Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 11 năm 2019 T...
- Câu 1 : Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị thích hợp của k thỏa đẳng thức vectơ: \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {DC} = k\overrightarrow {DG} \) là
A. k = 3
B. k = 1
C. k = 4
D. k = 2
- Câu 2 : Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a, điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM = 2SC. Mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (P).
A. \(\frac{{4\sqrt {26} {a^2}}}{{15}}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{5}\)
C. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^2}}}{5}\)
D. \(\frac{{2\sqrt {26} {a^2}}}{{15}}\)
- Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, SA = 2a và vuông góc với (ABCD). Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM.
A. \(d = \frac{{2a}}{3}\)
B. \(d = \frac{{a}}{3}\)
C. \(d = \frac{{a}}{6}\)
D. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 4 : Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu
A. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0.
B. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 900.
C. góc giữa hai đường thẳng đó là 900.
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 00.
- Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD Giá trị \(\overrightarrow {MS} .\overrightarrow {CB} \) bằng
A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
B. \(-\frac{{{a^2}}}{2}\)
C. \(\frac{{{a^2}}}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^2}}}{2}\)
- Câu 6 : Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC' có chung cạnh AB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC' và C'A. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
- Câu 7 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB'A' và BCC'B'. Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {IK} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}\overrightarrow {A'C'} \)
B. Bốn điểm I, K, C, A đồng phẳng.
C. \(\overrightarrow {BD} + 2\overrightarrow {IK} = 2\overrightarrow {BC} \)
D. Ba vectơ \(\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {IK} ,\overrightarrow {B'C'} \) không đồng phẳng.
- Câu 8 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Biết SA = SB = SC = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. \(SI \bot \left( {ABCD} \right)\)
B. \(BD \bot SC\)
C. \(AC \bot SD\)
D. \(SB\bot AD\)
- Câu 9 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là vectơ nào dưới đây?
A. \(\overrightarrow {BA} \)
B. \(\overrightarrow {D'C'} \)
C. \(\overrightarrow {B'A}' \)
D. \(\overrightarrow {CD} \)
- Câu 10 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB'. Đặt \(\overrightarrow {CA} = \overrightarrow a ,\overrightarrow {CB} = \overrightarrow b ,\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow c \). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b + \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow a \)
B. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a + \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow b \)
C. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b + \overrightarrow a - \frac{1}{2}\overrightarrow c \)
D. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a - \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow b \)
- Câu 11 : Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B. Gọi AM là đường cao của tam giác SAB (M thuộc cạnh SB), khi đó AM không vuông góc với đoạn thẳng nào dưới đây?
A. AC
B. BC
C. SB
D. SC
- Câu 12 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \(AK \bot \left( {SCD} \right)\)
B. \(AH \bot \left( {SCD} \right)\)
C. \(BC \bot \left( {SAC} \right)\)
D. \(BD \bot \left( {SAC} \right)\)
- Câu 13 : Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) chứa hai đường thẳng phân biệt a và b. Đường thẳng a vuông góc với \(\left( \alpha \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a, b, c đồng phẳng
B. c và a cắt nhau
C. c vuông góc với a và c vuông góc với b
D. c và b cắt nhau
- Câu 14 : Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Gọi \(\left( \alpha \right)\) là góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng (EBCH). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. \(\tan \alpha = \frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\alpha = {45^0}\)
C. \(\alpha = {30^0}\)
D. \(\tan \alpha = \sqrt 2 \)
- Câu 15 : Trong không gian cho đường thẳng \(\Delta\) và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với \(\Delta\) cho trước?
A. 1
B. 3
C. 2
D. Vô số
- Câu 16 : Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A. \(\overrightarrow {A'C'} \)
B. \(\overrightarrow {A'B'} \)
C. \(\overrightarrow {A'B} \)
D. \(\overrightarrow {A'C} \)
- Câu 17 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định sai
A. \(AB' \bot CD'\)
B. \(AC \bot B'D'\)
C. \(A'A\bot BD'\)
D. \(AC \bot BD\)
- Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Biểu thức nào sau đây đúng:
A. \(CD \bot SD\)
B. \(SD \bot SB\)
C. \(BD \bot SC\)
D. \(SC \bot SB\)
- Câu 19 : Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a, AB vuông góc với mp (BCD), AB = 2a. M là trung điểm đoạn AD, gọi \(\varphi \) là góc giữa CM với mp (BCD) khi đó:
A. \(\tan \varphi = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
B. \(\tan \varphi = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\tan \varphi = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\tan \varphi = \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AD // BC, \(AB = BC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Biết SA vuông góc với đáy, góc giữa SC mặt phẳng đáy bằng 600. Tính khoảng cách từ trung điểm I của AC đến mặt phẳng (SBC) theo a.
A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
- Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
B. \(BC \bot \left( {SAJ} \right)\)
C. \(BC \bot \left( {SAM} \right)\)
D. \(BC \bot \left( {SAC} \right)\)
- Câu 22 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {AD} \)
B. \(2\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} \)
C. \(\overrightarrow {AD} + 2\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)
D. \(2\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} \)
- Câu 23 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(AB \bot \left( {SBC} \right)\)
B. \(BC \bot \left( {SAC} \right)\)
C. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
D. \(AC \bot \left( {SBC} \right)\)
- Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó:
A. \(BA \bot \left( {SCD} \right)\)
B. \(BA \bot \left( {SAD} \right)\)
C. \(BA \bot \left( {SBC} \right)\)
D. \(BA \bot \left( {SAC} \right)\)
- Câu 25 : Cho tứ diện ABCD có AD = 14, BC = 6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN = 8. Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Tính \(\sin\alpha \).
A. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
- Câu 26 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SC} = \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SD} \)
B. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} \)
C. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SD} = \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} \)
D. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} = \overrightarrow 0 \)
- Câu 27 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) có một vectơ \(\overrightarrow 0 \) thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau