Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Trường THP...
- Câu 1 : Có bao nhiêu số phức thỏa điều kiện |z|=2|1−i| và z2 là số thuần ảo ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 2 : Nguyên hàm F(x của hàm số f(x)=2x2+1 là:
A. 2x3+x+C.
B. 2x33+x+C.
C. x33+x+C.
D. x33+1+C.
- Câu 3 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=−x2+5x+6,y=0,x=0,x=2 là:
A. 523.
B. 583.
C. 563.
D. 553.
- Câu 4 : Mặt cầu có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mp (P): x−2y−2z−2=0 có phương trình là:
A. (x+1)2+(y−2)2+(z−1)2=3
B. (x+1)2+(y−2)2+(z−1)2=9
C. (x+1)2+(y−2)2+(z+1)2=3
D. (x+1)2+(y−2)2+(z+1)2=9
- Câu 5 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn 10∫1f(x)dx=7,10∫6f(x)dx=−5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 6∫1f(x)dx=2.
B. 6∫1f(x)dx=−2.
C. 6∫1f(x)dx=12.
D. 6∫1f(x)dx=−12.
- Câu 6 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ: x+24=y−52=z−23.
A. x+44=y−22=z+23
B. x+44=y+22=z−23
C. x−44=y+22=z+23
D. x−44=y+22=z−23
- Câu 7 : Tính tích phân L=π∫0xsinxdx bằng:
A. L=−π
B. L=π
C. L=−2
D. L=0
- Câu 8 : Biết ∫x2exdx=(x2+mx+n)ex+C. Khi đó m.n bằng:
A. - 4
B. 6
C. 0
D. 4
- Câu 9 : Cho số phức z=(2i)4−(1+i)65i. Số phức ¯5z+3i là số phức nào sau đây?
A. 440+3i.
B. 88+3i.
C. 440−3i.
D. 88−3i.
- Câu 10 : Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1=−1+3i,z2=1+5i,z3=4+i. Số phức biểu diễn điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành là
A. 2+3i
B. 2−i
C. 3+5i
D. 2+i
- Câu 11 : Cho vectơ →a=(1;2;3),→b=(2;5;6). Tìm mệnh đề sai
A. cos(→b,→c)=√63
B. →a.→b=30
C. →a−→b=(−1;−3;−3)
D. →a+→b=(3;7;9)
- Câu 12 : Cho các số phức z thỏa mãn |z+1−i|=|z−1+2i|. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. 4x+6y−3=0.
B. 4x−6y−3=0.
C. 4x+6y+3=0.
D. 4x−6y+3=0.
- Câu 13 : Tính ∫12x+1dx, ta có kết quả là:
A. 12ln|2x+1|+C
B. −2(2x+1)2+C
C. −1(2x+1)2+C
D. ln|2x+1|+C
- Câu 14 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2)
A. (d):{x=−ty=0z=t
B. (d):{x=2−ty=1z=t
C. (d):{x=2+ty=1z=t
D. (d):{x=ty=0z=2−t
- Câu 15 : Với t=√x, tích phân 4∫1e√xdx bằng tích phân nào sau đây?
A. 22∫1etdt.
B. 2∫1t.etdt.
C. 2∫1etdt.
D. 2∫1t.etdt.
- Câu 16 : Thể tích khối tròn xoay khi hình giới hạn bởi y=lnx,y=0,x=1,x=2 quay quanh trục Ox là:
A. 2π(ln2−1)2.
B. 2π(ln2+1)2.
C. π(2ln2+1)2.
D. π(2ln2−1)2.
- Câu 17 : Cho số phức z=2+5i. Tìm số phức w=iz+¯z.
A. w=−3−3i.
B. w=−7−7i.
C. w=7−3i.
D. w=7−3i.
- Câu 18 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2;y=x+2 bằng ?
A. −152.
B. 152.
C. −92.
D. 92.
- Câu 19 : Tính ∫2(x+1)(x+2)dx, ta có kết quả là:
A. 2ln|x+1x+2|+C
B. 2ln|x+1|+C
C. ln|x+2|+C
D. 2ln|x+1|+ln|x+2|+C
- Câu 20 : Gọi z=a+bi,a,b∈R là số phức thỏa iz+2¯z=7+8i. Tính P=a+2b.
A. P = 1
B. P = 4
C. P = - 1
D. P = - 4
- Câu 21 : Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3).
A. –3x + 6y – 2z + 6 = 0
B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0
C. –3x + 6y + 2z – 6 = 0
D. –3x + 6y + 2z + 6 = 0
- Câu 22 : Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+10=0. Tính z1.z2
A. z1.z2=2.
B. z1.z2=−8.
C. z1.z2=10.
D. z1.z2=2√10.
- Câu 23 : Mặt cầu tâm I(−1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là:
A. (x−1)2+(y+2)2+z2=25
B. (x+1)2+(y−2)2+z2=100
C. (x−1)2+(y+2)2+z2=100
D. (x+1)2+(y−2)2+z2=25
- Câu 24 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=e−x là hàm số nào trong các hàm số sau:
A. F(x)=e−x+C
B. F(x)=ex+C
C. F(x)=−e−x+C
D. F(x)=−ex+C
- Câu 25 : Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của pt z2−2z+25=0, môđun của số phức w=z21+z22+2i+50 là
A. 2√5.
B. 5√5.
C. 3√5.
D. 4√5.
- Câu 26 : Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số y=1x−1 và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
A. ln32.
B. ln2+1.
C. 12.
D. ln2
- Câu 27 : Cho số phức z=a+bi,a,b∈R∖{0}. Tìm phần ảo của số phức 1z.
A. Phần ảo của số phức 1z là - b
B. Phần ảo của số phức 1z là −ba2+b2.
C. Phần ảo của số phức 1z là −ba2−b2.
D. Phần ảo của số phức 1z là b
- Câu 28 : Phương trình z2+bz+c=0 có một nghiệm phức là z=1−2i. Tích của hai số b và c bằng
A. 3
B. - 2 và 5
C. - 10
D. 5
- Câu 29 : Tính I=e∫1lnxdx
A. I = 1
B. I = 1 - e
C. I = e
D. I = e - 1
- Câu 30 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=xsinx là:
A. F(x)=xcosx+sinx+C
B. F(x)=xcosx−sinx+C
C. F(x)=−xcosx−sinx+C
D. F(x)=−xcosx+sinx+C
- Câu 31 : Tính góc giữa hai vector →a = (–2; –1; 2) và →b = (0; 1; –1)
A. 1350
B. 900
C. 600
D. 450
- Câu 32 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z−5iz−2+i+2i=3. Tính môđun của số phức z−2i.
A. 2√2.
B. √2.
C. 4√2.
D. 3√2.
- Câu 33 : Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích →AB.→AC bằng
A. - 67
B. 65
C. 67
D. 33
- Câu 34 : Hai mp (α):x+2y−3z+5=0 và (β):2x+my−6z+11=0 song song với nhau khi:
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 4
D. m = 6
- Câu 35 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=1x là hàm số nào trong các hàm số sau:
A. F(x)=−1x2+C
B. F(x)=lnx+C
C. F(x)=1x2+C
D. F(x)=ln|x|+C
- Câu 36 : Mặt phẳng (P): 3x - 5y + 8z -12 =0 có một véctơ pháp tuyến là
A. →n=(3;−5;8)
B. →n=(3;5;8)
C. →n=(3;−3;8)
D. →n=(1;−3;2)
- Câu 37 : Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: x−12=y−71=z−34, d2: x+11=y−22=z−2−1.
A. 3√14
B. 2√14
C. 1√14
D. 5√14
- Câu 38 : Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 10 = 0 và (Q): 4x – 4y + 2z – 2 = 0 là:
A. 3
B. 83
C. 4
D. 2
- Câu 39 : Cho M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. PT mp(ABC) là
A. 4x – 6y –3z+12 = 0
B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0
D. 4x – 6y –3z -12 = 0
- Câu 40 : Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(- 1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
A. x + 2z – 3 = 0
B. y – 2z + 2 = 0
C. 2y – z + 1 = 0
D. x + y – z = 0
- Câu 41 : Giá trị của ∫π40sin2xdx bằng
A. - 1
B. 1
C. −12
D. 12
- Câu 42 : Cho A(0;1;1) và B(1;2;3) PT mp (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là
A. x+y+2z−3=0
B. x+y+2z−6=0
C. x+3y+4z−7=0
D. x+3y+4z−26=0
- Câu 43 : Kí hiệu z1,z2,z3 vàz4 là bốn nghiệm phức của pt: z4−z2−12=0. Tính T=|z1|+|z2|+|z3|+|z4|.
A. T=2√3.
B. T=2+2√3.
C. T=4+2√3.
D. T=4
- Câu 44 : Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d: x2=y−1=z+11 sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P): x – 2y – 2z + 5 = 0 bằng 3. Biết rằng A có hoành độ dương.
A. (6; –3; 2)
B. (–2; 1; –2)
C. (2; –1; 0)
D. (4; –2; 1)
- Câu 45 : Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ): x−12=y−22=z+31. Tính khoảng cách từ A đến (Δ).
A. 5√3
B. 3√5
C. 2√5
D. 5√2
- Câu 46 : Cho điểm A(1; 1; 1) và đt (d): {x=6−4ty=−2−tz=−1+2t. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đt (d).
A. (2; –3; –1)
B. (2; 3; 1)
C. (2; –3; 1)
D. (–2; 3; 1)
- Câu 47 : Cho đường thẳng (d): x+12=y1=z+23 và mặt phẳng (P): x + 2y + z – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng (Δ) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với (d).
A. x+15=y+1−1=z−1−3
B. x−15=y−1−1=z−1−3
C. x−15=y+11=z−1−3
D. x−1−5=y+11=z−13
- Câu 48 : Cho số phức z thỏa mãn: (1+i)¯z−1−3i=0. Phần ảo của số phức w=1−iz+z là
A. 1
B. - 2
C. - 1
D. - 3
- Câu 49 : Cho I=0∫−13x2+5x−1x−2dx=aln23+b. Tính giá trị T=a+2b.
A. T = 30
B. T = 50
C. T = 40
D. T = 60
- Câu 50 : Cho →a = (2; –3; 3), →b = (0; 2; –1), →c = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vector →u=2→a+3→b−→c
A. (0; –3; 4)
B. (3; 3; –1)
C. (3; –3; 1)
D. (0; –3; 1)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức