Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT N...
- Câu 1 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + {m^2}}}{{x + 4}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 2 : Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(4{z^2} - 8z + 5 = 0\). Giá trị của biểu thức \({\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) ?
A. 2
B. \(\sqrt 5 \)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \(\frac{3}{2}\)
- Câu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} - 4}}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{3}{2};4} \right]\) là
A. - 4
B. - 2
C. \( - \frac{{25}}{6}\)
D. - 5
- Câu 4 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B', A'D', C'D'. Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng (DMN) bằng?
A. \(60^0\)
B. \(30^0\)
C. \(0^0\)
D. \(45^0\)
- Câu 5 : Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau và đều khác 0?
A. \(9^2\)
B. \(A_9^2\)
C. \(C_9^2\)
D. 90
- Câu 6 : Cho hàm số \(y=x^4-2x^2-3\) có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(x^4-2x^2-3=2m-4\) có hai nghiệm phân biệt.
A. \(m \le \frac{1}{2}\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m = \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
C. \(0 < m < \frac{1}{2}\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m > \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
- Câu 7 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} > 9\) là
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; 2} \right)\)
C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {-2; + \infty } \right)\)
- Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với d có phương trình là
A. \(\left( P \right):x - y + 2z = 0\)
B. \(\left( P \right):x - 2y -2 = 0\)
C. \(\left( P \right):x - y - 2z = 0\)
D. \(\left( P \right):x + y + 2z = 0\)
- Câu 9 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
C. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
- Câu 10 : Cho biết \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} \) và \(\int\limits_0^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x = - 2} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {2x + f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).
A. I = 11
B. I = 18
C. I = 5
D. I = 3
- Câu 11 : Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4, chiều cao của khối chóp bằng chiều cao của tam giác đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SA. Thể tích của khối chóp M.ABC bằng?
A. 4
B. \(\frac{8}{3}\)
C. 8
D. 16
- Câu 12 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\cos 2x\) là
A. \(-\sin 2x+C\)
B. \(-2\sin 2x+C\)
C. \(2\sin 2x+C\)
D. \(\sin 2x+C\)
- Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tọa độ diểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz) là:
A. A(1;-2;3)
B. A(1;-2;0)
C. A(1;0;3)
D. A(0;-2;3)
- Câu 14 : Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} - 3m + 1\) đồng biến trên khoảng (1;2).
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 15 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ - 1;5] để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 16 : Thầy giáo Công gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 4 tháng. Biết rằng lãi suất của ngân hàng là 0,5%/ tháng. Hỏi sau 2 năm thầy giáo thu được số tiền lãi gần nhất với số nào sau đây
A. 1.262.000 đồng
B. 1.271.000 đồng
C. 1.272.000 đồng
D. 1.261.000 đồng
- Câu 17 : Cho \(P = {\log _{{a^4}}}{b^2}\) với \(0 < a \ne 1\) và b < 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. \(P = - \frac{1}{2}{\log _a}\left( { - b} \right)\)
B. \(P = - 2{\log _a}\left( { - b} \right)\)
C. \(P = \frac{1}{2}{\log _a}\left( { - b} \right)\)
D. \(P = 2{\log _a}\left( { - b} \right)\)
- Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông góc với \(\Delta\) là
A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 - 4t\\z = - 2t\end{array} \right.\)
B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = 1 + t\\z = - t\end{array} \right.\)
C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 1 + t\\z = t\end{array} \right.\)
D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = - 1 - 4t\\z = 2t\end{array} \right.\)
- Câu 19 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y=f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
B. (-2;1)
C. (-1;0)
D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- Câu 20 : Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
A. \(\frac{6}{{203}}\)
B. \(\frac{57}{{203}}\)
C. \(\frac{153}{{203}}\)
D. \(\frac{197}{{203}}\)
- Câu 21 : Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = 2 + \frac{3}{{1 - x}}\) là:
A. y = 3
B. y = - 1
C. x = 1
D. y = 2
- Câu 22 : Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| - 2\overline z = - 7 + 3i + z\). Tính \(\left| z \right|\)?
A. 5
B. 3
C. \(\frac{{13}}{4}\)
D. \(\frac{{25}}{4}\)
- Câu 23 : Tích phân \(\int\limits_1^2 {{{\left( {x + 3} \right)}^2}} dx\) bằng
A. 61
B. \(\frac{{61}}{3}\)
C. \(\frac{{61}}{9}\)
D. 4
- Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - z + 1 = 0\). Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. \(\overrightarrow n = \left( {2;0;1} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( {2;0;-1} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {2;-1;1} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {2;-1;0} \right)\)
- Câu 25 : Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác, gọi là \(\Delta ABC\). Tính diện tích của tam giác \(\Delta ABC\).
A. S = 2
B. S = 1
C. \(S = \frac{1}{2}\)
D. S = 4
- Câu 26 : Cho số phức \(z = {\left( {1 + i} \right)^2}\left( {1 + 2i} \right)\). Số phức z có phần ảo là
A. 2i
B. 4
C. 2
D. - 4
- Câu 27 : Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\).
A. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\)
B. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{5}{4}\)
C. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) =0\)
D. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{3}{4}\)
- Câu 28 : Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB' bằng?
A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{a}{{\sqrt 5 }}\)
D. \(\frac{2a}{{\sqrt 5 }}\)
- Câu 29 : Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng R là
A. \(V = \frac{1}{6}Bh\)
B. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
C. \(V = Bh\)
D. \(V = \frac{1}{2}Bh\)
- Câu 30 : Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A. \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\)
B. \(y = \frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\)
C. \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3x + 2\)
D. \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 2}}\)
- Câu 31 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 6y - 6 = 0\) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I(1;-3;0), R = 4
B. I(-1;3;0), R = 4
C. I(-1;3;0), R = 16
D. I(1;-3;0), R = 16
- Câu 32 : Cho số phức \(z = a + bi\,\,\left( {a,b \in R} \right)\) thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z + 2\overline z = 3 + 2i\) Tính \(P=a+b\)
A. P = 1
B. \(P = - \frac{1}{2}\)
C. \(P = \frac{1}{2}\)
D. P = - 1
- Câu 33 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên.
A. x = 0
B. (-1;4)
C. (0;-3)
D. (1;-4)
- Câu 34 : Cho số phức \(z=-1+2i\). Số phức \(\bar z\) được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q(-1;-2)
B. P(1;2)
C. N(1;-2)
D. M(-1;2)
- Câu 35 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng?
A. \(60^0\)
B. \(90^0\)
C. \(30^0\)
D. \(45^0\)
- Câu 36 : Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = {x^3} - 3x + 4\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)
D. \(y = - {x^3} + 3x + 2\)
- Câu 37 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. \(y=x^3-3x+4\)
B. \(y=x^3-3x-4\)
C. \(y=-x^3-3x^2-4\)
D. \(y=-x^3+3x^2-4\)
- Câu 38 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A( - 1;3;4),B(9; - 7;2)\). Tìm trên trục Ox tọa độ điểm M sao cho \(M{A^2} + M{B^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(5;0;0)
B. M(-2;0;0)
C. M(4;0;0)
D. M(9;0;0)
- Câu 39 : Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f\left( 2 \right) = - 2;\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = 1} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^3 {f'(\sqrt {x + 1} )dx} \).
A. I = - 5
B. I = 0
C. I = - 18
D. I = - 10
- Câu 40 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(\left( H \right):y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
A. \(2\ln 2+1\) (đvdt)
B. \(2\ln 2-1\) (đvdt)
C. \(\ln 2+1\) (đvdt)
D. \(\ln 2-1\) (đvdt)
- Câu 41 : Cho các số thực dương \(x, y\) thỏa mãn \({\left( {\frac{{10}}{9}} \right)^{2{x^2} - 5xy}} \le {\left( {\frac{3}{{\sqrt {10} }}} \right)^{xy + 5{y^2}}}\). Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\frac{x}{y}\) bằng
A. \(\frac{1}{5}\)
B. \(\frac{5}{4}\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
- Câu 42 : Cho phương trình \({x^3} + {x^2} - (m + 1)x + 8 = (x - 3)\sqrt {{x^3} + {x^2} - mx + 6} \). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m và \(m \le 10\) thì phương trình có nghiệm. Tính tổng T các phần tử của S?
A. T = 10
B. T = 19
C. T = 9
D. T = 52
- Câu 43 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 4} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 44 : Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [2;3] thoả mãn \(\int\limits_2^3 {f(x)dx = 2019} \) . Tính \(I = \int\limits_1^{\sqrt[3]{2}} {{x^2}f({x^3} + 1)dx} \) .
A. I = 6057
B. \(I = \sqrt[3]{{2019}}\)
C. I = 673
D. I = 2019
- Câu 45 : Cho số phức z thỏa \(\left| z \right| = 1\). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = \left| {z + 1} \right| + 2\left| {z - 1} \right|\).
A. \(\max T = 3\sqrt 2 \)
B. \(\max T = 2\sqrt {10} \)
C. \(\max T = 2\sqrt 5 \)
D. \(\max T = 3\sqrt 5 \)
- Câu 46 : Cho hàm số \(f(x)>0\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{3}} \right]\), đồng thời thỏa mãn \(f'\left( 0 \right) = 0\); \(f\left( 0 \right) = 1\) và \(f''\left( x \right).f\left( x \right) + {\left[ {\frac{{f\left( x \right)}}{{\cos x}}} \right]^2} = {\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2}\). Tính \(T = f\left( {\frac{\pi }{3}} \right)\).
A. \(T = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(T = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
C. \(T = \frac{3}{4}\)
D. \(T = \frac{1}{2}\)
- Câu 47 : Cho \(x, y\) là các số thực dương thỏa mãn \({\log _2}\frac{{{x^2} + 5{y^2}}}{{2{x^2} + 10xy + {y^2}}} + 1 + {x^2} - 10xy + 9{y^2} \le 0\). Gọi \(M, m\) lần lượt là giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của \(P = \frac{{{x^2} + xy + 9{y^2}}}{{xy + {y^2}}}\) .Tính \(T = 10M - m\) ?
A. 60
B. 95
C. 104
D. 50
- Câu 48 : Cho khối chóp S.ABC có \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = 60^\circ ,\) \(SA = a,SB = 2a,SC = 4a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo \(a\).
A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- Câu 49 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
A. 2022
B. 2019
C. 2020
D. 2021
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức