Đề thi HK1 Toán 7 - Huyện Nam Trực - Nam Định - Nă...
- Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng: Cho \(\Delta ABC\), xét các góc trong ta có:
A \(\angle A + \angle B = {180^0}\)
B \(\angle A + \angle B + \angle C = {160^0}\)
C \(\angle A + \angle B + \angle C = {180^0}\)
D \(\angle A + \angle B + \angle {C^0} < {180^0}\)
- Câu 2 : Đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) là:
A Đường thẳng vuông góc với \(AB\).
B Đường thẳng đi qua trung điểm của\(AB\).
C Đường thẳng vuông góc với \(AB\)tại trung điểm của \(AB\).
D Đường thẳng cắt đoạn thẳng\(AB\).
- Câu 3 : \(A = 5.\left| { - \frac{1}{{12}}} \right| + \left( {\frac{5}{9} - \frac{7}{{12}}} \right) - {\left( {\frac{2}{3} - \frac{5}{6}} \right)^2}\)
A \(A = \frac{{13}}{{36}}\)
B \(A = \frac{{11}}{{36}}\)
C \(A = \frac{{13}}{{12}}\)
D \(A = \frac{{11}}{{12}}\)
- Câu 4 : \(B = {\left( {\frac{3}{5}} \right)^4}.{\left( {\frac{5}{3}} \right)^3}\)
A \(B = \frac{4}{5}\)
B \(B = \frac{5}{3}\)
C \(B = \frac{5}{4}\)
D \(B = \frac{3}{5}\)
- Câu 5 : \(\,\,\left| {x + 1} \right| + \frac{2}{5} = 1\frac{3}{4}:\frac{5}{4} + 2\)
A \(\left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = - 4\end{array} \right.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = - 2\\x = 4\end{array} \right.\)
C \(x = 2\)
D \(x = 0\)
- Câu 6 : \(\,\,{3^{x + 2}} - {3^x} = 24\)
A \(x = 0\)
B \(x = 1\)
C \(x = 2\)
D \(x = 3\)
- Câu 7 : Tìm \(3\) số \(a,\,\,b,\,\,c\) biết \(a,\,\,b,\,\,c\) tỉ lệ nghịch với \(2;\,\,3;\,\,4\) theo thứ tự và \(a + b - c = 21\).
A \(a\,,\,\,b\,,\,\,c\) lần lượt là \(9;\,\,12\,;\,\,18\)
B \(a\,,\,\,b\,,\,\,c\) lần lượt là \(8\,;\,\,10\,;\,\,14\)
C \(a\,,\,\,b\,,\,\,c\) lần lượt là \(18\,;\,\,12\,;\,\,9\)
D \(a\,,\,\,b\,,\,\,c\) lần lượt là \(14\,;\,\,10\,;\,\,8\)
- Câu 8 : Các cạnh \(x,\,\,y,\,\,z\) của một tam giác tỉ lệ với \(2;\,\,4;\,\,5\). Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó biết tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn độ dài cạnh còn lại là \(20cm\).
A Độ dài \(3\) cạnh của tam giác đó lần lượt là: \(\frac{{50}}{3}cm\,\,;\,\,\,\frac{{70}}{3}cm\,;\,\,\frac{{110}}{3}cm\)
B Độ dài \(3\) cạnh của tam giác đó lần lượt là: \(\frac{{46}}{3}cm\,\,;\,\,\,\frac{{85}}{3}cm\,;\,\,\frac{{103}}{3}cm\)
C Độ dài \(3\) cạnh của tam giác đó lần lượt là: \(\frac{{40}}{3}cm\,\,;\,\,\,\frac{{80}}{3}cm\,;\,\,\frac{{100}}{3}cm\)
D Độ dài \(3\) cạnh của tam giác đó lần lượt là: \(\frac{{70}}{3}cm\,\,;\,\,\,\frac{{110}}{3}cm\,;\,\,\frac{{130}}{3}cm\)
- Câu 9 : Cho \(\Delta ABC\) có cạnh \(AB = AC,\,\,M\) là trung điểm của \(BC\).a) Chứng minh\(\Delta ABM = \Delta ACM\).b) Trên tia đối của tia \(MA\) lấy điểm \(D\) sao cho \(MD = MA\). Chứng minh \(AC = BD\).c) Chứng minh \(AB\)//\(CD\).d) Trên nửa mặt phẳng bờ là \(AC\) không chứa điểm \(B\), vẽ tia \(Ax\)//\(BC\), lấy điểm \(I \in Ax\) sao cho \(AI = BC\). Chứng minh \(3\) điểm \(D,\,\,C,\,\,I\) thẳng hàng.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ