz; AB = 8 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:
A. 9
B. 14
C. 16
D. 18
- Câu 124 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo một phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng bằng 600 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng lan truyền. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 3 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 24 cm
- Câu 125 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O1 và O2 cách nhau 20,5 cm dao động với cùng tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng = 23 cm và = 26,2 cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trực của còn một đường cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 2,4 m/s
B. 16 cm/s
C. 48 cm/s
D. 24 cm/s
- Câu 126 : Tại 2 điểm trong một môi trường truyền sóng có 2 nguồn sóng kết hợp, cùng phương, cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Biết rằng trên đoạn thẳng nối 2 nguồn khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 1,5 cm.Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
A. Chưa thể xác định
B. 1,2 m/s
C. 0,6 m/s
D. 2,4 m/s
- Câu 127 : Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước của hai nguồn phát sóng ngang kết hợp cách nhau 65 mm, dao động với phương trình là: = 2cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn là:
A. 16
B. 32
C. 33
D. 17
- Câu 128 : Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm , phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1 cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng cm. Khoảng cách L không thể bằng:
A.50 cm.
B. 10 cm
C. 30 cm
D. 20 cm.
- Câu 129 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại điểm B khi đó một người M đứng lại C nghe được âm có mức cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn âm O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng
A.56,6dB.
B.46,0dB.
C. 42,0dB.
D. 60,2dB.
- Câu 130 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau 8cm, doa động với phương trình (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều 2 điểm A,B một khoảng 8cm. Trên đường trung trực của AB, điểm M1 gần M nhất, dao động cùng pha với M và cách M một khoảng
A.6cm.
B. 0,91 cm
C. 7,8 cm
D. 0,94 cm
- Câu 131 : Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
A.320 cm/s
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
- Câu 132 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và cùng tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là = 30 cm và = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của có thêm một gợn lồi nữa A. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s
B. 36 cm/s
C. 72 m/s
D. 7,1 cm/s
- Câu 133 : Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t0 và t1. Nếu thì tốc độ của điểm M ở thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số nguyên lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
- Câu 135 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18
B. 16
C. 32
D. 17
- Câu 136 : Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc biết vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60dB.
A.66,02 dB và tại thời điểm 2s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4s.
C.66,02 dB và tại thời điểm 2,6s.
D.61,25 dB và tại thời điểm 2s.
- Câu 137 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = acos40πt (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm
B. 6 cm
C. 8,9 cm
D. 9,7 cm
- Câu 138 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A.4
B.5
C.6
D.7
- Câu 139 : Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11 cm. Tại điểm M cách các nguồn A,B các đoạn tương ứng là = 18 cm và = 24 cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm?
A. 0,5 cm
B. 0,4 cm
C. 0,2 cm
D. 0,3 cm
- Câu 140 : Trên mặt thoáng một chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình = acos(ωt). Tại một thời điểm M nằm cách A 15 cm, cách B 25 cm thấy sóng có biên độ cực tiểu, giữa M và gợn sóng trung tâm có hai gợn sóng. Biết AB = 33 cm, số đường cực đại cắt AB là:
A. 13
B. 11
C. 17
D. 15
- Câu 141 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 (Hz), vận tốc truyền sóng 2 (m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
- Câu 142 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là:
A. 4 cực đại và 5 cực tiểu.
B. 5 cực đại và 4 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
D. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
- Câu 143 : Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp uA = uB = 0,5cos100πt (cm). Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa tại M gần A nhất trên đường qua A và vuông góc với AB, cách A bằng :
A. 1,0625 cm
B. 1,0025 cm
C. 2,0625cm
D. 4,0625 cm
- Câu 144 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 11 cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt, biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là :
A. 9
B. 7
C. 2
D. 6
- Câu 145 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha A, B dao động với tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 25 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn dãy cực tiểu. Tính Tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 25 cm/s
D. 60 cm/s
- Câu 146 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là :
A. 10,6 mm
B. 11,2 mm
C. 12,4 mm
D. 14,5 mm
- Câu 147 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 26,1 cm
B. 9,1 cm
C. 9,9 cm
D. 19,4 cm
- Câu 148 : Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2,2 m phát ra hai sóng có bước sóng 0,4 m, một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và AS1 S1S2. Giá trị L nhỏ nhất để tại A dao động với biên độ cực đại là:
A. 0,4 m
B. 0,21 m
C. 5,85 m
D. 0,1 m
- Câu 149 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B giống nhau dao động với tần số 13 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 26 cm/s. Tại điểm M cách A,B lần lượt những khoảng AM = 19 cm, BM = 21 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có:
A. 3 dảy cực đại khác
B. 2 dảy cực đại khác
C. 1 dảy cực đại khác
D. 0 dảy có cực đại nào
- Câu 150 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = 4cos(40πt) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. xét hình thoi BMNA có AB = BN thuộc mặt thoáng chất lỏng. xác định số điểm dao động với biên độ cực đai trên đoạn AM.
A. 19 điểm
B. 18 điểm
C. 17 điểm
D. 16 điểm
- Câu 151 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4√5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu:
A. 2,41 cm
B. 4,28 cm
C. 4,12 cm
D. 2,14 cm
- Câu 152 : Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10 cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400 cm/s.
B. 200 cm/s
C. 100 cm/s.
D. 300 cm/s.
- Câu 153 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt một chất lỏng với phương trình biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên AB, khoảng cách giữa năm điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 10 cm. Trong đoạn MN thuộc AB có 5 điểm liên tiếp dao động với biên độ , kể cả M, N thì khoảng cách MN bằng
A. 5 cm
B.
C.
D. 6,25 cm
- Câu 154 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng và cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình = = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với , Ox trùng . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ?
A. 13
B. 22
C. 14
D. 15
- Câu 155 : Một nguồn âm điểm có công suất bằng 10 W đặt trong không gian đẳng hướng. Cho cường độ âm tại ngưỡng nghe bằng. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn 0,5 m xấp xỉ bằng
A. 12 dB
B. 12,5 dB
C. 130,5 dB
D. 125 dB
- Câu 156 : Một sóng ngang truyền theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1,5 m/s
B. 4,5 m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
- Câu 157 : Cho một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian đồng nhất. Cho biết ngưỡng nghe của âm đó bằng 0,1 n. Nếu tại vị trí cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 0,1 n
B. 0,1
C. 0,01
D. 0,1 m
- Câu 158 : Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí
B. rắn và lỏng
C. rắn và khí
D. lỏng và khí
- Câu 159 : Hai nguồn sóng kết hợp và cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm ở khoảng cách l kể từ và . Giá trị cực đại của l để tại A có được cực đại của giao thoa là
A. 1,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 2,5 m
- Câu 160 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 24 cm dao động trên cùng phương thẳng đứng với các phương trình (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của đến các điểm nằm trên đường trung trực của dao động cùng pha với O là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn là
A. 16
B. 14
C. 20
D. 18
- Câu 161 : Trên hình biểu diễn một sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có độ lớn cực đại. Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là
A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên
B. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại
C. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên
D. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống
- Câu 162 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để dây dao động với năm bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích thích để dây dao động với tần số nhỏ nhất . Giá trị của là
A. 24 Hz
B. 4 Hz
C. 0,8 Hz
D. 16 Hz
- Câu 163 : Một sóng cơ truyền trên dây theo phương ngang, tốc độ truyền sóng là 10 cm/s. Tại thời điểm t = 0 hình dạng của sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình sóng mô tả hình dáng sợi dây tại thời điểm t = 2,25 s là
A. 5cos(0,628x + 0,785) cm
B. 5cos(0,628x – 1,57) cm
C. 5cos(0,628x + 1,57) cm
D. 5cos(0,628x - 0,785) cm
- Câu 164 : Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình = 2cos(50πt - π/2) mm và = 2cos(50πt + π/2) mm. Biết AB = 12 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75cm/s. Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là
A. 16
B. 8
C. 10
D. 18
- Câu 165 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình Vẽ trên bề mặt chất lỏng một elip nhận A và B là tiêu điểm. Hai điểm M và N nằm trên elip và nằm trên hai đường dao động cực đại liên tiếp. So sánh pha dao động tại M và N, ta có
A. M và N cùng pha.
B. M và N lệch pha
C. M và N ngược pha
D. M và N lệch pha
- Câu 166 : Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm (đường nét liền) và dạng sợi dây ở thời điểm = + 2/3 s (đường nét đứt). Biết rằng tại thời điểm , điểm M có tốc độ bằng không. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là
A. 30 cm/s
B. 40 cm/s
C. 35 cm/s
D. 50 cm/s
- Câu 167 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và , (t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi khi truyền. Trên AB số điểm dao động với biên độ Alà
A. 42
B. 40
C. 22
D. 20
- Câu 168 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài, nguồn sóng O dao động với phương trình (tần số f không đổi), điểm M trên dây cách nguồn O 25 cm lệch pha với nguồn O một góc với k = 0, ±1, ±2, … Biết tần số sóng trên dây nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Tần số sóng trên dây là
A. 25 Hz
B. 20 Hz
C. 24 Hz
D. 28 Hz
- Câu 169 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là = 3sin(πt) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là = 3cos(πt + π/4) cm. Như vậy
A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s
B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s
C. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s
D. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s
- Câu 170 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số bằng 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Cho hai điểm M, N trên mặt nước có = 27 cm; = 19 cm; = 20 cm; = 31 cm. Số điểm trên mặt nước thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 171 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình (t tính bằng s). Điểm M trên bề mặt chất lỏng thuộc đường dao động với biên độ cực đại có AM−BM=15cm, giữa M và trung trực của AB có bốn dãy cực đại khác nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 60 cm/s
B. 80 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 172 : Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng: trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x. Ở hình vẽ, đường mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm là đường (1). Tại các thời điểm , , hình dạng của sợi dây lần lượt là các đường
A. (3), (4), (2)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (2), (4)
D. (2), (4), (3)
- Câu 173 : Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi
B. bước sóng không đổi.
C. bước sóng giảm
D. tốc độ truyền âm giảm
- Câu 174 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A. với
B. với
C. với
D. với
- Câu 176 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc
- Câu 177 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức
A. v = f/λ
B. v = λf
C. v = λ/f
D. v = 1/λf
- Câu 178 : Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Trọng Tấn có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm?
A. Âm sắc của âm.
B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm
D. Độ cao của âm.
- Câu 179 : Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng
A.
B
C.
D.
- Câu 180 : Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là . Nhận định nào sau đây là đúng?
A
B
C
D
- Câu 181 : Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ\lambda λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng
A. với k = 0, ±1, ±2,...
B. với k = 0, ±1, ±2,...
C. với k = 0, ±1, ±2,...
D. với k = 0, ±1, ±2,...
- Câu 182 : Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm
D. đồ thị dao động âm.
- Câu 183 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
- Câu 184 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không
D. là hạ âm
- Câu 185 : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
- Câu 186 : Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?
A.
B v = λf.
C. v = 2πλf.
D
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất