Đề thi HK2 Toán 7 - THCS Đống Đa - Hà Nội - Năm 20...
- Câu 1 : \(\, - 6{a^2}b.\frac{5}{2}b{c^3}\)
A \(- 15.{a^2}{b^2}{c^3}\)Hệ số: -15Bậc của đơn thức: 7
B \(- 15.{a^2}{b^2}{c^3}\)Hệ số: -15Bậc của đơn thức: 12
C \(- 15.{a^2}{b^2}{c^3}\)Hệ số: -15Bậc của đơn thức: 3
D \(- 15.{a^2}{b^2}{c^3}\)Hệ số: -15Bậc của đơn thức: 4
- Câu 2 : \(\,{\left( { - 2x{y^3}} \right)^2}.\frac{3}{8}x{z^2}\)
A \(- 15.{x^2}{y^2}{z^3}\)Hệ số: -15Bậc của đơn thức: 7
B \(- \frac{3}{4}{x^3}{y^6}{z^2}\)Hệ số: \( - \frac{3}{4}\)Bậc của đơn thức:11
C \(\frac{3}{4}{x^3}{y^6}{z^2}\)Hệ số: \(\frac{3}{4}\)Bậc của đơn thức:11
D \(- \frac{3}{4}{x^3}{y^6}{z^2}\)Hệ số: \( - \frac{3}{4}\)Bậc của đơn thức:36
- Câu 3 : Thu gọn rồi sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
A \(A(x)=2{x^3} + 2{x^2} - 5x - 7\);\(B(x)=-{x^3} - 5x + 11\)
B \(A(x)=-{x^3} + 2{x^2} - 5x - 7\);\(B(x)={x^3} - 5x + 11\)
C \(A(x)={x^3} + 2{x^2} - 5x - 7\); \(B(x)={x^3} - 5x + 11\)
D \(A(x)={x^3} + 2{x^2} - 5x + 7\);\(B(x)={x^3} - 5x - 11\)
- Câu 4 : Tính \(A\left( 2 \right)\) và \(B\left( 2 \right)\)
A \(A(2)=1\); \(B(2)=-9\)
B \(A(2)=-1\) ; \(B(2)=9\)
C \(A(2)=-9\); \(B(2)=1\)
D \(A(2)=-10\); \(B(2)=6\)
- Câu 5 : Tìm đa thức \(f(x)\) biết \(f\left( x \right) = A\left( x \right) + B\left( x \right).\)
A \(f\left( x \right) = 2{x^3} - 2{x^2} - 10x + 4\)
B \(f\left( x \right) = -2{x^3} - 2{x^2} - 10x + 4\)
C \(f\left( x \right) = 2{x^3} - 2{x^2} - 10x -4\)
D \(f\left( x \right) = 3{x^3} - 2{x^2} + 10x + 4\)
- Câu 6 : Tìm đa thức \(g\left( x \right)\) biết \(g\left( x \right) = A\left( x \right) - B\left( x \right).\)
A \(g\left( x \right) = 2{x^2} + 18\)
B \(g\left( x \right) = -2{x^2} + 18\)
C \(g\left( x \right) = 2{x^2} - 17\)
D \(g\left( x \right) = 2{x^2} - 18\)
- Câu 7 : Tìm giá trị của m để \(x = 1\) là một nghiệm của đa thức \(P\left( x \right)\) .
A \(m = 6\)
B \(m = 7\)
C \(m = 8\)
D \(m = 9\)
- Câu 8 : Khi \(m = 0\) tìm tất cả các nghiệm của đa thức \(P\left( x \right)\) .
A \(x = 3\) hoặc \(x = - 3\)
B \(x = 3\)
C \(x = - 3\)
D \(x = 2\) hoặc \(x = - 3\)
- Câu 9 : Khi \(m = 0\) tìm tất cả các giá trị nhỏ nhất của đa thức \(P\left( x \right)\).
A Giá trị nhỏ nhất của \(P\left( x \right)\) là \( 9\) tại \(x = -1\)
B Giá trị nhỏ nhất của \(P\left( x \right)\) là \( - 9\) tại \(x = -1\)
C Giá trị nhỏ nhất của \(P\left( x \right)\) là \( 9\) tại \(x = 0\)
D Giá trị nhỏ nhất của \(P\left( x \right)\) là \( - 9\) tại \(x = 0\)
- Câu 10 : Cho tam giác \(ABC\) cân ở \(A\) có đường cao \(AH\left( {H \in BC} \right)\) . a) Chứng minh: \(H\) là trung điểm của \(BC\) và \(\angle BAH = \angle HAC.\) b) Kẻ \(HM\) vuông góc với \(AB\) tại \(M\) , \(H{\rm N}\) vuông góc với \(AC\) tại \({\rm N}\) . Chứng minh: Tam giác \(AM{\rm N}\) cân ở \(A\) . c) Vẽ điểm \(P\) sao cho điểm \(H\) là trung điểm của đoạn thẳng \({\rm N}P\) . Chứng minh: Đường thẳng \(BC\) là đường trung trực của đoạn thẳng \(MP\) . d) \(MP\) cắt \(BC\) tại điểm \(K.\) \({\rm N}K\) cắt \(MH\) tại điểm \(D.\) Chứng minh: ba đường thẳng \(AH,M{\rm N},DP\) cùng đi qua một điểm.
- Câu 11 : Cho đa thức \(f\left( x \right)\) thỏa mãn: \(\left( {x - 1} \right).f\left( x \right) = \left( {x + 2} \right)f\left( {x + 3} \right)\) với mọi x. Tìm 5 nghiệm của đa thức \(f\left( x \right)\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ