Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý trường THPT chuyên V...
- Câu 1 : Mạch dao động gồm cuộn cảm \(L\) và tụ điện \({C_1}\) có chu kì dao động \({5.10^{ - 5}}s\). Mạch dao động gồm cuộn cảm \(L\) và tụ điện \({C_2}\) có chu kì dao động \(1,{2.10^{ - 4}}s\). Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm \(L\) và bộ tụ điện \({C_1}\) song song \({C_2}\) thì chu kì dao động là:
A \(1,{3.10^{ - 4}}s\)
B \(1,{7.10^{ - 4}}s\)
C \(3,{4.10^{ - 5}}s\)
D \({7.10^{ - 5}}s\)
- Câu 2 : Số nơtron của hạt nhân\({}_6^{14}C\) là
A 14
B 20
C 8
D 6
- Câu 3 : Hạt nhân \({}_2^4He\)có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665ucủa protôn là 1,00276u. Năng lượng liên kết riêng của\({}_2^4He\)là
A 7,075 MeV/ nuclon.
B 28,30 MeV/nuclon
C 4,717MeV/nuclon
D 14,150MeV/nuclon.
- Câu 4 : Khi đặt điện áp\(u = 220\cos (120\pi t + \frac{\pi }{2})(V)\) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A 110V.
B
\(110\sqrt 2 V\)C 220V.
D
\(220\sqrt 2 V\) - Câu 5 : Dao động cơ có phương trình\(x = 4\cos (20\pi t + \frac{\pi }{3})(cm)\) ( t tính bằng s) có biện độ
A 4m.
B 20cm.
C 10cm.
D 4cm.
- Câu 6 : Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai?
A Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
B Hạt tải điện trong kim loại là các ion dương và các ion âm.
C Điện trở trong kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
D Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt.
- Câu 7 : Đoạn mạch xoay chiều có điện áp \(u = 120\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(V)\)và cường độ dòng điện chạy qua \(i = \sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})(A)\). Công suất của đoạn mạch là
A 147W
B 73,5W.
C 84,9W.
D 103,9W.
- Câu 8 : Trong thí nghiệm I âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
A 1mm
B 2mm
C 2,5mm
D 1,5mm
- Câu 9 : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng 40Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?
A 40Ω.
B 60Ω.
C 45Ω.
D 20Ω.
- Câu 10 : Đặt vật thật vuông góc trục chính của mọt thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được có chiều cao băng ½ lần vật . Tiêu cự thấu kính là
A -20cm
B -10cm.
C -40cm.
D -20/3cm.
- Câu 11 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần thay đổi được. Khi tần số f1 thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là ZL1, cường độ dòng điện hiệu dụng I1. Khi tần số 2f1thì cường độ dòng điện hệu dụng là\(\frac{{{I_1}}}{{\sqrt 2 }}\).Giá trị của ZL1 là
A
\(15\sqrt 2 \Omega \)B 30Ω
C
\(30\sqrt 2 \Omega \)D 20Ω
- Câu 12 : dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là\({x_1} = 8\sin (\pi t + \alpha )(cm)\) và\({x_2} = 4\cos (\pi t)(cm)\) . Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì
A
\(\alpha = \pi \) radB
\(\alpha = - \frac{\pi }{2}\)radC α =0 rad
D
\(\alpha = \frac{\pi }{2}\)rad - Câu 13 : một chất điểm dao động điều hòa với phương trình\(x = 5\cos (10t + \frac{\pi }{6})(cm)\) , trong đó x(cm), t(s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
A 25cm/s.
B
\(2,5\sqrt 3 \)cm/sC
\(25\sqrt 3 \)cm/sD
\(25\sqrt 2 \)cm/s - Câu 14 : Hạt nhân \({}_{15}^{30}P\)phóng xạ β+. Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có :
A 16 protôn và 14 nơtrôn
B 14protôn và 16 nơtron.
C 17 protôn và 13 nơtron
D 15 protôn và 15 nơtron.
- Câu 15 : Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5mm. Dùng dây này quấn thành ống dây có đường kính 5cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là
A 3,53.10-4H
B 5,65.10-3H.
C 11,31H
D 2,83.10-6H
- Câu 16 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m gắn với hai vật nhỏ giống nhau, khối lượng mỗi vật 50 g. Kéo dãn lò xo 10 cm và thả ra nhẹ nhàng, khi lò xo dãn 5 cm thì vật ở ngoài rời khỏi hệ. Khi lò xo qua vị trí cân bằng, khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào sau đây nhất?
A 1,8 cm.
B 4,5 cm.
C 0,8 cm.
D 0,5 cm.
- Câu 17 : Trong thí nghiêm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên mà, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặ tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:
A Vân sáng bậc 8
B vân tối thứ 9
C vân sáng bậc 9.
D vân sáng bậc 7.
- Câu 18 : Đặt điện áp\(u = U\sqrt 2 \cos \omega t(V)\) trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuôn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ( sao cho CR2 < 2L). Khi ω =ω1 hoặc ω =ω2điện áp hiệu dụng trên L có giá trị \(U\sqrt 2 \) . Khi ω =ω0điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại và bằng\(\frac{{4U}}{{\sqrt 7 }}\) . Biết ω1.ω2=\(200\sqrt 2 \)(rad/s)2 thì giá trị ω1 là
A
\(10\sqrt 2 ra{\text{d}}/s\)B
\(20ra{\text{d}}/s\)C
\(5\sqrt 2 ra{\text{d}}/s\)D 40 rad/s.
- Câu 19 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình\({x_1} = {A_1}\cos (\omega t + \frac{\pi }{3})(cm)\),\({x_2} = {A_2}\cos (\omega t - \frac{\pi }{4})(cm)\). Biết phương trình dao động tổng hợp là\(x = 5\cos (\omega t + \varphi )(cm)\). Để ( A1 +A2) có giá trị cực đại thì φ có giá trị là
A
\(\frac{\pi }{{12}}\)B
\(\frac{{5\pi }}{{12}}\)C
\(\frac{\pi }{{24}}\)D
\(\frac{\pi }{6}\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất