Đề thi online - Ôn tập chương III. Tam giác đồng d...
- Câu 1 : Chỉ ra 1 tỉ số sai nếu ta áp dụng định lý Talet, biết ABCD là hình bình hành:
A \(\frac{LC}{LB}=\frac{LK}{LA}\)
B \(\frac{IB}{IK}=\frac{IA}{ID}\)
C \(\frac{IB}{ID}=\frac{IA}{IK}\)
D \(\frac{KA}{KL}=\frac{KD}{KC}\)
- Câu 2 : Cho 2 tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số diện tích của 2 tam giác đó là:
A \(k\)
B \(\frac{1}{k}\)
C \({{k}^{2}}\)
D \(2k\)
- Câu 3 : Cho \(\Delta ABC\) và \(\Delta XYZ\) đồng dạng. A tương ứng với X, B tương ứng với Y. Biết AB = 3, BC = 4 và XY = 5. Tính YZ?
A \(3\frac{1}{4}\)
B \(6\)
C \(6\frac{1}{4}\)
D \(6\frac{2}{3}\)
- Câu 4 : Cho \(\Delta ABC\) có AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 5 cm. \(\Delta MNP\) có MN = 3 cm, NP = 2,5 cm, PM = 2 cm thì tỉ lệ \(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta ABC}}}\) bằng bao nhiêu?
A \(\frac{1}{3}\)
B \(\frac{1}{4}\)
C \(\frac{1}{8}\)
D \(1\)
- Câu 5 : Cho đoạn AC vuông góc với CE. Nối A với trung điểm D của CE và E với trung điểm B của AC, AD và EB cắt nhau tại F. Cho BC = CD = 15 cm. Tính diện tích tam giác DEF theo đơn vị cm2?
A \(50\)
B \(50\sqrt{2}\)
C \(75\)
D \(\frac{15}{2}\sqrt{105}\)
- Câu 6 : Một người đo chiều cao của cây nhờ 1 cọc chôn xuống đất, cọc cao 2,45 m và đặt xa cây 1,36 m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,64 m thì người ấy nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,65 m.
A \(4,51\ m\)
B \(5,14\ m\)
C \(5,41\ m\)
D \(4,15\ m\)
- Câu 7 : Tính độ dài x, y trong các hình sau:a) Cho biết ABCD là hình chữ nhật
A \(x=7,2\); \(y=18,75\)
B \(x=7\); \(y=8,75\)
C \(x=7\); \(y=18,5\)
D \(x=7,2\); \(y=1,75\)
- Câu 8 : Tỉ số các cạnh bé nhất của 2 tam giác đồng dạng bằng \(\frac{2}{5}\). Tính chu vi p, \(p'\) của 2 tam giác đó, biết \(p'-p=18\)?
A \(p'=30 ; p=22 \)
B \(p'=30 ; p=12 \)
C \(p'=10 ; p=12 \)
D \(p'=30 ; p=15 \)
- Câu 9 : Cho \(\Delta A'B'C'\) đồng dạng với \(\Delta ABC\) có chu vi lần lượt là 50 cm và 60 cm. Diện tích của \(\Delta ABC\) lớn hơn diện tích của \(\Delta A'B'C'\) là 33 cm2. Tính diện tích mỗi tam giác?
A \(S_{\Delta ABC}=118 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=99 cm^2\)
B \(S_{\Delta ABC}=98 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=85 cm^2\)
C \(S_{\Delta ABC}=108 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=75 cm^2\)
D \(S_{\Delta ABC}=128 cm^2; S_{\Delta A'B'C'}=115 cm^2\)
- Câu 10 : Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh rằng:a) \(\Delta BEF\backsim \Delta DEA\) và \(\Delta DGE\backsim \Delta BAE\).b) \(A{{E}^{2}}=GE.EF.\)
- Câu 11 : Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.a) Tứ giác AIHK là hình gì?b) Chứng minh tam giác AIK đồng dạng với tam giác ACB.
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức