Đề online: Luyện tập Phương trình bậc nhất - Có lờ...
- Câu 1 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {{m^2} - 4} \right)x = 3m + 6\) vô nghiệm.
A \(m = 1\)
B \(m = 2\)
C \(m = \pm 2\)
D \(m = - 2\)
- Câu 2 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(mx - m = 0\) vô nghiệm?
A \(m \in \emptyset \)
B \(m = \left\{ 0 \right\}\)
C \(m \in {R^ + }\)
D \(m \in R\)
- Câu 3 : Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {{m^2} - 5m + 6} \right)x = {m^2} - 2m\) vô nghiệm?
A \(m = 1\)
B \(m = 2\)
C \(m = 3\)
D \(m = 6\)
- Câu 4 : Cho phương trình \({\left( {m + 1} \right)^2}x + 1 = \left( {7m - 5} \right)x + m\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm?
A \(m = 1\)
B \(m = 2,\,\,m = 3\)
C \(m = 2\)
D \(m = 3\)
- Câu 5 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {2m - 4} \right)x = m - 2\) có nghiệm duy nhất.
A \(m = - 1\)
B \(m = 2\)
C \(m \ne - 1\)
D \(m \ne 2\)
- Câu 6 : Cho hai hàm số \(y = \left( {m + 1} \right){x^2} + 3{m^2}x + m\) và \(y = \left( {m + 1} \right){x^2} + 12x + 2\). Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhau.
A \(m = 2\)
B \(m = - 2\)
C \(m = \pm 2\)
D \(m = 1\)
- Câu 7 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ { - 10;10} \right]\) để phương trình \(\left( {{m^2} - 9} \right)x = 3m\left( {m - 3} \right)\) có nghiệm duy nhất ?
A 2
B 19
C 20
D 21
- Câu 8 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ { - 5;10} \right]\) để phương trình \(\left( {m + 1} \right)x = \left( {3{m^2} - 1} \right)x + m - 1\) có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong S bằng:
A 15
B 16
C 39
D 40
- Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {{m^2} + m} \right)x = m + 1\) có nghiệm duy nhất \(x = 1\).
A \(m = - 1\)
B \(m \ne 0\)
C \(m \ne - 1\)
D \(m = 1\)
- Câu 10 : Cho hai hàm số \(y = {\left( {m + 1} \right)^2}x - 2\) và \(y = \left( {3m + 7} \right)x + m\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau.
A \(m \ne - 2\)
B \(m \ne - 3\)
C \(m \ne - 2,\,\,m \ne 3\)
D \(m = - 2,\,\,m = 3\)
- Câu 11 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {{m^2} - 1} \right)x = m - 1\) có nghiệm đúng với mọi x thuộc R?
A \(m = 1\)
B \(m = \pm 1\)
C \(m = - 1\)
D \(m = 0\)
- Câu 12 : Cho phương trình \({m^2}x + 6 = 4x + 3m\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
A \(m = 2\)
B \(m \ne - 2\)
C \(m \ne - 2\) và \(m \ne 2\)
D \(m \in R\)
- Câu 13 : Cho phương trình \(\left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + {m^2} + 4m + 5 = 0\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi \(x \in R\)?
A \(m = - 2\)
B \(m = - 5\)
C \(m = 1\)
D Không tồn tại m
- Câu 14 : Cho phương trình \(\left( {{m^2} - 2m} \right)x = {m^2} - 3m + 2\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A \(m = 0\)
B \(m = 2\)
C \(m \ne 0,\,\,m \ne 2\)
D \(m \ne 0\)
- Câu 15 : Cho hai hàm số \(y = \left( {m + 1} \right)x + 1\) và \(y = \left( {3{m^2} - 1} \right)x + m\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau.
A \(m = 1,\,\,m = \dfrac{{ - 2}}{3}\)
B \(m \ne 1\) và \(m \ne \dfrac{{ - 2}}{3}\)
C \(m = 1\)
D \(m = \dfrac{{ - 2}}{3}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề