Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Một lò xo cấu tạo đồng đều, khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l1= 3l0, đầu trên cố định vào điểm O. Khi treo vào đầu dưới A của lò xo một vật có khối lượng m thì chu kỳ dao động của con lắc là T1= 0,628 s, khi treo vật vào điểm B cách O một đoạn l2 = l0 (lò xo chưa biến dạng) thì chu kỳ dao động là T2 bằng
A 0,242 s.
B 0,363 s.
C 0,314 s.
D 0,628 s.
- Câu 2 : Chọn phát biểu SAI về dòng điện xoay chiều
A Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
B Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
- Câu 3 : Con lắc lò xo gồm k = 1 N/cm, vật nặng có m = 200 g gắn trên mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng so với phương ngang là α = 300, giá treo phía trên. Lấy g = 10 m/. Chọn trục tọa độ song song mặt phẳng nghiêng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu lò xo bị dãn 2 cm và vật có vận tốc hướng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 lò xo không biến dạng và đang đi theo chiều dương. Hỏi tại , vật có tọa độ?
A
B
C
D
- Câu 4 : Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 μH và một tụ điện có điện dung C = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là
A 113 m
B 11,3 m
C 6,28 m
D 13,1 m.
- Câu 5 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với tần số là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng, cùng thuộc nửa mặt phẳng có bờ là AB, sao cho MA = 15 cm, MB = 20 cm, NA = 32 cm và NB = 24,5 cm. Trong đoạn MN (không kể M và N), số điểm dao động với biên độ cực tiểu là
A 5
B 4
C 7
D 6
- Câu 6 : Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng, xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 1 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5 μV. Khi điện dung của tụ điện là C2 = 9 μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A E2 = 9 μV.
B E2 = 2,25 3μV.
C E2 = 1,5 μV.
D E2 = 13,5 μV.
- Câu 7 : Nguồn điện không đổi có suất điện động E, điện trở trong không đáng kể được mắc vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Ban đầu k đóng, khi dòng trong mạch ổn định, ngắt khóa K. Tìm điện áp cực đại U0 trên hai bản tụ khi xảy ra dao động điện từ trên mạch LC.
A
B
C
D
- Câu 8 : Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A tím, chàm.
B vàng, chàm.
C lục, vàng.
D vàng, tím.
- Câu 9 : Một con lắc lò xo có độ cứng k tương đối lớn, vật có khối lượng m treo thẳng đứng. Nếu từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới 3 cm rồi thả nhẹ thì chu kì là 1s nếu từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 6 cm rồi thả nhẹ thì chu kì dao động bằng
A 1 s.
B 2 s.
C Chưa đủ điều kiện để kết luận.
D 0,5 s.
- Câu 10 : Khi treo lần lượt hai vật nặng vào cùng một lò xo có độ cứng 10 N/m và cho dao động thì trong cùng một thời gian như nhau, số dao động mà vật thứ nhất thực hiện được lớn gấp đôi số dao động của vật thứ hai. Nếu treo đồng thời cả hai vật lên lò xo đó thì chúng dao động với chu kì 2 s. Coi gần đúng π2 = 10, hãy xác định khối lượng của các vật.
A m1 = 0,5 kg; m1 = 1 kg.
B m1 = 0,2 kg; m2 = 0,8 kg.
C m1 = 0,5 kg; m2 = 0,2 kg
D m1= 0,1 kg; m2= 0,4 kg
- Câu 11 : Một con lắc lò xo khi dao động điều hoà tự do thì chu kì dao động của nó là T. Để nguyên khối lượng vật nặng cần cắt bớt lò xo đi bao nhiêu phần trăm (%) để chu kì của nó là ?
A 40%.
B 25%.
C 75%.
D 50%.
- Câu 12 : Chọn đáp án SAI khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?Chọn câu trả lời đúng:
A Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
B Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
C Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A
D Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
- Câu 13 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung . Tần số riêng của dao động trong mạch là
A 2,5 kHz.
B 12,5 kHz.
C 25 kHz.
D 50 kHz.
- Câu 14 : Trong thí nghiệm Y- âng: D = 2m; a = 1 mm. Khe S được chiếu bởi ánh sáng có ba bức xạ λ1 = 0,48μm; λ2 = 0,60μm; λ3 = 0,72μm; Biết ba bức xạ này trùng khít lên nhau cho ánh sáng màu hồng. Trên bề rộng L = 6 cm trên màn (với O là tâm của L) có mấy vân sáng màu hồng?
A 3 vân.
B 4 vân.
C 5 vân.
D 6 vân.
- Câu 15 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m, độ cứng lò xo k, lò xo có độ dài tự nhiên l0 = 35 cm. Khi ở vị trí cân bằng lò xo có chiều dài l = 39 cm. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi thả cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật, chiều dương hướng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài l1 = 42 cm thì động năng của vật là E1 = 0,3 J. Để động năng của vật là E2 = 0,1 J thì lò xo có chiều dài l2 bằng
A 41,6 cm hoặc 30,2 cm.
B 42,2 cm hoặc 34,8 cm.
C 40,5 cm hoặc 32,5 cm.
D 44,2 cm hoặc 33,8 cm.
- Câu 16 : Có hai hộp kín mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và công suất mạch điện tương ứng đều là I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện cũng là I. Lúc đó công suất của đoạn mạch là
A P/2.
B P.
C 2P.
D 4P.
- Câu 17 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng diện tích mỗi vòng là 1200 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là
A 1241 V.
B 444,29 V.
C 628,21 V
D 1332 V.
- Câu 18 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại giá M cách sàn nhà 1,5 m, lò xo có k = 50 N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 60 cm, vật nặng có m = 500 g, hệ đặt tại nơi có g = 10 m/. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Khi vật đi xuống tới vị trí cân bằng thì tuột ra khỏi lò xo đi xuống va chạm hoàn toàn đàn hồi với sàn nhà thì vật nẩy lên cách sàn nhà một đoạn
A 85 cm.
B 105 cm.
C 75 cm.
D 95 cm.
- Câu 19 : Một mạch dao động gồm cuộn dây có L = 5 μH điện trở thuần cuộn dây R = 10-6 Ω và tụ điện có điện dung C= 0,02 μ F. Để duy trì điện áp cực đại hai đầu tụ là Uo = 10 V thì cần cung cấp một công suất là
A 0,5.10-6 W.
B 0,2.10-6 W
C 10-6W.
D 2.10-6 W
- Câu 20 : Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ = 40 cm. Hai điểm nằm giữa hai nút sóng liên tiếp cách nhau 10 cm thì dao động lệch pha nhau một góc Δφ bằng
A
B
C 0 hoặc π.
D 0
- Câu 21 : Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là
A Từ E đến A với vận tốc 6 m/s.
B Từ A đến E với vận tốc 6 m/s.
C Từ E đến A với vận tốc 8 m/s.
D Từ A đến E với vận tốc 8 m/s.
- Câu 22 : Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng đầu trên cố định đầu dưới gắn một vật khối lượng m = 100 g. Đặt vật trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo có độ dài tự nhiên, cho giá đỡ chuyển đông theo phương thẳng đứng xuống phía dưới của gia tốc . Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng từ trên xuống, gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật rời giá đỡ, lấy g = 10 m/. Phương trình dao động của vật sau khi vật rời giá đỡ
A
B
C
D
- Câu 23 : Cho mạch điện như hình vẽ. R = 20 Ω; r = 10 Ω; ; tụ điện có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều Thay đổi điện dung C của tụ điện để vôn kế chỉ cực tiểu.Số chỉ cực tiểu đó là
A 80 V.
B 120 V.
C 40V.
D 60 V.
- Câu 24 : Biết vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là và gia tốc cực đại của nó là . Chu kì dao động của vật này là
A
B
C
D
- Câu 25 : Một sợi dây dài 2 m, căng thẳng. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với máy rung tần số 100 Hz. Khi có sóng dừng trên dây thì thấy xuất hiện 5 bụng dao động và hai đầu là nút. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A 40 m/s.
B 80 m/s.
C 50 m/s.
D 65 m/s.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, nếu làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?
A Không còn các vân giao thoa nữa.
B Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn.
C Vân nằm chính giữa trường giao thoa.
D Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn.
- Câu 27 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, một vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 150 V, có tần số không đổi. Thay đổi L thì người ta thấy vôn kế chỉ giá trị cực đại. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R lúc đó bằng:
A 100 V.
B 150 V.
C Chưa đủ dữ kiện tính.
D 40 V.
- Câu 28 : Một tấm ván nằm ngang trên đó có đặt một vật nặng. Tấm ván dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm ngang với chu kì T =1s. Hãy xác định hệ số ma sát giữa vật và tấm ván để có thể bảo đảm cho vật dao động theo ván với biên độ A = 5 cm mà không bị trượt.
A μ = 0,1.
B μ < 0,15.
C μ > 0,1.
D μ > 0,2.
- Câu 29 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (V) ( Uo và ω không đổi) vào hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hai đầu tụ điện có điện dung C vào thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 3A, 4A, 5A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A 1,41 A.
B 6 A
C 2,97 A
D 2,44 A
- Câu 30 : Chiếu xiên một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc đi từ không khí vào nước nằm ngang thì chùm tia khúc xạ đi qua mặt phân cách
A bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
B không bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
C không bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu.
D vừa bị lệch so với phương của tia tới, vừa đổi màu.
- Câu 31 : Một con lắc lò xo với vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động tự do thì trong thời gian t, số dao động mà nó thực hiện được là
A
B
C
D
- Câu 32 : Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện có điện dung C thì thấy . Điều chỉnh R để công suất trên toàn mạch cực đại, từ giá trị R này để công suất trên biến trở đạt cực đại cần phải điều chỉnh để biến trở tăng thêm 10 Ω nữa. Giá trị của r bằng
A 2,5 Ω.
B 5 Ω.
C 10 Ω.
D 7,5 Ω.
- Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều u = Uo cosωt(V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt hai đầu cuộn dây thì điện áp hai đầu R tăng lần và dòng điện trước và sau khi nối vuông pha nhau. Hệ số công suất mạch trước khi nối hai đầu cuộn cảm là
A
B
C
D
- Câu 34 : Nếu chọn chiều dương của dòng điện trong mạch dao động LC là chiều đi ra từ bản tụ mà ta chọn điện tích của nó làm điện tích của tụ điện thì
A Cường độ dòng điện sớm pha so với điện tích của tụ điện.
B Cường độ dòng điện trễ pha so với điện tích của tụ điện.
C Cường độ dòng điện ngược pha với điện tích của tụ điện.
D Cường độ dòng điện cùng pha với điện tích của tụ điện.
- Câu 35 : Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện áp U không đổi nhưng tần số có thể thay đổi, ta điều chỉnh cho tần số để xảy ra cộng hưởng nếu lúc này mà ta đưa lõi sắt vào trong cuộn dây thì
A cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch giảm khi ta tiếp tục giảm tần số dòng điện.
B công suất tiêu thụ của mạch tăng.
C công suất của mạch giảm, nhưng nếu tiếp tục giảm tần số xuống thì công suất của mạch vẫn có thể đạt cực đại.
D cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn đạt cực đại.
- Câu 36 : Tính chất nào sau đây KHÔNG thuộc về tia tử ngoại?
A Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
B Tia tử ngoại làm ion hóa không khí và một số chất khí khác.
C Tia tử ngoại có khả năng phản xạ như ánh sáng khả kiến.
D Tia tử ngoại kích thích tính phát quang của nhiều chất.
- Câu 37 : Trong dao động điều hoà con lắc đơn thì phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
A khi vật đến vị trí cân bằng thì gia tốc của vật bằng không..
B khi vật đến vị trí biên thì véc tơ gia tốc tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
C lực căng sợi dây luôn lớn hơn hoặc bằng trọng lực.
D khi vật đến vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lực.
- Câu 38 : Hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với một ắc quy có suất điện động E = 80 V. Hệ số biến đổi của máy biến áp hạ áp là k = 10, thì hai đầu cuộn thứ cấp có một hiệu điện thế
A 16 V .
B 10 V.
C 8 V.
D 0 V.
- Câu 39 : Sóng lan truyền trong một môi trường nào đó. Sau khoảng thời gian mà các phần tử của môi trường thực hiện được n = 400 dao động thì sóng truyền được khoảng cách là l = 300 m. Bước sóng của sóng này bằng
A 1,5 m.
B 0,6 m.
C 1,2 m.
D 0,75 m.
- Câu 40 : Môt sóng cơ truyền theo một đường thẳng có bước sóng λ, tần số góc ω và biên độ a không đổi, trên phương truyền sóng có hai điểm A, B cách nhau một đoạn . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của A bằng ωa , lúc đó tốc độ dao động của điểm B bằng
A 0
B
C
D
- Câu 41 : Một mạch điện RLC nối tiếp có C = (ω2L)-1. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì
A Công suất của mạch giảm.
B Công suất của mạch không đổi.
C Công suất của mạch tăng.
D Công suất của mạch tăng lên rồi giảm.
- Câu 42 : Một con lắc đơn dài L có chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ ΔL so với chiều dài L. Sự thay đổi ΔT của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho là
A
B
C
D
- Câu 43 : Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là?
A
B
C
D
- Câu 44 : Một máy rung có cần thoi tác dụng lên một con lắc lò xo nằm ngang (như hình vẽ) để duy trì cho vật nặng dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số f =5Hz. Vật nặng có khối lượng m = 1 kg; hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,1. Tính công suất của máy rung.
A 0,5 W.
B 1,25 W.
C 2 W.
D 1 W.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4