150 Bài trắc nghiệm Số phức cực hay có lời giải ch...
- Câu 1 : Tìm giá trị của số thực m sao cho số phức là một số thuần ảo
A. Không tồn tại m.
B.
C. m = -2
D. m = 2
- Câu 2 : Phần ảo của số phức
A. -4i
B. -3
C. -4
D. 4
- Câu 3 : Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A. Đường tròn tâm I(2;-1) bán kính R = 1
B. Đường tròn tâm I(-2;1) bán kính R =
C. Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính R = 3
D. Đường tròn tâm I(-2;1) bán kính R = 3
- Câu 4 : Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho phương trình . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo
B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
- Câu 6 : Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2
B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2
C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i
C. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i
- Câu 7 : Cho ba số phức thỏa mãn và . Tính .
A. z = 0
B. z = -1
C. z = 1
D. z = -2
- Câu 8 : Trên tập số phức C, cho phương trình . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng .
B. thì phương trình vô nghiệm
C. Phương trình luôn có nghiệm
D. Tích hai nghiệm của phương trình là
- Câu 9 : Cho hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của là
A. 20
B. 40
C. 30
D.
- Câu 10 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức Khẳng định nào sau đây là sai
A. B và C đối xứng nhau qua trục tung
B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G
C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. A, B, C nằm trên đường tròn tâm là gốc toạ độ và bán kính bằng
- Câu 11 : Cho số phức z có phần thực thuộc đoạn [-2;2] thỏa Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. -4
B. -7
C. -3
D. 1
- Câu 12 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. -3
B. 2
C. -1
D. -4
- Câu 13 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là
D. Hình tròn tâm I (-1;0) Bán kính R = 2
- Câu 14 : Gọi S là tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn . Cho P là một điểm chạy trên S. Khi đó số phức tương ứng với P có môđun lớn nhất bằng ?
B. Không lựa chọn nào đúng
- Câu 15 : Phần thực của số phức bằng
A. 1
B. 0
- Câu 16 : Số phức z thỏa mãn Tìm môđun của số phức z.
A. 11
C. 9
- Câu 17 : Cho số phức z = . Điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư nào của hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức?
A. Góc phân tư thứ IV
B. Góc phân tư thứ I
C. Góc phân tư thứ II
D. Góc phân tư thứ III
- Câu 18 : Số đối của số phức x = -1 + 2i là
A. w = -2+i
B. w = -1 - 2i
C. w = 1-2i
D. w = 1+2i
- Câu 19 : Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu thị cho z là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A. x – y + 1 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. 4x – 4y + 3 = 0
D. 4x + 4y + 3 = 0
- Câu 20 : Trong mặt phẳng phức cho các điểm A, B, C theo thứ tự biểu diễn các số phức . Tìm số phức z biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
A. z = -3 - i
B. z = -2 – i
C. z = -1 – 3i
D. z = -3
- Câu 21 : Cho số phức . Môđun của số phức z là
A. 2
B. 5
C.
D. 4
- Câu 22 : Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B,C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Khi đó tam giác ABC
A. đều
B. vuông cân tại C
C. vuông cân tại B
D. vuông cân tại A
- Câu 23 : Giả sử là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức là
A. 15
B. 14
C. 16
D. 17
- Câu 24 : Cho số phức z thỏa mãn Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.
A. –2i
B. 2i
C. –2
D. 2
- Câu 25 : Cho hai số phức Phần thực và phần ảo của số phức tương ứng bằng
A. 0 và 4.
B. -4 và 0
C. 0 và -4
D. 4 và 0.
- Câu 26 : Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Khi đó tam giác ABC
A. Vuông tại A.
B. Vuông cân tại C
C. Tam giác đều
D. Vuông tại C.
- Câu 27 : Số phức có môđun là:
A.
B. 2.
C.
D. 4
- Câu 28 : Cho số phức z thỏa mãn . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
B. Phần thực bằng , phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng , phần ảo bằng i.
D. Phần thực bằng , phần ảo bằng i .
- Câu 29 : Giá trị thực nào của a thì số phức z = (1+a) - ai có |z| = 1?
A. 0
B. |a| = 1
C. a=0 hoặc a=1 .
D. a = 0 hoặc a = -1 .
- Câu 30 : Giả sử và là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức là
A. 8
B. 16
C. 2
D. 4
- Câu 31 : Biết là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó là
A. 4
B. −3
C. −4
D. 3
- Câu 32 : Cho số phức z thỏa mãn . Chọn phát biểu đúng.
A. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 4
B. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường thẳng
C. Tập hợp biểu diễn số phức z là một parabol
D. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 2
- Câu 33 : Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.(1;-1)
B. (1;1)
C. (-1;1)
D. (-1;-1)
- Câu 34 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 35 : Tìm các số thực a và b thoả mãn với i là đơn vị ảo.
A.a = -2, b = 3
B. a = 1, b = 3
C. a = 2, b = 4
D. a = 0, b = 3
- Câu 36 : Cho số phức z thoả mãn Biết điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Trong hình vẽ bên, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức
A. M
B. N
C. P
D. Q
- Câu 37 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 38 : Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
A. 2
B. 6
C.
D.
- Câu 39 : Xét các số phức z thoả mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
C.
D.
- Câu 40 : Trong các số phức z thoả mãn có hai số phức thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. -10
B.
C. -5
D.
- Câu 41 : Có bao nhiêu số phức z thoả mãn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
- Câu 42 : Cho số thực x, y thỏa mãn với i là đơn vị ảo. Giá trị của bằng
A. 30
B. 40
C. 10
D. 20
- Câu 43 : Có tất cả bao nhiêu số phức z thả mãn và
A. 7
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 44 : Phương trình có nghiệm phức 3 + 4i. Giá trị của a + b bằng
A. 31
B. 5
C. 19
D. 29.
- Câu 45 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 1
B. 3.
C. 2
D. 0
- Câu 46 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và
A. 2
B. 0
C. 4
D. 6
- Câu 47 : Phương trình có 2 nghiệm phức . Giá trị của bằng
A. 27
B. 64
C. 16
D. 8
- Câu 48 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện và
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 49 : Tìm các số thực a, b thỏa mãn với I là đơn vị ảo.
A. a = -3, b = 1.
B. a = 3, b = -1
C. a = -3, b = -1
D. a = 3, b = 1
- Câu 50 : Cho số phức với m là tham số thực thay đổi. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường cong (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A.1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 52 : Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a sao cho phương trình có hai nghiệm phức và các điểm biểu diễn của z1, z2 cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác đều. Tổng các phần tử của S bằng
A. 12.
B. 11,5
C. 13,5
D. 10.
- Câu 53 : Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
A.
B.
C. 3
D.
- Câu 54 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
- Câu 55 : Phần thực của số phức có dạng với a, b, c, d là các số nguyên. Trong các số a, b, c, d có tất cả bao nhiêu số bằng 0.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 56 : Tổng hai nghiệm phức của phương trình bằng
A. -1.
B.
C. 1
D.
- Câu 57 : Biết rằng tập hợp tất cả các điểm trên mặt phẳng toạ độ Oxy biểu diễn số phức z thoả mãn là các cạnh của một hình thoi (H). Diện tích của (H) bằng
A. 48.
B. 24.
C. 16.
D. 32.
- Câu 58 : Có tất cả bao nhiêu số thực m để có duy nhất một số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện: và
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 59 : Phương trình có một nghiệm phức là .Tích của hai số b và c bằng
A. 3
B.-10
C.-2 và 5
D. 5
- Câu 60 : Cho số phức z thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A.1
B.0
C-2
D.-1
- Câu 61 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ
B. Đường tròn bán kính 1
C. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 2
D. Đường tròn tâm I(3;-4) bán kính 3
- Câu 62 : Cho số phức Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn (C) có tâm I(4;3) và bán kính R=3 Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F = 4a+3b-1 Tính giá trị M+m
A. M + m = 63
B. M + m = 48
C. M + m = 50
D. M + m = 41
- Câu 63 : Cho số phức z có |z| =2 thì số phức w = z + 3i có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:
A. 2 và 5
B. 1 và 6
C. 2 và 6
D. 1 và 5
- Câu 64 : Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo cuả số phức z.
A. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i
B. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i
C. Phần thực là -4 và phần ảo là 3
D. Phần thực là 4 và phần ảo là -4
- Câu 65 : Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ với Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
- Câu 66 : Biết rằng số phức z thỏa mãn là một số thực. Gía trị nhỏ nhất của |z| là
A. 8
B. 4
C. 2
D.
- Câu 67 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B và C đối xứng nhau qua trục tung
B. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
C. A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. A, B, C cùng nằm trên đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng
- Câu 68 : Biết rằng phương trình có một nghiệm phức là .
A. b+c = 2
B. b+c = 3
C. b+c = 0
D. b+c = 7
- Câu 69 : Gọi M và N lấn lượt là điểm biểu diễn của các số phức như hình vẽ bên. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
- Câu 70 : Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn |z-w| = 2|z| = |w| Phẩn thực của số phức là:
- Câu 71 : Cho số phức z thỏa mãn Tính
- Câu 72 : Cho các số phức Tìm số phức liên hợp của số phức
- Câu 73 : Cho các số phức Tìm điểm M(x;y)biểu diễn số phức , biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x - 2y + 1 = 0 và mô đun số phức đạt giá trị nhỏ nhất.
- Câu 74 : Cho số phức Tìm điểm biểu diễn của số phức .
- Câu 75 : Cho các số phức z, w thỏa mãn |z + 2 - 2i| = |z - 4i|, w=iz+1. Giá trị nhỏ nhất của |w| là:
- Câu 76 : Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (3 - 4i)z -1 + 2i là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa đọ tâm I và bán kính R của đường tròn đó
- Câu 77 : Gọi là các nghiệm của phương trình
- Câu 78 : Cho số phức z thỏa mãn Biết biểu thức đặt giá trị nhỏ nhất tại Tính P = a - 4b
- Câu 79 : Cho số phức z thỏa mãn |z|=1. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (3 - 4i)z -1 + 2i là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
- Câu 80 : Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Điểm nào sau đây biểu diễn số phức
- Câu 81 : Tính môđun của số phức z thỏa mãn (-5 + 2i)z = -3 + 4i
- Câu 82 : Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
- Câu 83 : Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
- Câu 84 : Cho i là đơn vị ảo. Với thì là số thuần ảo khi và chỉ khi
- Câu 85 : Cho i là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn là đường thẳng có phương trình
- Câu 86 : Cho i là đơn vị ảo. Cho . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học số phức có tọa độ là
- Câu 87 : Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức là
- Câu 88 : Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương trình Tính
- Câu 89 : Cho số phức Phần thực của z là
- Câu 90 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện là số thực. Khi đó môđun của z có giá trị nhỏ nhất bằng
- Câu 91 : Cho ba điểm A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức Với giá trị nào của x thì A, B, M thẳng hàng.
- Câu 92 : Cho z = 1+2i số phức đối xứng với số phức z qua gốc tọa độ O(0;0) là
- Câu 93 : Cho số phức Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
- Câu 94 : Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và nằm trên đường thẳng Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và nằm trên đường thẳng
- Câu 95 : Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của
- Câu 96 : Tính giá trị của .
- Câu 97 : Điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = -1 - 2i là
- Câu 98 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức , N là điểm biểu diễn số phức . Tính diện tích tam giác OMM′.
- Câu 99 : Số phức z = a + bi được biểu diễn trên mặt phẳng phức là tiếp điểm của một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ O(0;0) với đường tròn
- Câu 100 : Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn .
- Câu 101 : Cho số phức , biết và thỏa mãn .
- Câu 102 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là
- Câu 103 : Số phức liên hợp của số phức là
- Câu 104 : Số nào trong các số sau là số thuần ảo
- Câu 105 : Để số phức có thì
- Câu 106 : Gọi là nghiệm phức của phương trình Đặt Khi đó w
- Câu 107 : Cho số phức và . Tìm môđun của số phức .
- Câu 108 : Cho số phức , tính môđun của số phức
- Câu 109 : Cho số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
- Câu 110 : Cho hai số phức Tìm modun của số phức
- Câu 111 : Trong mặt phẳng Oxy, gọi các điểm M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức Gọi G là trọng tâm của tam giác OMN, với O là gốc tọa độ. Hỏi G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
- Câu 112 : Tìm số phức z thỏa mãn với
- Câu 113 : Xét phương trình trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là
- Câu 114 : Tìm các số thực a và b thỏa mãn với i là đơn vị ảo.
- Câu 115 : Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
- Câu 116 : Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
- Câu 117 : Tìm hai số thực x và y thỏa mãn với i là đơn vị ảo.
- Câu 118 : Với các số thực a, b biết phương trình có nghiệm phức Tính môđun của số phức
- Câu 119 : Tìm các số thực x, y thoả mãn với i là đơn vị ảo.
- Câu 120 : Cho số phức thỏa mãn Tính
- Câu 121 : Tìm hai số thực b và c biết rằng phương trình có nghiệm phức z = 1+i
- Câu 122 : Cho số phức z thay đổi thỏa mãn Đặt tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w là một hình tròn có diện tích bằng
- Câu 123 : Hai điểm M, N trong hình vẽ bên lần lượt là điểm biểu diễn số phức Biết Giá trị của bằng
- Câu 124 : Tìm số phức z thỏa mãn
- Câu 125 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn là một đường tròn, diện tích giới hạn bởi đường tròn đó bằng
- Câu 126 : Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình Tính
- Câu 127 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng 8 số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện và
- Câu 128 : Cho số thực x, y thỏa mãn với i là đơn vị ảo là
- Câu 129 : Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng toạ độ Oxy biểu diễn số phức z thoả mãn là đường thẳng có phương trình
- Câu 130 : Tất cả các nghiệm phức của phương trình là
- Câu 131 : Cho số phức thỏa mãn Tính S = ab
- Câu 132 : Tìm các số thực x,y thỏa mãn với i là đơn vị ảo
- Câu 133 : Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình là
- Câu 134 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một hình vành khăn có
- Câu 135 : Tìm các số thực x,y thỏa mãn (x+y) + (x-y)i = 3+5i với i là đơn vị ảo.
- Câu 136 : Cho số phức z thỏa mãn: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z là:
- Câu 137 : Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
- Câu 138 : Bộ số thực (x;y) thỏa mãn đẳng thức (3+x) + (1+y)i = 1+3i là:
- Câu 139 : Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng nhỏ nhất bằng.
- Câu 140 : Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điềm biểu diễn của sổ phức z thỏa mãn điểu kiện đường thẳng có phương trình:
- Câu 141 : Số nào trong các số phức sau là số thực?
- Câu 142 : Tập nghiệm của phương trình là:
- Câu 143 : Khi đó |w| có giá trị lớn nhất là:
- Câu 144 : Giá trị của biểu thức bằng
- Câu 145 : Trong các số phức z thỏa mãn Modun nhỏ nhất của số phức z là
- Câu 146 : Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Tính
- Câu 147 : Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức