Đề thi online - Nghiệm của đa thức một biến - Có l...
- Câu 1 : Cho đa thức sau : \(f(x)=2{{x}^{2}}+\,12x+10\). Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:
A -9
B 1
C -1
D -4
- Câu 2 : Cho các giá trị của x là \(0;-1;1;2;-2\). Giá trị nào của x là nghiệm của đã thức \(P(x)={{x}^{2}}+x-2\)?
A \(x=1;x=-2\)
B \(x=0;x=-1;x=-2\)
C \(x=1;x=2\)
D \(x=1;x=-2;x=2\)
- Câu 3 : Tập nghiệm của đa thức \(f(x)=(x+14)(x-4)\) là:
A \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
B \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
C \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
D \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
- Câu 4 : Cho đa thức sau: \(f(x)={{x}^{2}}+5x-6\). Các nghiệm của đa thức đã cho là:
A 2 và 3
B 1 và –6
C –3 và –6
D –3 và 8
- Câu 5 : Cho \(P(x)=-3{{x}^{2}}+27\). Hỏi đa thức P(x) có bao nhiêu nghiệm?
A 1 nghiệm
B 2 nghiệm
C 3 nghiệm
D Vô nghiệm
- Câu 6 : Cho \(Q(x)=a{{x}^{2}}-3x+9\). Tìm a biết Q(x) nhận –3 là nghiệm.
A
a = –1
B
a = –4
C
a = –2
D a = 3
- Câu 7 : Cho đa thức: \(T(x)=5{{x}^{5}}-6{{x}^{2}}-5{{x}^{5}}-5x-2+4{{x}^{2}}\) a) Chứng tỏ rằng x = -2 là nghiệm của T(x).b) Chứng tỏ rằng x = 1 không là nghiệm của T(x).
- Câu 8 : Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) \(4x + 12\)b) \(5x - \frac{1}{3}\)c) \((x - 1)(x + 5)\)d) \((x - 2)({x^2} + 4)\)e) \({x^2} - 16\)f) \(2{x^2} + 5\)
A a) \(x=-3\)
b) \(x=\frac{1}{15}\)
c) \(x=1;x=-5\)
d) \(x=2\)
e ) \(x=4;x=-4\)
f) vô nghiệm
B a) \(x=-3\)
b) \(x=\frac{1}{15}\)
c) \(x=1;x=-5\)
d) \(x=2\)
e ) \(x=4;x=-4\)
f) vô số nghiệm
C a) \(x=3\)
b) \(x=\frac{1}{15}\)
c) \(x=1;x=-5\)
d) \(x=2\)
e ) \(x=4;x=-4\)
f) vô nghiệm
D a) \(x=-3\)
b) \(x=\frac{1}{25}\)
c) \(x=1;x=-5\)
d) \(x=2\)
e ) \(x=4;x=-4\)
f) vô nghiệm
- Câu 9 : Cho \(P(x)={{x}^{2}}-6x+a\)a) Tìm a để P(x) nhận –1 là nghiệm.b) Với a tìm được ở trên, tìm các nghiệm của P(x).
A a) \(a=7\)
b) \(x=-1;x=7\)
B a) \(a=-7\)
b) \(x=-2;x=7\)
C a) \(a=-7\)
b) \(x=-1;x=7\)
D a) \(a=-7\)
b) \(x=-1;x=-7\)
- Câu 10 : Tìm nghiệm hữu tỉ của các đa thức sau:a) \(f(x)={{x}^{2}}-4x+4\)b) \(f(x)={{x}^{2}}+2x-3\)c) \(g(x)={{x}^{2}}-3x+5\)d) \(h(x)={{x}^{2}}-7x-8\)
A a) {2}
b) {1; –2}
c) không có nghiệm hữu tỉ.
d) {–1; 8}
B a) {5}
b) {1; –3}
c) không có nghiệm hữu tỉ.
d) {–1; 8}
C a) {2}
b) {1; –3}
c) không có nghiệm hữu tỉ.
d) {–1; 8}
D a) {2}
b) {1; –3}
c) không có nghiệm hữu tỉ.
d) {–5; 8}
- Câu 11 : Biết \((x-1)f(x)=(x+4)f(x+8)\). Chứng minh rằng f(x) có ít nhất 2 nghiệm.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ