Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Hải Dươ...
- Câu 1 : Giải phương trình và hệ phương trình:\(1)\frac{{3x + 1}}{2} - x = 1\) \(2)\left\{ \begin{array}{l}3x = 17 - y\\x - 2y = 1\end{array} \right.\)
A 1) x=1
2) \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {5;\;2} \right).\)
B 1) x=4
2) \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {5;\;1} \right).\)
C 1) x=1
2) \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {8;\;2} \right).\)
D 1) x=1
2) \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {4;\;1} \right).\)
- Câu 2 : 1) Tìm m để phương trình \({d_1}:y = \left( {{m^2} + 1} \right)x + 2m - 3\) cắt đường thẳng \(d:y = x - 3\) tại điểm A có hoành độ bằng -12) Rút gọn biểu thức \(A=\left( \frac{1}{x+\sqrt{x}}-\frac{1}{\sqrt{x}+1} \right):\frac{\sqrt{x}-1}{x+2\sqrt{x}+1}+1\) với \(x>0,\ \ x\ne 1.\)
A 1)\(m=0\) hoặc \(m=2.\)
2)\(A = - \frac{1}{{\sqrt x }}\)
B 1)\(m=1\) hoặc \(m=2.\)
2)\(A = - \frac{1}{{\sqrt x }}\)
C 1)\(m=0\) hoặc \(m=6.\)
2)\(A = - \frac{1}{{\sqrt x }}\)
D 1)\(m=0\) hoặc \(m=4.\)
2)\(A = - \frac{1}{{\sqrt x }}\)
- Câu 3 : 1) Quãng đường Hải Dương – Hạ Long dài 100km. Một ô tô đi từ Hải Dương đến Hạ Long rồi nghỉ ở đó 8 giờ 20 phút, sau đó trở về Hải Dương hết tất cả 12 giờ. Tính vận tốc của ô tô lúc đi, biết vận tốc ô tô lúc về nhanh hơn vận tốc ô tô lúc đi 10 km/h.2) Tìm \(m\) để phương trình \({{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-2=0\) (x là ẩn, m là tham số) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},\ {{x}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| x_{1}^{3}-x_{2}^{3} \right|=10\sqrt{2}.\)
A 1) \(40\;km/h.\)
2) \(m=\pm 1\)
B 1) \(50\;km/h.\)
2) \(m=\pm 1\)
C 1) \(50\;km/h.\)
2) \(m=\pm 4\)
D 1) \(80\;km/h.\)
2) \(m=\pm 2\)
- Câu 4 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính BC. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC), gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC.1) Chứng minh \(A{{C}^{2}}=CH.CB.\)2) Chứng minh tứ giác \(BCNM\) nội tiếp và \(AC.BM+AB.CN=AH.BC.\)3) Đường thẳng đi qua A cắt tia HM tại E và cắt tia đối của tia NH tại F. Chứng minh BE // CF.
- Câu 5 : Cho phương trình \(a{{x}^{2}}+bx+c=0\ \ \left( a\ne 0 \right)\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},\ {{x}_{2}}\) thỏa mãn \(0\le {{x}_{1}}\le {{x}_{2}}\le 2.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(L=\frac{3{{a}^{2}}-ab+ac}{5{{a}^{2}}-3ab+{{b}^{2}}}.\)
A \(L\min = \frac{1}{4}\)
B \(L\min = \frac{1}{5}\)
C \(L\min = \frac{1}{7}\)
D \(L\min = \frac{1}{3}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn