Đề KSCL đầu năm môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Tr...
- Câu 1 : Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{{x^2} - 1}}\) là:
A. 2
B. 0
C. 1
D. \( - \infty \)
- Câu 2 : Hàm số có tập xác định D = R là
A. \(y = \cos x\)
B. \(y = \frac{1}{{\sin x}}\)
C. \(y = \tan x\)
D. \(y = \cot x\)
- Câu 3 : Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x + \frac{2}{x}} \right)^{10}}\) là
A. \(C_{10}^5{.2^5}\)
B. \(C_{10}^5\)
C. \( - C_{10}^5{.2^5}\)
D. \( - C_{10}^5\)
- Câu 4 : Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 ( Tham khảo hình vẽ bên ).
A. \(\overrightarrow {A{C_1}} = \overrightarrow {A{A_1}} + \overrightarrow {AD} \)
B. \(\overrightarrow {A{C_1}} = \overrightarrow {A{A_1}} + \overrightarrow {AB} \)
C. \(\overrightarrow {A{C_1}} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \)
D. \(\overrightarrow {A{C_1}} = \overrightarrow {A{A_1}} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \)
- Câu 5 : Số tự nhiên n thỏa mãn \(A_n^2 - C_{n + 1}^{n - 1} = 5\) là
A. n = 3
B. n = 6
C. n = 5
D. n = 4
- Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) bằng
A. 300
B. 900
C. 600
D. 450
- Câu 7 : Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau?
A. 36
B. 100
C. 96
D. 60
- Câu 8 : Trong tập giá trị của hàm số: \(y = \frac{{\sin 2x + 2\cos 2x}}{{\sin 2x + \cos 2x + 2}}\) có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 9 : Tìm giới hạn \(M = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - 4x} - \sqrt {{x^2} - x} } \right)\). Ta được M bằng
A. \( - \frac{3}{2}\)
B. \( \frac{1}{2}\)
C. \( \frac{3}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
- Câu 10 : Một vật chuyển động theo quy luật \(s = \frac{1}{3}{t^3} - {t^2} + 9t\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 71 (m/s)
B. \(\frac{{25}}{3}\) (m/s)
C. 109 (m/s)
D. 89 (m/s)
- Câu 11 : Tìm các giá trị của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 2x}}\,\,khi\,x < 2\\
mx + m + 1\,\,\,\,khi\,x \ge 2
\end{array} \right.\) liên tục tại điểm x = 2.A. \(m = \frac{1}{6}\)
B. \(m = -\frac{1}{6}\)
C. \(m = -\frac{1}{2}\)
D. \(m = \frac{1}{2}\)
- Câu 12 : Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?
A. \(\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi \)
C. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi \)
D. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
- Câu 13 : Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút?
A. 12
B. 7
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Cho dãy số (un) với \({u_n} = \frac{{n - 2}}{{3n + 1}},n \ge 1\). Tìm khẳng định sai.
A. \({u_3} = \frac{1}{{10}}\)
B. \({u_{10}} = \frac{8}{{31}}\)
C. \({u_{21}} = \frac{{19}}{{64}}\)
D. \({u_{50}} = \frac{{47}}{{150}}\)
- Câu 16 : Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) = - 2\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \left[ {f\left( x \right) + 4x - 1} \right]\).
A. 69
B. 9
C. 5
D. 11
- Câu 17 : Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng giống nhau.
A. \(\frac{1}{{11}}\)
B. \(\frac{1}{{22}}\)
C. \(\frac{5}{{18}}\)
D. \(\frac{{19}}{{66}}\)
- Câu 18 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. \(\tan x + 3 = 0\)
B. \(\sin x + 3 = 0\)
C. \(3\sin x - 2 = 0\)
D. \(2{\cos ^2}x - \cos x - 1 = 0\)
- Câu 19 : Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {x + 1} - 2}}{{x - 3}} = \frac{a}{{{b^2}}}\) (\(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản). Tình \(\sqrt a + b + 2019\).
A. 2022
B. 2023
C. 2024
D. 2021
- Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. K, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là
A. SD
B. SO
C. SF
D. SK
- Câu 21 : Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + bx + c}}{{x - 3}} = 8,\) \((b,\,c \in R).\) Tính P = b + c.
A. P = 5
B. P = - 11
C. P = - 13
D. P = - 12
- Câu 22 : Cho hàm số \(y = {\sin ^2}x\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(4y + y'' = 2\)
B. \(4y - y'' = 2\)
C. \(2y' + y'\tan x = 0\)
D. \(2y + y'' = \sqrt 2 \cos \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right)\)
- Câu 23 : Giải phương trình sau \(2\cos x - \sqrt 2 = 0\)
A. \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)
B. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)
C. \(x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)
D. \(x = \pm \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z\)
- Câu 24 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) là \(f'(x_0)\) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x + {x_0}) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}\)
B. \(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f(h + {x_0}) - f({x_0})}}{h}\)
C. \(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f({x_0} + \Delta x) - f({x_0})}}{{\Delta x}}\)
D. \(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}\)
- Câu 25 : Số nghiệm của phương trình \(\sin 5x + \sqrt 3 \cos 5x = 2\sin 7x\) trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\) là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 26 : Cho dãy số (un) có \(u_1=u_2=1\) và \({u_{n + 1}} = {u_{n + 1}} + {u_n},\forall n \in {N^*}\). Tính \(u_4\).
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 27 : Đạo hàm của hàm số \(y = x.\sin x\) bằng
A. \(y' = \sin x - x.\cos x\)
B. \(y' = \sin x + x.\cos x\)
C. \(y' = - x.\cos x\)
D. \(y' = x.\cos x\)
- Câu 28 : Trong mặt phẳng có 5 điểm là các đỉnh của một hình ngũ giác đều. Hỏi tổng số đoạn thẳng và tam giác có thể lập từ 5 điểm trên là
A. 10
B. 40
C. 80
D. 20
- Câu 29 : Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\cos x + 4\) là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
- Câu 30 : Cho hàm số \(y = \frac{1}{{x - 1}}\) có đồ thị (C). Gọi \(\Delta\) là tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2;1). Diện tích của tam giác được tạo bởi \(\Delta\) và các trục tọa độ bằng :
A. 3
B. \(\frac{3}{2}\)
C. 9
D. \(\frac{9}{2}\)
- Câu 31 : Cho cấp số cộng (un) với u17 = 33 và u33 = 65 thì công sai bằng
A. 3
B. - 2
C. 1
D. 2
- Câu 32 : Biết hàm số \(y = 5\sin 2x - 4\cos 5x\) có đạo hàm là \(y' = a\sin 5x + b\cos 2x\). Giá trị của a - b bằng
A. 10
B. - 30
C. - 1
D. - 9
- Câu 33 : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
- Câu 34 : Hàm số \(y = 4 - 11{\cos ^3}x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên ?
A. 13
B. 14
C. 23
D. 15
- Câu 35 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC'?
A. A'D
B. AC
C. BB'
D. AD'
- Câu 36 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD. Biết AB = CD = a và \(MN = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 300
B. 900
C. 1200
D. 600
- Câu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy ABCD và SA = 2a. Tính cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD)?
A. \(\frac{{\sqrt {30} }}{6}\)
B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{5}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt 6 }}\)
D. \(\frac{{\sqrt 6 }}{6}\)
- Câu 38 : Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng \(d \subset \left( P \right)\) và \(d' \subset \left( Q \right)\) thì d // d'.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm \(A \in \left( P \right)\) và song song với (Q) đều nằm trong (P).
C. Nếu đường thẳng \(\Delta\) cắt (P) thì \(\Delta\) cũng cắt (Q).
D. Nếu đường thẳng \(a \subset \left( Q \right)\) thì a // (P)
- Câu 39 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được lập thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9?
A. \(C_9^5\)
B. 95
C. \(A_9^5\)
D. 59
- Câu 40 : Tính độ dài đường cao của tứ diện đều cạnh a.
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{9}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
- Câu 41 : Cho hàm số \(y = \frac{{ - 2{x^2} + x - 7}}{{{x^2} + 3}}\). Tập nghiệm của phương trình y' = 0 là
A. {1;3}
B. {- 3;- 1}
C. {- 3;1}
D. {- 1;3}
- Câu 42 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M(1;-2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 là
A. \(M'\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
B. M'(2;- 4)
C. \(M'\left( { - \frac{1}{2};1} \right)\)
D. M'(- 2;4)
- Câu 43 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB. Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
A. Hình thang.
B. Hình chứ nhật
C. Hình bình hành
D. Tam giác
- Câu 44 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. a
B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(a\sqrt 2 \)
- Câu 45 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD và AB = 2DC. Gọi O là giao điểm của AC và BD, G là trọng tâm tam giác SBC, H là giao điểm của DG và (SAC). Tỉ số \(\frac{{GH}}{{GD}}\) bằng
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{3}{5}\)
C. \(\frac{2}{5}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
- Câu 46 : Tính giới hạn \(\lim \frac{{{{3.2}^{n + 1}} - {{2.3}^{n + 1}}}}{{4 + {3^n}}}\)
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{6}{5}\)
C. - 6
D. 0
- Câu 47 : Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. 305
B. \(A_{30}^4\)
C. \(C_{30}^4\)
D. 305
- Câu 48 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 5\) tại điểm có hoành độ x = - 1
A. y = 4x - 6
B. y = 4x + 2
C. y = 4x + 6
D. y = 4x - 2
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức