Đề thi HK2 Toán 7 - Huyện Thanh Oai - Hà Nội - Năm...
- Câu 1 : Cho đơn thức: \(P = \left( {\frac{{ - 2}}{3}{x^3}{y^2}} \right).\left( {\frac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\)Thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức.Cho đa thức \(M\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\). Chứng tỏ \(x = 3\) là nghiệm của đa thức \(M\left( x \right)\) và \(x = - 1\) không phải là nghiệm của đa thức \(M\left( x \right)\).
A \(P=\frac{{ 1}}{3}{x^5}{y^5}\)
Hệ số: \(\frac{{ 1}}{3}\); Phần biến: \({x^5}{y^5}\)
B \(P=\frac{{ - 1}}{3}{x^5}{y^5}\)
Hệ số: \(\frac{{ - 1}}{3}\); Phần biến: \({x^5}{y^5}\)
C \(P=\frac{{ - 1}}{3}{x^4}{y^5}\)
Hệ số: \(\frac{{ - 1}}{3}\); Phần biến: \({x^4}{y^5}\)
D \(P=\frac{{ - 2}}{3}{x^5}{y^5}\)
Hệ số: \(\frac{{ - 2}}{3}\); Phần biến: \({x^5}{y^5}\)
- Câu 2 : Trường THCS này có bao nhiêu lớp? Lập bảng tần số của dấu hiệu?
A \(25\)lớp.
B \(40\)lớp.
C \(30\)lớp.
D \(29\)lớp.
- Câu 3 : Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A \(14,2\)
B \(17,2\)
C \(18,2\)
D \(13,2\)
- Câu 4 : Tính \(A\left( 2 \right)\) và \(B\left( { - 1} \right)\)
A \(A(2)=3\) và \(B(-1)=2\)
B \(A(2)=-3\) và \(B(-1)=2\)
C \(A(2)=0\) và \(B(-1)=4\)
D \(A(2)=7\) và \(B(-1)=4\)
- Câu 5 : Tính tổng \(A\left( x \right) + B\left( x \right)\) và hiệu \(A\left( x \right) - B\left( x \right)\).
A \(A\left( x \right) + B\left( x \right) = - 2{x^4} + 3{x^3} + 10x - 8\)\(A\left( x \right) - B\left( x \right) = 2{x^5} - 2{x^4} - 3{x^3} + 14\)
B \(A\left( x \right) + B\left( x \right) = - 2{x^4} + 3{x^3} + 10x + 8\)\(A\left( x \right) - B\left( x \right) = 2{x^5} - 2{x^4} - 3{x^3} - 14\)
C \(A\left( x \right) + B\left( x \right) = - 5{x^4} + 3{x^3} + 10x + 8\)\(A\left( x \right) - B\left( x \right) = 2{x^5} - 2{x^4} - 3{x^3} - 14\)
D \(A\left( x \right) + B\left( x \right) = - {x^4} + 3{x^3} + 10x + 8\)\(A\left( x \right) - B\left( x \right) = {x^5} - 2{x^4} - 3{x^3} - 14\)
- Câu 6 : Chứng minh: \(\Delta AMH = \Delta NMB\); \(NB \bot BC\)
- Câu 7 : Chứng minh: \(AH = NB\) từ đó suy ra \(NB < AB\)
- Câu 8 : Chứng minh: \(\angle BAM < \angle MAH\)
- Câu 9 : Gọi \(I\) là trung điểm của \(NC\). Chứng minh ba điểm \(A,\,H,\,I\) thẳng hàng.
- Câu 10 : Tìm các giá trị nguyên của \(x\) và \(y\) biết : \(5y - 3x = 2xy - 11\)
A \(\left( {x;\,y} \right) \in \left\{ {\left( {6;\, - 1} \right),\,\left( {2;\,3} \right),\,\left( { - 2;\, - 1} \right),\,\left( { - 5;\,3} \right)} \right\}\).
B \(\left( {x;\,y} \right) \in \left\{ {\left( {6;\, 1} \right),\,\left( {2;\,3} \right),\,\left( { - 2;\, - 1} \right),\,\left( { - 5;\,2} \right)} \right\}\).
C \(\left( {x;\,y} \right) \in \left\{ {\left( {6;\, - 1} \right),\,\left( {2;\,3} \right),\,\left( { - 2;\, - 1} \right),\,\left( { - 5;\,2} \right)} \right\}\).
D \(\left( {x;\,y} \right) \in \left\{ {\left( {-6;\, - 1} \right),\,\left( {2;\,3} \right),\,\left( { - 2;\, - 1} \right),\,\left( { - 5;\,2} \right)} \right\}\).
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ