Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khi nguồn sang phát ra ánh sáng đơn sắc thì trên màn có khoảng vân i. Nếu tịnh tiến màn ảnh(E) lại gần khe thêm một đoạn 40cm thì khoảng vân giảm bớt đi 0,2 mm. Bước song của bức xạ trong thí nghiệm là :
A 0,64 μm
B 0,40 μm
C 0,60 μm
D 0,5 μm
- Câu 2 : Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào
A Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì .
B Ma sát môi trường.
C Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
D Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì và ma sát của môi trường.
- Câu 3 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 2mm, khoảng cách từ màn tới mặt phẳng chứa hai khe là D = 2m . Chiếu sáng khe S bằng ánh sáng trắng (có bước song 380nm ≤ λ≤ 760nm). Quan sát điểm M trên màn, cách vân trắng trung tâm 3,3mm, bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A 390nm
B 412,5nm
C 436,5nm
D 425nm
- Câu 4 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: bức xạ λ1 = 560nm và bức xạ màu đỏ λ2 (λ2 nằm trong khoảng 650 ÷ 730nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị λ2 là
A 720nm
B 670 nm
C 700 nm
D 680 nm
- Câu 5 : Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại
B Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại
C Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại
D Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại
- Câu 6 : Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A Phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất.
B Phụ thuộc vào chất đó ở thể rắn , lỏng hay khí.
C Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D Xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
- Câu 7 : Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình: u0 = 10cos2πft (mm); trong đó t tính bằng s (giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét phần tử dây tại điểm N trên dây cách O là 25cm, phần tử này luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 33Hz đến 43Hz. Bước sóng của sóng trên là:
A 9cm
B 10cm
C 8cm
D 12cm
- Câu 8 : Trong chân không, một ánh sáng màu lục có bước sóng là:
A 0,55nm
B 0,55mm
C 0,55 μm
D 0,55pm
- Câu 9 : Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ
B Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp
C Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau
D Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
- Câu 10 : là hạt nhân phóng xạ β-, hạt nhân tạo thành là hạt nhân bền Co. Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Tại thời điềm t1, tỉ số của số hạt nhân Co và Fe trong mẫu 3:1 và tại thời điểm t2 = t1 + 138(ngày đêm) tỉ số đó là 31:1, chu kỳ bán rã của là:
A 46 ngày đêm
B 27,6 ngày đêm
C 27,6 ngày đêm
D 69,2 ngày đêm
- Câu 11 : Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 50mm đều dao động theo phương trình u= acos(200 πt)mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?
A 32mm
B 28mm
C 24mm
D 26mm
- Câu 12 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A; khi đó hệ số công suất của động cơ bằng 0,86. Nếu chỉ có nguồn điện xoay chiều với điện áp hiệu dụng 240V, để động cơ có thể hoạt động bình thường, người ta phải mắc nối tiếp động cơ với một điện trở R. Giá trị của điện trở này bằng
A 95,64Ω
B 85,42Ω
C 90,44 Ω
D 778,4 Ω
- Câu 13 : Tại O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt một nguồn âm S có công suất không đổi (P). Tại A có mức cường độ âm 30dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 40 dB thì phải tăng công suất của nguồn âm S lên gấp
A 5 lần
B 2,5 lần
C 3,5 lần
D 2 lần
- Câu 14 : Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô có biểu thức En = -136/n2 (eV) (trong đó n =1,2,3…..). Có một khối khí hiđrô nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản. Người ta kích thích khối khí đó bằng ánh sáng. Trong số các phôtôn có năng lượng: 10,20 eV ; 10,5eV; 12,09eV; 12,75eV, photon không bị khối khí hấp thụ là photon có năng lượng bằng
A 12,75eV
B 10,20eV
C 10,5eV
D 12,09eV
- Câu 15 : Trong phân rã β- thì
A Eclectron của nguyên tử được phóng ra
B Electron trong hạt nhân bị phóng ra do tương tác
C Một phần năng lượng liên kết chuyển thành electron
D Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
- Câu 16 : Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 400nm. Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với nguồn sáng ấy phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng:
A 6/5
B 8/15
C 5/6
D 15/8
- Câu 17 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kỳ riêng là T thì
A Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường đạt cực đại là T/2.
B Khi điện tích của một bản tụ có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện trong mạch cũng có giá trị cực đại.
C Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T
D Khoảng thời gian hai lần lien tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T/2
- Câu 18 : Đoạn mạch AB gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị như nhau. Dòng điện trong mạch lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là :
A 0,966
B 0,870
C 0,500
D 0,707
- Câu 19 : Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện thì hệ số công suất của mạch sẽ
A Bằng 0
B bằng 1
C bằng 0,5
D phụ thuộc R
- Câu 20 : Mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C = 10nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1μH. Ban đầu, hai bản tụ điện được nối với hai cực của một nguồn điện một chiều (có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω) thông qua một khóa K (điện trở không đáng kể). Sau đó, ngắt khóa K để tách nguồn một chiều ra khỏi mạch dao động, trong mạch bắt đầu có dao động điện từ. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là:
A 3V
B 1,5V
C 30V
D 15V
- Câu 21 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u=U√2cosω (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R=R1 =40 Ω hoặc R=R2 =160 Ω thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai gá trị của biến trở R1, R2 là:
A
B
C
D
- Câu 22 : Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có dao động từ tự do, năng lượng từ trường của cuộn dây biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng
A
B
C
D
- Câu 23 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m treo thẳng đứng, một đầu gắn vào giá cố định, đầu kia nối với hai vật m1 = 200g; m2 = 100g. Vật m1 nối trực tiếp với lò xo, vật m2 nối với m1 bằng một sợi dây mảnh, không dãn, khối lượng không đáng kể. Lấy g=10m/s2. Kích thich để hệ dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Khi hai vật ở vị trí thấp nhất thì người ta cắt dây nối hai vật. Vật m1 tiếp tục dao động với biên độ bằng:
A 4cm
B 3cm
C 2cm
D 6cm
- Câu 24 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 80. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng dây cuả dây cực đại và lực căng cực tiểu là:
A 1,0219
B 1,0295
C 1,0321
D 1,0384
- Câu 25 : Hai điểm M1 và M2 có cùng dao động trên một trục x quanh điểm với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc φ = π/3 so với dao động của M2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A√3
B Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A√3
C Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A√2 và vuông pha với dao động của M2
D Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số f , biên độ A√3 và vuông pha với dao động của M1
- Câu 26 : Vật M = 400g, được gắn với lò xo k= 80N/m, có thể dao động trên sàn nằm ngang không ma sát. Đặt vật m = 100g lên mặt vật M, hệ số ma sát giữa hai vật là 0,72. Lấy g = 10m/s2. Kích thích để M dao động điều hòa. Biên độ dao động lớn nhất để m không trượt trên M là:
A 3,6cm
B 4,5 cm
C 5cm
D 2 cm
- Câu 27 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u=100√6cos(100πt) (V). Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng của hai đầu cuộn cảm đạt cực đại giá trị cực đại là UL max thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200V. Gía trị UL max là
A 150V
B 250V
C 300V
D 100V
- Câu 28 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử là:
A Trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân
B Trạng thái hạt nhân không dao động
C Trạng thái đứng yên của nguyên tử
D Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định.
- Câu 29 : Cho 4 loại phóng xạ α, β-, β+, ɣ đi qua một tụ điện phẳng theo phương song song với các bản tụ. Kết luận nào sau đây sai?
A Tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện
B Tia bêta trừ bị lệch về phía bản dương của tụ điện
C Tia bêta cộng bị lệch về phía bản âm của tụ điện
D Tia gamma có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ
- Câu 30 : Khi ánh sáng và âm thanh cùng truyền từ không khí vào nước thì
A Tốc độ của ánh sáng tăng, tốc độ của âm thanh giảm
B Tốc độ của ánh sáng giảm, tốc độ của âm thanh tăng
C Tốc độ của chúng cùng tăng
D Tốc độ của chúng cùng giảm
- Câu 31 : Công thoát electron của nhôm là 3,45eV. Giới hạn quang điện của nhôm là:
A 0,26μm
B 0,36 μm
C 36nm
D 26nm
- Câu 32 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/π (μF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u =U√2cos100πt (V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng:
A 1/π (H)
B 2/π (H)
C 1/2π (H)
D 3/π (H)
- Câu 33 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số: x1 = 4,8cos(10√2t + π/2) (cm); x2 = A2cos(10√2t - π) (cm). Biết tốc độ của vật tại thời điềm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3√6 (m/s). Biên độ A2 là:
A 6,4cm
B 3,2cm
C 7,2cm
D 3,6cm
- Câu 34 : Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến án lí tưởng tương ứng bằng 4200 vòng và 300 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 210V thì đo được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A 15V
B 12V
C 7,5V
D 2940V
- Câu 35 : Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm thanh trong không khí 336m/s. Bước sóng dài nhất của họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A 0,33m
B 1,5m
C 1m
D 3m
- Câu 36 : Đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện biến đổi đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5; công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 100W. Khi điện dung của tụ điện là C2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8 và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:
A 40W
B 62,5W
C 256W
D 160W
- Câu 37 : Một dây thép dài AB =60cm hai đầu được gắn cố định, được kịch thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50Hz. Trên dây có sóng dừng với bụng 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 24m/s
B 12 m/s
C 15 m/s
D 30 m/s
- Câu 38 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Trong một chu kỳ dao động, cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/16 s thì động năng dao động bằng thế năng dao động. Khối lượng vật nặng là 100g. Lấy π2=10 . Động năng cực đại của con lắc là:
A 0,04J
B 0,32J
C 0,08J
D 0,16J
- Câu 39 : Một cuộn dây dẹt hình tròn, hai đầu dây nối lại với nhau thành mạch kín có điện trở R. Cho cuộn dây quay đều xung quanh trục cố định (trục quay nằm trong cùng một mặt phẳng với cuộn dây) với tốc độ góc ω rad/s đặt trong một từ trường đều (có vuông góc với trục quay ). Từ thông cực đại qua cuộn dây là Φ0 Nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong khoảng thời gian t là:
A
B
C
D
- Câu 40 : Cho phản ứng hạt nhân: X + 147N 178O + 11H. X là hạt nào sau đây?
A 11H
B 21D
C 31T
D 42He
- Câu 41 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang với biên độ 6cm. Khi vật có li độ 3 cm thì thế năng đàn hồi của lò xo
A Bằng một nửa động năng của vật
B Bằng động năng của vật
C Lớn gấp ba động năng của vật
D Bằng một phần ba động năng của vật
- Câu 42 : Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điên. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là u =100√2cosωt(V). Biết: 2LCω2=1. Số chỉ của vôn kế bằng
A 120V
B 100V
C 80V
D 200V
- Câu 43 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện tư tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t +
A Năng lượng điện trường của tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
B Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
C Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng 0
D Dòng điện qua cuôn dây có cường độ bằng 0
- Câu 44 : Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không tiêu hao năng lượng thì
A Cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện
B Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại, năng lượng từ trường sẽ bằng 0
C Cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghich với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
D Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường
- Câu 45 : là hạt nhân phóng xạ β-, hạt nhân tạo thành là hạt nhân bền Co. Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Tại thời điềm t1, tỉ số của số hạt nhân Co và Fe trong mẫu 3:1 và tại thời điểm t2 = t1 + 138(ngày đêm) tỉ số đó là 31:1, chu kỳ bán rã của là:
A 46 ngày đêm
B 27,6 ngày đêm
C 27,6 ngày đêm
D 69,2 ngày đêm
- Câu 46 : Cho hệ lò xo như hình vẽ: m = 100g; k1 = 100N/m ; k2 = 150N/m. Khi ở vị trí cân bằng, tổng độ dãn của lò xo là 10cm. Kéo vật tới vị trí để lò xo 2 không dãn rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Cơ năng của hệ và lực đàn hồi cực đại của lò xo 1 lần lượt là:
A 0,45J; 6N
B 0,4 J; 2N
C 0,2J; 10N
D 0,2J; 6N
- Câu 47 : Một cuộn dây dẹt hình tròn, hai đầu dây nối lại với nhau thành mạch kín có điện trở R. Cho cuộn dây quay đều xung quanh trục cố định (trục quay nằm trong cùng một mặt phẳng với cuộn dây) với tốc độ góc ω rad/s đặt trong một từ trường đều (có vuông góc với trục quay ). Từ thông cực đại qua cuộn dây là Φ0 Nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong khoảng thời gian t là:
A
B
C
D
- Câu 48 : Cho phản ứng hạt nhân: X + 147N 178O + 11H. X là hạt nào sau đây?
A 11H
B 21D
C 31T
D 42He
- Câu 49 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện tư tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t +
A Năng lượng điện trường của tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
B Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
C Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng 0
D Dòng điện qua cuôn dây có cường độ bằng 0
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất